vào đây luyện hoá nào :-)

C

chyck_hamster

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

đay la` bài thy huyên năm ngoái cô giáo mình đưa cho đê? thử làm y' mà

Câu 1:
Chi? Dc dùng một kim loại duy nhất để phân biệt các dd chất sau : HCl , HNO3 , NaOH , AgNo3 , HgCl2

Câu 2: xd A,B,C,D,E và hoàn thành sơ dồ biến hoá sau để điều chế Cu. Biết A,B,C,D,E là những hợp chất của Cu

Câu3 : chất rắn A màu xanh lam , tan đc trong nước tao thành dd, khi cho thêm NaOh vào dd đó tao ra kết tủa B màu xanh lam. Khi nung nóng, chất B bi hoá den. Nếu sau đó tiếp tuc nung nóng sản phẩm trong dòng hyđrô thỳ tạo ra chất C màu đỏ. Chất C tương tác với một axít vô cơ đậm dặc tạo ra dd của chất A ban đầu. hãy cho biết chất A là chất nào? Viết tất cả các pthh tươg ưg.

Câu 4 : có 7 lọ mất nhãn chứa riêng biệt từng dd sau : BaCl2, NaOH, NaCl , Na2CO3, H2So4, NH4Cl, Al2(SO4)3. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết từng lọ?

Câu5 : hoà tan 49,6 g hỗn hợp muối sunfat và muối cacbonat của cùng một kim loại hoá trị I vào nc’ thành dd A. Cho ½ dd A td với H2SO4 dư thoát ra 2,24 l khí (đktc) cho ½ dd A td vs BaCl2 dư thu đc 43g hỗn hợp kết tủa trắng. tìm công thức 2 muối va thnàh phàn % hỗn hợp

Câu 6: hoà tan 1,42g hh Mg, Al, Cu bằng dd HCl dư thu đc dd A và khí B + chất rắn D .cho A td vs NaOH dư và lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến lượng hok đổi thu đc 0,4g chất rắn E. đốt nóng chất rắn D trong hok khí đến lượng hok đổi thu đc 0,8g chất rắn F tính khối lượng mỡi kim loại.

các bạn oy. minh` làm hết rùi nhưng hok piết đung hay sai. kết quả của mình là:
câu 1: là Fe
câu 2 la`: A - Cu(OH)2, B- CuCl2, C-Cu(NO3)2 , D- CuSO4, E-CuO
Câu 3 : A là CuSO4
câu 5: mMg = 0,24,,,,mAl = 0,52,,,,mCu = 0,64
Câu 6 : hai muối là Na2CO3, Na2SO4
%Na2CO3 = 42,7 %
%Na2SO4 = 57,3 %
aj làm đc thỳ xem hộ mình na.
thankkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk nhìu
 
T

trung_1996

Câu 4 : có 7 lọ mất nhãn chứa riêng biệt từng dd sau : BaCl2, NaOH, NaCl , Na2CO3, H2So4, NH4Cl, Al2(SO4)3. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết từng lọ?

Lấy mỗi lọ 1 ít ra ống nghiệm rồi đánh số thứ tự tương ứng. Ta cho quỳ tìm vào 7 ống nghiệm này. Hóa xanh -> NaOH, hóa đó -> H2SO4

Ta lấy H2SO4 vừa nhận biết đ.c đổ vào 4 ống nghiệm còn lại. Tạo khí sủi bọt là Na2Co3, kết tủa là BaCl2.

H2SO4 + Na2CO3 -> H20 + CO2 + Na2SO4

H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4

Để phân biết NH4CL và Al2(SO4)3 ta cho dung dịch NaOH (dư) vừa nhận biết đ.c nhỏ vào 2 ống nghiệm này rồi hơ nóng. tạo khí mùi khai là NH4Cl, tạo kết tủa keo trắng rồi lại bi hòa tan tiếp là Al2(SO4)3/

NaOH + NH4Cl -> NaCl + NH3 + H20

6NaOH + Al2(SO4)3 -> 3Na2SO4 + 2Al(OH)3

Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H20

Cậu cho mình hỏi luôn. Cậu thi ở chỗ nào mà đề nghe vẻ dễ dễ thế nhở :D
 
Last edited by a moderator:
N

nguyenthuhuong0808


Câu 2: xd A,B,C,D,E và hoàn thành sơ dồ biến hoá sau để điều chế Cu. Biết A,B,C,D,E là những hợp chất của Cu

dãy chuyển hóa đâu
Câu3 : chất rắn A màu xanh lam , tan đc trong nước tao thành dd, khi cho thêm NaOh vào dd đó tao ra kết tủa B màu xanh lam. Khi nung nóng, chất B bi hoá den. Nếu sau đó tiếp tuc nung nóng sản phẩm trong dòng hyđrô thỳ tạo ra chất C màu đỏ. Chất C tương tác với một axít vô cơ đậm dặc tạo ra dd của chất A ban đầu. hãy cho biết chất A là chất nào? Viết tất cả các pthh tươg ưg.

A: CuSO4
[TEX]CuSO_4 + 2 NaOH \rightarrow Na_2SO_4 + Cu(OH)_2 \downarrow[/TEX]
[TEX]Cu(OH)2 \to\limits^{t^o} CuO + H_2O[/TEX]
[TEX]CuO + H_2 \to\limits^{t^o} Cu + H_2O[/TEX]
[TEX]Cu + 2 H_2SO_4d \to\limits^{t^o} CuSO_4 + 2 H_2O + SO_2[/TEX]


Câu 4 : có 7 lọ mất nhãn chứa riêng biệt từng dd sau : BaCl2, NaOH, NaCl , Na2CO3, H2So4, NH4Cl, Al2(SO4)3. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết từng lọ?

- Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử.
- Nhúng quỳ tím vào lần lượt từng dung dịch.
+ dung dịch nào làm quỳ tím chuyển màu đỏ là H2SO4
+ ............................................................. xanh là NaOH
+....................... ko làm đổi màu quỳ tím là BaCl2, NaCl, Na2CO3, NH4Cl, Al2(SO4)3.
- Cho dung dịch H2SO4 vào lần lượt từng dung dịch còn lại.
+ dung dịch nào tạo kết tủa là BaCl2
[TEX]BaCl_2 + H_2SO_4 \rightarrow 2 HCl + BaSO_4 \downarrow[/TEX]
+ dung dịch nào giải phóng khí là Na2CO3
[TEX]Na_2CO_3 + H_2SO_4 \rightarrow Na_2SO_4 + H_2O + CO_2[/TEX]
+ dung dịch còn lại là NaCl, NH4Cl, Al2(SO4)3.
- Cho dung dịch NaOH vào các dung dịch còn lại.
+ dung dịch nào giải phóng khí có mùi khai là NH4Cl
[TEX]NH_4Cl + NaOH \rightarrow NaCl + NH_3 \ uparrow + H2O[/TEX]
+ dung dịch còn lại là NaCl, Al2(SO4)3.
- Cho dung dịch BaCl2 vào hai dung dịch còn lại .
+ dung dịch nào tạo kết tủa là Al2(SO4)3
[TEX]Al_2(SO_4)3 + 3 BaCL_2 \rightarrow 3 BaSO_4 + 2 AlCl_3[/TEX]
+ dung dịch còn lại là NaCl.


Câu5 : hoà tan 49,6 g hỗn hợp muối sunfat và muối cacbonat của cùng một kim loại hoá trị I vào nc’ thành dd A. Cho ½ dd A td với H2SO4 dư thoát ra 2,24 l khí (đktc) cho ½ dd A td vs BaCl2 dư thu đc 43g hỗn hợp kết tủa trắng. tìm công thức 2 muối va thnàh phàn % hỗn hợp
[TEX]A_2CO_3 + H_2SO_4 \rightarrow A_2SO_4 + H_2O + CO_2 \uparrow[/TEX]
.....0,1..............................................0,1
[TEX]A_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow 2ACl + BaSO_4 \downarrow[/TEX]
...0,1...................................................0,1
[TEX]A_2CO_3 + BaCl_2 \rightarrow 2 ACl + BaCO3\downarrow[/TEX]
......0,1.................................................0,1
m BaCO3 = 0,1 . 197 = 19,7 (g)
=> m BaSO4 = 43 - 19,7 = 23,3 (g)
=> n BaSO4 = 23,3 : 233 = 0,1 (mol)
=> 0,1(2A + 60) + 0,1 . (2A + 96) = 49,6 : 2 = 24,8
=> A = 23 => A là Na
[TEX]%_{Na_2CO_3} = \frac{106. 0,1}{24,8} . 100% \approx 42,74%[/TEX]
[TEX]=> %_{Na_2SO_4} \approx 100% - 42,74% = 57,26%[/TEX]


Câu 6: hoà tan 1,42g hh Mg, Al, Cu bằng dd HCl dư thu đc dd A và khí B + chất rắn D .cho A td vs NaOH dư và lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến lượng hok đổi thu đc 0,4g chất rắn E. đốt nóng chất rắn D trong hok khí đến lượng hok đổi thu đc 0,8g chất rắn F tính khối lượng mỡi kim loại.
[TEX]Mg + 2 HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2[/TEX]
[TEX]2 Al + 6 HCl \rightarrow 2 AlCl_3 + 3 H_2[/TEX]
[TEX]MgCl_2 + 2 NaOH \rightarrow Mg(OH)_2 \downarrow + 2 NaCl[/TEX]
[TEX]AlCl_3 + 4 NaOH \rightarrow NaAlO_2 + 2 H2O + 3 NaCl[/TEX]
[TEX]Mg(OH)_2 \to\limits^{t^o} MgO + H_2O[/TEX]
[TEX]2 Cu + O_2 \to\limits^{t^o} 2 CuO[/TEX]
n_{Cu} = n_{CuO} = 0,8 : 80 = 0,01 (mol)
m_{Cu} = 0,01 .64 = 0,64 (g)
n_{Mg} = n_{MgO} = 0,4:40 = 0,01 (mol)
m_{Mg} = 0,01 . 24 = 0,24 (g)
m_{Al} = 1,42 - 0,24 - 0,64 = 0,54 (g)
 
N

nhungdieuhanhphuc_sethuocvetoi

Anh ra đề tiếp nhé! câu nào cần thì cứ pm!

1.Có 3 dung dịch : FeCl2 ( A) ; brom ( B) ; và NaOH ( C)
Có hiện tượng gì xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau đây:
a) Cho (B) vào (C).
b) Cho (A) vào (C) rồi để ngoài không khí.
c) Cho (B) vào (A) rồi đổ tiếp (C) vào.


2.

Xác định các chữ cái trong sơ đồ phản ứng và viết PTHH xảy ra:
a) X1 + X2 ==> Br2 + MnBr2 + H2O
b) X3 + X4 + X5 ==> HCl + H2SO4
c) A1 + A2 ==> SO2 + H2O
d) B1 + B2 ==> NH3­ + Ca(NO3)2 + H2O
e) D1 + D2 + D3 ==> Cl2 ­ + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
3.
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau đây đựng trong các lọ không nhãn:
a) Các khí : CO2, SO2, Cl2, H2, O2, HCl.
b) Các chất rắn : bột nhôm, bột sắt, bột đồng, bột Ag.
c) Các chất rắn : BaCO3, MgCO3, NaCl, Na2CO3, ZnCl2 ( chỉ được lấy thêm một chất khác ).
d) Các dung dịch: Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3, BaCl2.
e) Các dung dịch : NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, Na2S, BaCl2 ( chỉ được dùng thêm quỳ tím ).
g) Các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3, HgCl2 ( được dùng thêm 1 kim loại ).


Làm đi nhé!
 
N

nguyenthuhuong0808

1.Có 3 dung dịch :FeCl2 (A); brom ( B) ; và NaOH ( C)
Có hiện tượng gì xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau đây:
b) Cho (A) vào (C) rồi để ngoài không khí.
xuất hiên kết tủa trắn xanh sau đó kết tủa trắng xanh hóa đỏ nâu
FeCl2 + 2 NaOH -> Fe(OH)2 + 2 NaCl
2 Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O -> 2 Fe(OH)3



2.
Xác định các chữ cái trong sơ đồ phản ứng và viết PTHH xảy ra:
a) X1 + X2 ==> Br2 + MnBr2 + H2O
b) X3 + X4 + X5 ==> HCl + H2SO4
c) A1 + A2 ==> SO2 + H2O
d) B1 + B2 ==> NH3­ + Ca(NO3)2 + H2O
e) D1 + D2 + D3 ==> Cl2 ­ + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
a. MnO2 + 4 HBr -> Br2 + MnBr2 + 2 H2O
b. Cl2 + SO2 + 2 H2O -> 2 HCl + H2SO4
c. 2 H2S + 3 O2 -> 2 SO2 + 2 H2O
d. Ca(OH)2 + 2 NH4NO3 -> 2 NH3 + Ca(NO3)2 + 2 H2O

3.
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau đây đựng trong các lọ không nhãn:
b) Các chất rắn : bột nhôm, bột sắt, bột đồng, bột Ag.
- lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử.
- cho đ NaOH vào từng mẫu thử.
+ chất rắn nào, giải phóng khí tan là Al.
NaOH + Al + H2O -> NaAlO2 + H2
- cho đ HCl vào các chất rắn còn lại.
+ chất rắn nào tan tạo thành dung dịch ko màu là Fe và giải phóng khí
Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
- Đốt hai chất rắn còn lại
2 Cu + O2 -> 2 CuO
- Cho đ HCl vào hai chất rắn thu được.
+ cr nào tan là CuO => chất bd là Cu
CuO + HCl -> CuCl2 + H2
+ cr còn lại là Ag


d) Các dung dịch: Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3, BaCl2.
- lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử.
- cho đ H2SO4 vào lần lượt từng mẫu thử.
+ đ nào giải phóng khí là Na2CO3
Na2Co3 + H2So4 -> Na2SO4 + H2O + CO2
+ đ nào tạo kết tủa là BaCl2
BaCl2 + H2SO4 -> 2HCl + BaSO4
- Cho đ BaCl2 vào các đ còn lại
+ đ nào tạo kết tủa là Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4
- Cho đ AgNo3 vào 2 đ còn lại
+ đ nào tạo kết tủa là NaCl
 
T

trung_1996

3.
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau đây đựng trong các lọ không nhãn:
a) Các khí : CO2, SO2, Cl2, H2, O2, HCl.
Dễ dàng nhận thấy khí Cl2 có màu vàng

Thả quỳ tím ẩm vào 6 lọ chứa 6 khí này. Làm quỳ tím hoá đỏ chứng tỏ lọ đó chứa HCl

Cho từng khí này lội qua dung dịch nước brom dư. Khí nào làm mất màu nước brom là SO2.

SO2 + Br2 + 2H20 -> H2SO4 + 2HBr

Cho 4 khí còn lại sục qua nước vôi trong. Khí nào làm kết tủa chứng tỏ khí đó là CO2.

CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H20

Đốt cháy 2 lọ còn lại trong oxi rồi làm lạnh. Tạo nước chứng tỏ khí đó là H2 còn lại là O2

H2 + 1/2 O2 -> H20

c) Các chất rắn : BaCO3, MgCO3, NaCl, Na2CO3, ZnCl2 ( chỉ được lấy thêm một chất khác ).

Lấy mỗi chất 1 ít làm mẫu thử. Ta đổ 5 chất rắn này vào nước. Ta đc. 2 nhóm

Nhóm 1: BaCO3, MgCO3 (ko tan)

Nhóm 2 : NaCl, Na2CO3,ZnCl2 (tan)

Đổ nhóm 1 vào nhóm 2, ta nhận đ.c ZnCl2 do tạo kết tủa với nhóm 1

BaCo3 + Zncl2 -> znco3 + BaCl2

Zncl2 + MgCO3 -> ZnCO3 + MgCl2

Lấy ZnCl2 vừa nhận đ.c đổ vào 2 chất còn lại ở nhóm 2. Tạo kết tủa là Na2CO3

ZnCL2 + Na2Co3 -> Znco3 + 2NaCl

Để nhận biết nhóm 1. Ta đun nóng 2 ống nghiệm này rồi hòa vào nước. SP tan đ.c chứng tỏ chất ban đầu là BaCO3

BaCo3 -> BaO + Co2

MgCO3 -> MgO + CO2

BaO + 2H20 -> Ba(OH)2 + H2
 
Last edited by a moderator:
C

chyck_hamster

em cũng vừa có cái đề này


Câu 1.
1. khi cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH dun nóng thu được dd X1 và khí X2. Thêm vào X1 một ít tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra. Xác định X1, X2, X3, X4. viết pthh biểu diễn các pư xảy ra.
2. xd các chất A,B,C,D,E,F,H va` hoàn thành sơ đồ biến hoá sau :
biết rằng H la` thành phần chính của đá phấn ; B là khí dùng nạp cho các bình chữa cháy ( dập tắt lửa )
to C +E
+NaOH
A B +NaOH +HCl H

+NaOH D +F
((((((((( A--to-> B_____B--+NaOH-->C_____B--+NaOH-->D_______C--+E-->H_______D--+F-->H
C--+NaOH-->D______D--+HCl-->C))))))))))))))

Câu 2:
a)Bằng ph2 hh hãy tách SO2ra khỏi hh các khí SO2, SO3, O2
b) Bằng ph2 hh hãy tách riêng tưng` kim loại ra khỏi hh gồm Mg, Al, Fe, Cu
câu 3
có 5 chất rắn: BaCl, NaOS4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4, 2H2O đựng trong 5 lọ riêng biệt. hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ
câu4: cho 27,4g Ba vào 400g dd CuSO4 3,2% thu đc khí A, kết tủa B và dd C
1, thể tích khí A (đktc)
2, nung kết tủa B ở phần nhiệt đọ cao đến khối lượng không đổi thỳ thu đc bao nhiu g chất rắn
3,tính C% của chất tan trong dd C
Câu 5:
Có hai dd : H2SO4 (dd A); NaOH (dd B). trộn 0,2 dd A vs 0,3 dd B đc 0,5l dd C.
Lấy 20ml dd C, thêm một ít quỳ tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dd HCl 0,05M tới khi quỳ tím chuyển thành màu tím tháy hết 40ml dd ax
Trộn 0,3l A với 0,2l B đc 0,5l dd . lấy 20ml dd D, thêm một ít quỳ tím vào tháy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dd NaOH vào VA l dd H2SO4ở trên ta thu đc dd E. lấy V ml dd E cho td vs 100 ml dd BaCl2 0,15M đc kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dd E cho td vs 100 ml dd AlCl3 1M đc kết tủa G. nung F hoăc G ở to cao đến khối lượng hok đổi thỳ đều thu đc3,262g chất rắn. tính tỉ lệ VB : VA


ai mà trả lời đc thỳ pót lên hộ nhé
co' j` cần liên hệ thỳ yahoo của mình là chyck_hamster
 
Last edited by a moderator:
N

nguyenthuhuong0808

Câu 1.
1. khi cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH dun nóng thu được dd X1 và khí X2. Thêm vào X1 một ít tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra. Xác định X1, X2, X3, X4. viết pthh biểu diễn các pư xảy ra.
1. X1: NaAlO2, NaOH
X2: H2
X3: ????
X4: NH3
Al + NaOH + H2O -> NaAlO2 + 3/2 H2


Câu 2:
a)Bằng ph2 hh hãy tách SO2ra khỏi hh các khí SO2, SO3, O2
b) Bằng ph2 hh hãy tách riêng tưng` kim loại ra khỏi hh gồm Mg, Al, Fe, Cu

a. dẫn hh đi qua dd nước Brom, SO2 bị giữ lại
SO2 + Br2 + 2 H2O -> 2HBr + H2SO4


câu 3
có 5 chất rắn: BaCl2, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4 đựng trong 5 lọ riêng biệt. hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ
thuốc thử: H2O, H2SO4
- lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử
- cho nước vào từng mẫu thử, khuấy đều.
+ chất nào k tan là CaCO3
+ chất nào tan tạo thành dd vẩn đục là CaSO4
+ chât nào tan tạo thành dd trong suốt là BaCl2, Na2SO4, Na2CO3
- Cho dd H2SO4 vào 3 dd thu được ở trên.
+ dd nào tạo kết tủa trắng là BaCl2
BaCl2 + h2SO4 -> BaSO4 + 2 HCl
+ dd nào giải phóng khí là Na2CO3
Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + CO2
+ dd nào ko có hiện tượng gì là Na2SO4




câu4: cho 27,4g Ba vào 400g dd CuSO4 3,2% thu đc khí A, kết tủa B và dd C
1, thể tích khí A (đktc)
2, nung kết tủa B ở phần nhiệt đọ cao đến khối lượng không đổi thỳ thu đc bao nhiu g chất rắn
3,tính C% của chất tan trong dd C
n Ba = 0,2 mol
n CuSO4 = 0,08 mol
Ba + 2 H2O -> Ba(OH)2 + H2
0,2.......................0,2............0,2
Ba(OH)2 + CuSO4 -> BaSO4 + Cu(OH)2
0,08.............0,08.............0,08......0,08
1. V H2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 l
2. Cu(OH)2 -t-> CuO +H2O
.......0,08............0,08
m cr = 0,08. 233 + 0,08.80 = 25,04 (g)
3. m Ba(OH)2 = 171 . (0,2 - 0,08) = 20,52 g
m dd sau pu = 27,4 + 400 - 0,08.233 - 0,08 . 98 = 400,92 g
% Ba(OH)2 = 5,12%
 
X

xuixui148

1.Có 3 dung dịch :FeCl2 (A); brom ( B) ; và NaOH ( C)
Có hiện tượng gì xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau đây:
b) Cho (A) vào (C) rồi để ngoài không khí.
xuất hiên kết tủa trắn xanh sau đó kết tủa trắng xanh hóa đỏ nâu
FeCl2 + 2 NaOH -> Fe(OH)2 + 2 NaCl
2 Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O -> 2 Fe(OH)3


2.
Xác định các chữ cái trong sơ đồ phản ứng và viết PTHH xảy ra:
a) X1 + X2 ==> Br2 + MnBr2 + H2O
b) X3 + X4 + X5 ==> HCl + H2SO4
c) A1 + A2 ==> SO2 + H2O
d) B1 + B2 ==> NH3­ + Ca(NO3)2 + H2O
e) D1 + D2 + D3 ==> Cl2 ­ + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
a. MnO2 + 4 HBr -> Br2 + MnBr2 + 2 H2O
b. Cl2 + SO2 + 2 H2O -> 2 HCl + H2SO4
c. 2 H2S + 3 O2 -> 2 SO2 + 2 H2O
d. Ca(OH)2 + 2 NH4NO3 -> 2 NH3 + Ca(NO3)2 + 2 H2O

3.
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau đây đựng trong các lọ không nhãn:
b) Các chất rắn : bột nhôm, bột sắt, bột đồng, bột Ag.
- lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử.
- cho đ NaOH vào từng mẫu thử.
+ chất rắn nào, giải phóng khí tan là Al.
NaOH + Al + H2O -> NaAlO2 + H2
- cho đ HCl vào các chất rắn còn lại.
+ chất rắn nào tan tạo thành dung dịch ko màu là Fe và giải phóng khí
Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
- Đốt hai chất rắn còn lại
2 Cu + O2 -> 2 CuO
- Cho đ HCl vào hai chất rắn thu được.
+ cr nào tan là CuO => chất bd là Cu
CuO + HCl -> CuCl2 + H2
+ cr còn lại là Ag

d) Các dung dịch: Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3, BaCl2.
- lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử.
- cho đ H2SO4 vào lần lượt từng mẫu thử.
+ đ nào giải phóng khí là Na2CO3
Na2Co3 + H2So4 -> Na2SO4 + H2O + CO2
+ đ nào tạo kết tủa là BaCl2
BaCl2 + H2SO4 -> 2HCl + BaSO4
- Cho đ BaCl2 vào các đ còn lại
+ đ nào tạo kết tủa là Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4
- Cho đ AgNo3 vào 2 đ còn lại
+ đ nào tạo kết tủa là NaCl
- Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử.
- Nhúng quỳ tím vào lần lượt từng dung dịch.
+ dung dịch nào làm quỳ tím chuyển màu đỏ là H2SO4
+ .................................................. ........... xanh là NaOH
+....................... ko làm đổi màu quỳ tím là BaCl2, NaCl, Na2CO3, NH4Cl, Al2(SO4)3.
- Cho dung dịch H2SO4 vào lần lượt từng dung dịch còn lại.
+ dung dịch nào tạo kết tủa là BaCl2

+ dung dịch nào giải phóng khí là Na2CO3

+ dung dịch còn lại là NaCl, NH4Cl, Al2(SO4)3.
- Cho dung dịch NaOH vào các dung dịch còn lại.
+ dung dịch nào giải phóng khí có mùi khai là NH4Cl

+ dung dịch còn lại là NaCl, Al2(SO4)3.
- Cho dung dịch BaCl2 vào hai dung dịch còn lại .
+ dung dịch nào tạo kết tủa là Al2(SO4)3

+ dung dịch còn lại là NaCl.
Câu 5:
Có hai dd : H2SO4 (dd A); NaOH (dd B). trộn 0,2 dd A vs 0,3 dd B đc 0,5l dd C.
Lấy 20ml dd C, thêm một ít quỳ tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dd HCl 0,05M tới khi quỳ tím chuyển thành màu tím tháy hết 40ml dd ax
Trộn 0,3l A với 0,2l B đc 0,5l dd . lấy 20ml dd D, thêm một ít quỳ tím vào tháy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dd NaOH vào VA l dd H2SO4ở trên ta thu đc dd E. lấy V ml dd E cho td vs 100 ml dd BaCl2 0,15M đc kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dd E cho td vs 100 ml dd AlCl3 1M đc kết tủa G. nung F hoăc G ở to cao đến khối lượng hok đổi thỳ đều thu đc3,262g chất rắn. tính tỉ lệ VB : VA
n_{Cu} = n_{CuO} = 0,8 : 80 = 0,01 (mol)
m_{Cu} = 0,01 .64 = 0,64 (g)
n_{Mg} = n_{MgO} = 0,4:40 = 0,01 (mol)
m_{Mg} = 0,01 . 24 = 0,24 (g)
m_{Al} = 1,42 - 0,24 - 0,64 = 0,54 (g)
 
Top Bottom