- 6 Tháng mười hai 2015
- 1,886
- 4,315
- 496
- Tiền Giang
- HMF Forum
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
I. Vocabulary
- energy (n) năng lượng
- bill (n) hóa đơn
- enormous (a) quá nhiều, to lớn
- reduce (v) giảm
- reduction (n) sự giảm lại
- plumber (n) thợ sửa ống nước
- crack (n) đường nứt
- pipe (n) đường ống (nước)
- bath (n) bồn tắm
- faucet (n) = tap vòi nước
- drip (v) chảy thành giọt
- tool (n) dụng cụ
- fix (v) lắp đặt, sửa
- waste (v) lãng phí
- appliance (n) đồ dùng
- solar energy năng lượng mặt trời
- nuclear power năng lượng hạt nhân
- provide (v): supply cung cấp
- power (n): electricity điện
- heat (n, v) sức nóng, làm nóng
- install (v) lắp đặt
- coal (n) than
- luxuries (n) xa xí phẩm
- necessities (n) nhu yếu phẩm
- consumer (n) người tiêu dùng
- consume (v) tiêu dùng
- consumption (n) sự tiêu thụ
- effectively (adv) có hiệu quả
- household (n) hộ, gia đình
- lightning (n) sự thắp sáng
- account for chiếm
- replace (v) thay thế
- bulb (n) bong đèn tròn
- energy-saving (a) tiết kiệm năng lượng
- standard (n) tiêu chuẩn
- last (v) kéo dài
- label (v) dán nhãn
- scheme (n): plan kế hoạch
- freezer (n) tủ đông
- tumble dryer máy sấy
- model (n) kiểu
- compared with so sánh với
- category (n) loại
- ultimately (adv): finally cuối cùng, sau hết
- as well as cũng như
- innovation (n): reform sự đổi mới
- innovate (v): reform đổi mới
- conserve (v) bảo tồn, bảo vệ
- conservation (n) sự bảo tồn
- purpose (n) mục đích
- speech (n) bài diễn văn
- sum up: tóm tắt
- gas (n) xăng, khí đốt
- public transport: vận chuyển công cộng
- mechanic (n) thợ máy
- waste-basket (n) sọt rác
II. Grammar
I. CONNECTIVES: AND, BUT, BECAUSE, OR, SO, THEREFORE, HOWEVER
CÁC TỪ NỐI: VÀ, NHƯNG, BỞI VÌ, HOẶC, CHO NÊN, DO ĐÓ, TUY NHIÊN
Connectives (các từ nối): and, but, because, or, so, therefore, however có chức năng nối các từ, các mệnh đề, các câu lại với nhau.
1. And (và): dùng để thêm thông tin vào câu nói
EX: My hobbies are playing soccer and listening to music.
2. But (nhưng): dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau
EX: I want other car but I have no money.
3. Or (hoặc): dùng để giới thiệu một khả năng khác
EX: Would you like tea or coffee?
4. So (do đó, cho nên, vì vậy): dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước so luôn có dấu phẩy ngăn cách
EX: It’s raining, so I’ll stay home and read.
5. Because (bởi vì): dùng để chỉ nguyên nhân, luôn đứng trước mệnh đề phụ thuộc
EX: I failed in my exam because I didn’t study.
6. Therefore (do đó, cho nên): dùng để nêu lên kết quả của sự việc được nhắc đến trong câu trước đó
EX: I passed the test; therefore, my parents took me to the circus.
7. However (tuy nhiên): dùng để giới thiệu một sự việc có ý nghĩa trái ngược với sự việc được nhắc trước đó
EX: I feel sleepy, however, I must finish the report.
II. Cụm động từ (phrasal verb) là gì và cách dùng
1. Định nghĩa
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ex: The rich man gave away most of his fortune.
(Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)
2. Cách dùng
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ là:
– Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một đại danh từ với chức năng là túc từ (object) của động từ.
– Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.
Ex: The magazine Time comes out once a week.
(Báo Time được phát hành mỗi tuần một lần.)
Ex: Our car broke down and had to be towed to a garage.
(Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
– Cũng như các nội động từ thường, không có túc từ đi theo, loại phrasal verb này không dùng ở thể thụ động (passive) nên bạn không nghe dân bản xứ nói “Our car was broken down...”, “ The magazine Time is come out...”
– Một số intransitive phrasal verbs thông dụng: break down, come back, fall through, get by, get up, go on, grow up, look out, show up, shut up, sit down, stand up, stay on, take off, turn up, watch out...
– NHÓM 1: có thể ở giữa động từ và ‘particle’ hoặc đi sau ‘particle’:
Ex: I took my shoes off./ I took off my shoes.
(Tôi cởi giầy ra.)
Ex: He admitted he’d made up the whole thing./ He admitted he’d made the whole thing up.
(Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
– NHÓM 2: Nhưng khi túc từ là một đại danh từ (những chữ như this, that, it, them,me,her và him thì đại danh từ này sẽ đứng ở giữa động từ và ‘particle’:
Ex: I took them off. (NOT I took off them)
Ex: He admitted he’d made it up. (NOT He admitted he’d made up it)
Ex: The plane took off at seven o’clock. (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
– He took off his hat and bowed politely as the teacher passed. (Nó cất mũ cúi mình chào lễ phép khi thầy đi ngang.)
– I am taking this Friday off to get something done around the house. (Tôi sẽ nghỉ thứ sáu để làm việc nhà)
– He’s been taken off the medication. (Nó vừa được ngừng uống thuốc.)
– Son takes off his English teacher perfectly. (Sơn bắt chước ông thầy người Anh rất tài.)
III. MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị).
1. LET’S + V + O/ A.
g.: Let’s go swimming. (Chúng ta đi bơi đi.)
2. SHALL WE + V + O/A?
Eg.: Shall we eat out this evening? (Tôi nay chúng ta đi ăn ờ tiệm đi.)
Shall we help that old man? (Chúng ta hãy giúp đỡ ông cụ kia nhé?)
3. HOW/ WHAT ABOUT + gerund/ Noun?
Eg.: What about going out for dinner?
(Chúng ta đi ăn tối ờ tiệm đi?)
How about a game of badminton?
(Chúng ta chơi một ván cầu lông đi?)
4. WHY DON’T WE + V + O/ A?
Eg.: Why don't we go to the movies? (Chúng ta đi xem phim đi?)
Để trả lời cho câu đề nghị, chúng ta dùng :
Đồng ý:
- Yes, let’s.
- OK. Good idea.
- Great. Go ahead.
- Sounds interesting.
Không đồng ý:
- No, let's not.
- I don’t think it’s a good idea.
- No. Why don’t we + V. . .?
Ở bài này, chúng ta có thể đưa ra lời đề nghị với động từ SUGGEST. Is + suggest + gerund + O/A.
Eg.: I suggest going swimming. (Tôi đề nghị đi bơi..)
Tom suggested playing badminton.
(Tom dề nghị chơi cầu lông.)
S + suggest + that + s + should + V + O/A.
Eg.: They suggest that everyone should save electricity.
(Họ đề nghị mọi người nên tiết kiệm điện.)
People suggested that the government should improve the education system.
(Dẫn chứng đề nghị chính phủ cải tiến hệ thống giáo dục.)
Chủ ý:
- Từ “THAT” ở mẫu câu này không được bỏ.
- Mệnh đề theo sau “suggest” có thể ờ thì present subjunctive (hiện tại giả định/ bàng thái)
g.: The doctor suggested that he drink a lot of lemonade. (Bác sĩ đề nghị anh ấy uống nhiều nước chanh.)
The toacher suggests that Bill do a lot of exercises.
(Giáo viên đề nghị Bill làm nhiều bài tập.)
Ghi nhớ: Thì hiện tại giả định
* hoặc với: “I think we should + V + O/A.”
(Tôi nghĩ chúng ta nên .. .)
Eg.: I think we should collect old clothes.
(Tôi nghĩ chúng ta nên thu nhặt quần áo cũ.)
I think we should not permit children to ride motorbikes.
(Tôi nghĩ chúng ta không nên cho phép trẻ con lái xe gắn máy.)
Bài tập
Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. Can you turn ________the light? -It’s too dark.
A. on B. off C. in D. for
2. I suggest ________showers instead of taking bath.
A. take B. taking C. to take D. to taking
3. - What are you looking ________? - My picture book. I’ve lost it.
A. on B. off C. in D. for
4. A new air-conditioner will be ________tomorrow morning.
A. to intall B. installed C. installing D. install
5. Scientists are looking for an ________way to reduce energy consumption.
A. effect B. effection C. effective D. effectively
6. They are completely short of water now. A number of people have died because of this ________.
A. shortage B. short C. shorten D. shortly
7. If you want to save money, you should ________the amount of water your family uses.
A. increase B. reduce C. adapt D. repair
8. In order to save electricity, an ordinary 100-watt light bulb can be replaced by a(n) ________.
A. energy-saving bulb B. energy-save bulb C. saving energy bulb D. save-energy bulb
9. You should get a (n)________to make sure there are no cracks in the pipes.
A. plumber B. mechanic C. electrician D. consumer
10. ________you take the train instead of the bus? It’s faster and cheaper.
A. Why not B. Why don’t C. How about D. Let’s
11. If we ________less paper, we ________the number of trees in the forests.
A. used/ will save B. use/ can save C. can use/ save D. use/ can
12. She won’t take all the suitcases ________she likes to travel light.
A. so B. but C. because D. therefore
13. She is very tired; ________, she has to finish her homework.
A. moreover B. so C. and D. however
14. - Is he an actor ________a singer? - An actor
A. and B. or C. with D. so
15. He was tired, ________he took a rest before continuing the work.
A. so B. and C. but D. if
16. Who looks ________your children when you are away from home?
A. for B. at C. after D. to
17. Why doesn’t she go ________with her university study?
A. in B. at C. to D. on
18. After coming home, she cleaned the floor ________cooked dinner.
A. but B. however C. moreober D. and
19. They didn’t understand the matter ________she didn’t ask for help.
A. but B. however C. moreover D. and
20. How about ________posters on energy saving and hanging them around our school?
A. make B. making C. to make D. to making
Give the correct formof the verbs in brackets.
21. I suggest ________________some money. (collect)
22. What about ________________a shower instead of a bath to save energy. (take)
23. I think we should ________________off the faucets. (turn)
24. If we plant more trees along the streets, we ________________more shade and fresh air. (have)
25. If the pollution _____________on, the world will end up like a second-hand junk-yard. (go)
Filling each gap with a suitable phrasal verb in the box.
--turn on – turn off – look for – look after – go on – look forward to – put off--
26. Mai can’t go to the movies with us tonight. She will have to ________her little sister.
27. If we ________wasting water, there will be a shortage of fresh water in a few decades.
28. “________the TV, will you? I want to watch the weather forecast.”
29. “ I think I’ve lost my new pen. I’ve ________it eveywhere.
30. Mrs. Yen forgot to ________the faucets when she letf home for work.
31. I am ________hearing from you.
32. Never ________till tomorrow what you can do today.
Match a word or phrase in column A with a definition in column B.
[TBODY]
[/TBODY]Give the correct form of the word in brackets.
39. There is a ________________faucet in your kitchen. (drip)
40. We can protect the environment by ________________air pollution. (reduce)
41. I am very ________________because they use electricity to catch fish. (worry)
42. I want to see the ________________of environment from the local authority. (protect)
43. Scientists are looking for an effective way to reduce energy _______________. (consume)
Complete the second sentences
44. It was raining, so we decided to postpone our camping.
Since _____________________________________________________________________
45. She wants them to sing a song.
She suggests they ____________________________________________________________
46. She couldn’t join us because she was busy.
She was busy, so ____________________________________________________________ .
47. Shall we go to the cinema tonight?
What about _________________________________________________________________
48. Why don’t we use energy-saving bulbs?
I suggest ___________________________________________________________________
49. Although she was not beautiful, she took part in a beauty contest.
She wasn’t beautiful but _______________________________________________________
50. Work hard and you will pass the exam.
If you _____________________________________________________________________
51. If you don’t start working hard now, you won’t be able to pass the final exam.
Unless ____________________________________________________________________
52. We are delighted. You passed your English exam.
We are delighted ____________________________________________________________ .
53. She was tired and therefore she wanted to go home.
She wanted to go home because _________________________________________________
Fill in each gap with a suitable word in the box.
--energy – money – electricity – machines – by – save – how much – in--
For most North American households, lighting accounts for 10 percent to 15 percent of the _______(54) bill. However, this amount can be reduced_______(55) replacing an ordinary 110-watt light bulb with an _______(56) saving bulb. These bulbs use a quarter of the electricity of standard bulbs and last eight times longer. Therefore, consumers can _______(57) about US$ 7 to $21 per bulb.
In Europe, there is a labeling scheme for refrigerators, freezers, washing _______(58) and tumble dryers. The label tells the consumers _______(59) energy efficicent each model is, compared with other appliances _______(60) the same category.
Ultimately, these innovations will save _______(61) as well as conserving the Earth’s sources.
- energy (n) năng lượng
- bill (n) hóa đơn
- enormous (a) quá nhiều, to lớn
- reduce (v) giảm
- reduction (n) sự giảm lại
- plumber (n) thợ sửa ống nước
- crack (n) đường nứt
- pipe (n) đường ống (nước)
- bath (n) bồn tắm
- faucet (n) = tap vòi nước
- drip (v) chảy thành giọt
- tool (n) dụng cụ
- fix (v) lắp đặt, sửa
- waste (v) lãng phí
- appliance (n) đồ dùng
- solar energy năng lượng mặt trời
- nuclear power năng lượng hạt nhân
- provide (v): supply cung cấp
- power (n): electricity điện
- heat (n, v) sức nóng, làm nóng
- install (v) lắp đặt
- coal (n) than
- luxuries (n) xa xí phẩm
- necessities (n) nhu yếu phẩm
- consumer (n) người tiêu dùng
- consume (v) tiêu dùng
- consumption (n) sự tiêu thụ
- effectively (adv) có hiệu quả
- household (n) hộ, gia đình
- lightning (n) sự thắp sáng
- account for chiếm
- replace (v) thay thế
- bulb (n) bong đèn tròn
- energy-saving (a) tiết kiệm năng lượng
- standard (n) tiêu chuẩn
- last (v) kéo dài
- label (v) dán nhãn
- scheme (n): plan kế hoạch
- freezer (n) tủ đông
- tumble dryer máy sấy
- model (n) kiểu
- compared with so sánh với
- category (n) loại
- ultimately (adv): finally cuối cùng, sau hết
- as well as cũng như
- innovation (n): reform sự đổi mới
- innovate (v): reform đổi mới
- conserve (v) bảo tồn, bảo vệ
- conservation (n) sự bảo tồn
- purpose (n) mục đích
- speech (n) bài diễn văn
- sum up: tóm tắt
- gas (n) xăng, khí đốt
- public transport: vận chuyển công cộng
- mechanic (n) thợ máy
- waste-basket (n) sọt rác
II. Grammar
I. CONNECTIVES: AND, BUT, BECAUSE, OR, SO, THEREFORE, HOWEVER
CÁC TỪ NỐI: VÀ, NHƯNG, BỞI VÌ, HOẶC, CHO NÊN, DO ĐÓ, TUY NHIÊN
Connectives (các từ nối): and, but, because, or, so, therefore, however có chức năng nối các từ, các mệnh đề, các câu lại với nhau.
1. And (và): dùng để thêm thông tin vào câu nói
EX: My hobbies are playing soccer and listening to music.
2. But (nhưng): dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau
EX: I want other car but I have no money.
3. Or (hoặc): dùng để giới thiệu một khả năng khác
EX: Would you like tea or coffee?
4. So (do đó, cho nên, vì vậy): dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước so luôn có dấu phẩy ngăn cách
EX: It’s raining, so I’ll stay home and read.
5. Because (bởi vì): dùng để chỉ nguyên nhân, luôn đứng trước mệnh đề phụ thuộc
EX: I failed in my exam because I didn’t study.
6. Therefore (do đó, cho nên): dùng để nêu lên kết quả của sự việc được nhắc đến trong câu trước đó
EX: I passed the test; therefore, my parents took me to the circus.
7. However (tuy nhiên): dùng để giới thiệu một sự việc có ý nghĩa trái ngược với sự việc được nhắc trước đó
EX: I feel sleepy, however, I must finish the report.
II. Cụm động từ (phrasal verb) là gì và cách dùng
1. Định nghĩa
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ex: The rich man gave away most of his fortune.
(Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)
2. Cách dùng
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ là:
– Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một đại danh từ với chức năng là túc từ (object) của động từ.
– Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.
- NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs
Ex: The magazine Time comes out once a week.
(Báo Time được phát hành mỗi tuần một lần.)
Ex: Our car broke down and had to be towed to a garage.
(Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
– Cũng như các nội động từ thường, không có túc từ đi theo, loại phrasal verb này không dùng ở thể thụ động (passive) nên bạn không nghe dân bản xứ nói “Our car was broken down...”, “ The magazine Time is come out...”
– Một số intransitive phrasal verbs thông dụng: break down, come back, fall through, get by, get up, go on, grow up, look out, show up, shut up, sit down, stand up, stay on, take off, turn up, watch out...
- NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs
– NHÓM 1: có thể ở giữa động từ và ‘particle’ hoặc đi sau ‘particle’:
Ex: I took my shoes off./ I took off my shoes.
(Tôi cởi giầy ra.)
Ex: He admitted he’d made up the whole thing./ He admitted he’d made the whole thing up.
(Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
– NHÓM 2: Nhưng khi túc từ là một đại danh từ (những chữ như this, that, it, them,me,her và him thì đại danh từ này sẽ đứng ở giữa động từ và ‘particle’:
Ex: I took them off. (NOT I took off them)
Ex: He admitted he’d made it up. (NOT He admitted he’d made up it)
- NGOẠI LỆ:
Ex: The plane took off at seven o’clock. (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
– He took off his hat and bowed politely as the teacher passed. (Nó cất mũ cúi mình chào lễ phép khi thầy đi ngang.)
– I am taking this Friday off to get something done around the house. (Tôi sẽ nghỉ thứ sáu để làm việc nhà)
– He’s been taken off the medication. (Nó vừa được ngừng uống thuốc.)
– Son takes off his English teacher perfectly. (Sơn bắt chước ông thầy người Anh rất tài.)
III. MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị).
1. LET’S + V + O/ A.
g.: Let’s go swimming. (Chúng ta đi bơi đi.)
2. SHALL WE + V + O/A?
Eg.: Shall we eat out this evening? (Tôi nay chúng ta đi ăn ờ tiệm đi.)
Shall we help that old man? (Chúng ta hãy giúp đỡ ông cụ kia nhé?)
3. HOW/ WHAT ABOUT + gerund/ Noun?
Eg.: What about going out for dinner?
(Chúng ta đi ăn tối ờ tiệm đi?)
How about a game of badminton?
(Chúng ta chơi một ván cầu lông đi?)
4. WHY DON’T WE + V + O/ A?
Eg.: Why don't we go to the movies? (Chúng ta đi xem phim đi?)
Để trả lời cho câu đề nghị, chúng ta dùng :
Đồng ý:
- Yes, let’s.
- OK. Good idea.
- Great. Go ahead.
- Sounds interesting.
Không đồng ý:
- No, let's not.
- I don’t think it’s a good idea.
- No. Why don’t we + V. . .?
Ở bài này, chúng ta có thể đưa ra lời đề nghị với động từ SUGGEST. Is + suggest + gerund + O/A.
Eg.: I suggest going swimming. (Tôi đề nghị đi bơi..)
Tom suggested playing badminton.
(Tom dề nghị chơi cầu lông.)
S + suggest + that + s + should + V + O/A.
Eg.: They suggest that everyone should save electricity.
(Họ đề nghị mọi người nên tiết kiệm điện.)
People suggested that the government should improve the education system.
(Dẫn chứng đề nghị chính phủ cải tiến hệ thống giáo dục.)
Chủ ý:
- Từ “THAT” ở mẫu câu này không được bỏ.
- Mệnh đề theo sau “suggest” có thể ờ thì present subjunctive (hiện tại giả định/ bàng thái)
g.: The doctor suggested that he drink a lot of lemonade. (Bác sĩ đề nghị anh ấy uống nhiều nước chanh.)
The toacher suggests that Bill do a lot of exercises.
(Giáo viên đề nghị Bill làm nhiều bài tập.)
Ghi nhớ: Thì hiện tại giả định
* hoặc với: “I think we should + V + O/A.”
(Tôi nghĩ chúng ta nên .. .)
Eg.: I think we should collect old clothes.
(Tôi nghĩ chúng ta nên thu nhặt quần áo cũ.)
I think we should not permit children to ride motorbikes.
(Tôi nghĩ chúng ta không nên cho phép trẻ con lái xe gắn máy.)
Bài tập
Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. Can you turn ________the light? -It’s too dark.
A. on B. off C. in D. for
2. I suggest ________showers instead of taking bath.
A. take B. taking C. to take D. to taking
3. - What are you looking ________? - My picture book. I’ve lost it.
A. on B. off C. in D. for
4. A new air-conditioner will be ________tomorrow morning.
A. to intall B. installed C. installing D. install
5. Scientists are looking for an ________way to reduce energy consumption.
A. effect B. effection C. effective D. effectively
6. They are completely short of water now. A number of people have died because of this ________.
A. shortage B. short C. shorten D. shortly
7. If you want to save money, you should ________the amount of water your family uses.
A. increase B. reduce C. adapt D. repair
8. In order to save electricity, an ordinary 100-watt light bulb can be replaced by a(n) ________.
A. energy-saving bulb B. energy-save bulb C. saving energy bulb D. save-energy bulb
9. You should get a (n)________to make sure there are no cracks in the pipes.
A. plumber B. mechanic C. electrician D. consumer
10. ________you take the train instead of the bus? It’s faster and cheaper.
A. Why not B. Why don’t C. How about D. Let’s
11. If we ________less paper, we ________the number of trees in the forests.
A. used/ will save B. use/ can save C. can use/ save D. use/ can
12. She won’t take all the suitcases ________she likes to travel light.
A. so B. but C. because D. therefore
13. She is very tired; ________, she has to finish her homework.
A. moreover B. so C. and D. however
14. - Is he an actor ________a singer? - An actor
A. and B. or C. with D. so
15. He was tired, ________he took a rest before continuing the work.
A. so B. and C. but D. if
16. Who looks ________your children when you are away from home?
A. for B. at C. after D. to
17. Why doesn’t she go ________with her university study?
A. in B. at C. to D. on
18. After coming home, she cleaned the floor ________cooked dinner.
A. but B. however C. moreober D. and
19. They didn’t understand the matter ________she didn’t ask for help.
A. but B. however C. moreover D. and
20. How about ________posters on energy saving and hanging them around our school?
A. make B. making C. to make D. to making
Give the correct formof the verbs in brackets.
21. I suggest ________________some money. (collect)
22. What about ________________a shower instead of a bath to save energy. (take)
23. I think we should ________________off the faucets. (turn)
24. If we plant more trees along the streets, we ________________more shade and fresh air. (have)
25. If the pollution _____________on, the world will end up like a second-hand junk-yard. (go)
Filling each gap with a suitable phrasal verb in the box.
--turn on – turn off – look for – look after – go on – look forward to – put off--
26. Mai can’t go to the movies with us tonight. She will have to ________her little sister.
27. If we ________wasting water, there will be a shortage of fresh water in a few decades.
28. “________the TV, will you? I want to watch the weather forecast.”
29. “ I think I’ve lost my new pen. I’ve ________it eveywhere.
30. Mrs. Yen forgot to ________the faucets when she letf home for work.
31. I am ________hearing from you.
32. Never ________till tomorrow what you can do today.
Match a word or phrase in column A with a definition in column B.
A | B | Keys |
33. plumber 34. energy 35. solar 36. innovation 37. enormous 38. turn off | A. switch off B. of or using the sun C. a person whose job is to fix and repair water pipes. D. the power from electricity, gas, coal,…making things work E. a new idea, method F. very big or very large. | 33- 34- 35- 36- 37- 38- |
39. There is a ________________faucet in your kitchen. (drip)
40. We can protect the environment by ________________air pollution. (reduce)
41. I am very ________________because they use electricity to catch fish. (worry)
42. I want to see the ________________of environment from the local authority. (protect)
43. Scientists are looking for an effective way to reduce energy _______________. (consume)
Complete the second sentences
44. It was raining, so we decided to postpone our camping.
Since _____________________________________________________________________
45. She wants them to sing a song.
She suggests they ____________________________________________________________
46. She couldn’t join us because she was busy.
She was busy, so ____________________________________________________________ .
47. Shall we go to the cinema tonight?
What about _________________________________________________________________
48. Why don’t we use energy-saving bulbs?
I suggest ___________________________________________________________________
49. Although she was not beautiful, she took part in a beauty contest.
She wasn’t beautiful but _______________________________________________________
50. Work hard and you will pass the exam.
If you _____________________________________________________________________
51. If you don’t start working hard now, you won’t be able to pass the final exam.
Unless ____________________________________________________________________
52. We are delighted. You passed your English exam.
We are delighted ____________________________________________________________ .
53. She was tired and therefore she wanted to go home.
She wanted to go home because _________________________________________________
Fill in each gap with a suitable word in the box.
--energy – money – electricity – machines – by – save – how much – in--
For most North American households, lighting accounts for 10 percent to 15 percent of the _______(54) bill. However, this amount can be reduced_______(55) replacing an ordinary 110-watt light bulb with an _______(56) saving bulb. These bulbs use a quarter of the electricity of standard bulbs and last eight times longer. Therefore, consumers can _______(57) about US$ 7 to $21 per bulb.
In Europe, there is a labeling scheme for refrigerators, freezers, washing _______(58) and tumble dryers. The label tells the consumers _______(59) energy efficicent each model is, compared with other appliances _______(60) the same category.
Ultimately, these innovations will save _______(61) as well as conserving the Earth’s sources.