11. as (to be recognized as something = được công nhận là điều gì đó)
12. of (place of interest = địa điểm thu hút sự chú ý)
13. in (to arrive in somewhere = đến được địa điểm lớn [tex]\neq[/tex] to arrive at somewhere = đến được địa điểm nhỏ)
14. by/ in - with (by/ in comparison with somebody/ something = đặt trong so sánh với ai đó/ điều gì đó)