UNIT 10: NATURE IN DANGER

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào cả nhà
:rongcon12:rongcon12:rongcon12
Hầu như cả nhà đều mong muốn nghỉ Tết nhỉ :D Mà không học vào những ngày cuối năm sao có thể nghỉ Tết đây ...? Kiểm tra 15' từa lưa, mà không tập trung ôn tập thì sẽ chết chìm đấy :v
Nay Cùng nhau học tốt sẽ tổng hợp lại những điều cần nhớ ở topic này nhé!
I. TỪ VỰNG
A. READING
action (n) hành động
affect (v) ảnh hưởng
Africa (n) châu Phi
agriculture (n) nông nghiệp
cheetah (n) loài báo gêpa
co-exist (v) sống chung, cùng tồn tại
consequence (n) hậu quả
destruction (n) sự phá hủy
dinosaur (n) khủng long
disappear (v) biến mất
effort (n) nỗ lực
endangered (a) bị nguy hiểm
estimate (v) ước tính
exist (v) tồn tại
extinct (a) tuyệt chủng
habit (n) thói quen
human being (n) con người
human race (n) nhân loại
in danger (exp) có nguy cơ
industry (n) công nghiệp
interference (n) sự can thiệp
law (n) luật
make sure (v) đảm bảo
nature (n) thiên nhiên
off-spring (n) con cháu, dòng dõi
panda (n) gấu trúc
planet (n) hành tinh
pollutant (n) chất gây ô nhiễm
prohibit (v) cấm
rare (a) hiếm
respect (n) khía cạnh
responsible (a) có trách nhiệm
result in (v) gây ra
save (v) cứu
scatter (v) phân tán
serious (a) nghiêm trọng
species (n) giống, loài
supply (v;n) cung cấp
survival (n) : sự sống sót
whale (n) cá voi
wind (n) gió
B. SPEAKING
burn (v) đốt
capture (v) bắt
cultivation (n) trồng trọt
cut down (v) đốn
discharge (v) thải ra, đổ ra
discourage (v) không khuyến khích
encourage (v) khuyến khích
fertilizer (n) phân bón
fur (n) lông thú
hunt (v) săn
pesticide (n) thuốc trừ sâu
pet (n) vật nuôi trong nhà
skin (n) da
threaten (v) đe dọa
wood (n) gỗ
C. LISTENING
completely (a) hoàn toàn
devastating (a) tàn phá
protect (v) bảo vệ
scenic feature (n) đặc điểm cảnh vật
maintenance (n) sự giữ gìn, duy trì
preserve (v) bảo tồn
vehicle (n) xe cộ
D. WRITING
abundant (a) dồi dào, phong phú
area (n) diện tích
bone (n) xương
coastal waters (n) vùng biển duyên hải
east (n) phía đông
historic (a) thuộc lịch sử
island (n) hòn đảo
landscape (n) phong cảnh
location (n) địa điểm
stone tool (n) đồ đá
tropical (a) nhiệt đới
E. LANGUAGE FOCUS
accident (n) tai nạn
blame (v) đổ lỗi
concern (v) quan tâm, bận tâm
familiar (a) quen
fantastic (a) hay, hấp dẫn
give up (v) đầu hàng
grateful (a) biết ơn
half (n) hiệp
midway (adv) ở nửa đường
miss (v) nhớ
owe (v) mắc nợ
point (n) thời điểm
present (n) món quà
share (v) chia sẻ
II.NGỮ PHÁP
Ngữ pháp chung về đại từ quan hệ có thể xem tại đây
https://diendan.hocmai.vn/threads/anh-bai-tap-ngu-phap-menh-de-dai-tu-quan-he.34364/
*Phần chính:
Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ áp dụng với whom và which.)
Ex:
1/
She is the woman. I told you about her
=> She is the woman about whom I told you
=> She is the woman whom I told you about
2/
The song was interesting. We listened to it last night.
=> The song to which we listened last night was interesting
=> The song which we listened to last night was interesting
Chú ý
- Khi giới từ đứng cuối mệnh đề quan hệ thì ta có thể bỏ đại từ quan hệcó thể dùng that thay cho whom và which trong mệnh đề quan hệ xác định
- Khi giới từ đứng trước đại từ quan hệ thì ta không thể bỏ đại từ quan hệkhông thể dùng that thay cho whom và which
(Hay nói cách khác, sau giới từ ta không được dùng "that")
Ex:
The song to that we listened last night was interesting
- Khi giới từ đứng cuối mệnh đề quan hệ là thành phần của cụm động từ (phrasal verbs) thì ta không đem giới từ ra trước whom, which.
Ex: This is the book which I'm looking for.
That is the child whom you have to look after.
- Khi dùng whom, which các giới từ cũng có thể đứng sau động từ (ngoại trừ without).
Ex: The man whom Mary is talking to is Mr Pike.
That is the man without whom we'll get lost.
(NOT … the man whom we'll get lost without.)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Her many friends gave her encouragement. I like to be considered among them.
Her many friends____________________________________________________
2. Her father died last year. She looked after him for over twenty years.
Her father___________________________________________________________
3. The bed has no mattress. I sleep on this bed.
The bed ___________________________________________________________
4. There wasn't any directory in the telephone box. I was phoning from this box.
There wasn't _________________________________________________________
5. I was sitting on a chair. It suddenly collapsed.
The chair ____________________________________________________________
6. Mr Smith said he was too busy to speak to me. I had come specially to see him.
Mr Smith____________________________________________________________
7. I saw several houses. Most of them were quite unsuitable.
I ___________________________________________________________________
8. Graham took us to his office. It was filled with books.
The office ____________________________________________________________
9. Mr Marks is unhappy about the plans for the new dam. The stream flows across his farm.
Mr Marks________________________________________________________________
10. They picked up five boat-loads of refugees. Some of them had been at sea for several months.
They _________________________________________________________________
11. Tom came to the party in patched jeans. This surprised the other guests. Most of the other guests were wearing evening dress.
Tom ___________________________________________________________________
12. The people didn't know French. He was speaking to these people.
The people ______________________________________________________________
13. Mr Jones was very generous about overtime payments. I was working for him.
Mr Jones______________________________________________________________
14. The Roman coins are now on display in the National Museum. A local farmer came across them in a field.
The Roman coins___________________________________________________________
15. Professor Johnson is to visit the University next week. I have long looked up to him
Professor Johnson__________________________________________________________
 
Last edited:
Top Bottom