Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
#1 . ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ TRONG ĐỜI SỐNG
Mục đích nghiên cứu các chất hóa học nói riêng và của ngành Hóa nói chung là để phục vụ đời sống con người . Chính vì vậy , hôm nay tôi xin giới thiệu cho các bạn chuyên đề : “ Ứng dụng của một số chất vô cơ trong đời sống “.
[TBODY]
[/TBODY]Trên đây là một số ứng dụng của các chất vô cơ trong đời sống . Chúc các bạn học tốt !
Mục đích nghiên cứu các chất hóa học nói riêng và của ngành Hóa nói chung là để phục vụ đời sống con người . Chính vì vậy , hôm nay tôi xin giới thiệu cho các bạn chuyên đề : “ Ứng dụng của một số chất vô cơ trong đời sống “.
Chất | Ứng dụng |
Clo (Cl2) | - Clo dùng để sát trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch, khi xử lí nước thải. - Clo dùng để tẩy trắng sợi, vải, giấy. - Clo là nguyên liệu để sản xuất nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ: HCl, CaOCl2,… |
Axit clohiđric (HCl) | - Điều chế các muối clorua. - Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn. - Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng, mạ kim loại. - Chế biến thực phẩm, dược phẩm,… |
Muối clorua | - NaCl: dùng làm muối ăn, làm nguyên liệu sản xuất Cl2, NaOH, HCl. - KCl: dùng làm phân bón. - ZnCl2: dùng chống mục gỗ và dùng bôi lên bề mặt kim loại trước khi hàn vì nó có tác dụng tẩy gỉ, làm chắc mối hàn. - AlCl3: chất xúc tác quan trọng trong tổng hợp hữu cơ. - BaCl2: dùng để trừ sâu bệnh trong nông nghiệp. |
Nước Gia – ven (dd hỗn hợp NaCl + NaClO) | - Nước Gia – ven có tính oxi hóa mạnh được dùng để tẩy trắng sợi, vải, giấy, dùng để sát trùng và tẩy uế nhà vệ sinh hoặc những khu vực bị ô nhiễm. |
Clorua vôi (CaOCl2) | - Clorua vôi được dùng để tẩy trắng sợi, vải, giấy, tẩy uế các hố rác, cống rãnh. - Clorua vôi được dùng để xử lí các chất độc do có khả năng tác dụng với nhiều chất hữu cơ. - Một lượng lớn clorua vôi được dùng trong tinh chế dầu mỏ. |
Kali clorat (KClO3) | - Kali clorat được dùng để chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa, ngòi nổ và những hỗn hợp dễ cháy khác. - Kali clorat được dùng trong công nghiệp diêm. Thuốc ở đầu que diêm thường chứa gần 50% KClO3. |
Flo (F2) | - Flo được dùng làm chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng dùng trong tên lửa. - Flo được dùng trong công nghiệp sản xuất nhiên liệu hạt nhân để làm giàu 235U. |
Natri florua (NaF) | - Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. |
Brom (Br2) | - Brom được dùng chế tạo một số dược phẩm, phẩm nhuộm,… - Brom dùng chế tạo AgBr là chất nhạy cảm với ánh sáng để tráng lên phim ảnh. |
Iot (I2) | - Iot được dùng nhiều dưới dạng cồn iot (dung dịch iot 5% trong ancol etylic) để làm chất sát trùng. - Muối ăn được trộn một lượng nhỏ KI hoặc KIO3 được gọi là muối iot. |
Oxi (O2) | - Dùng cho sự hô hấp. - Dùng cho sự đốt nhiên liệu. |
Ozon (O3) | - Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới 10-6% theo thể tích) có tác dụng làm cho không khí trong lành. Với lượng ozon lớn hơn sẽ gây độc hại với con người. - Trong thương mại, ozon dùng để tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác. - Trong đời sống, ozon được dùng để khử trùng nước ăn, khử mùi, bảo quản hoa quả. - Trong y khoa, ozon dùng chữa sâu răng. |
Hiđro peoxit (H2O2) | - Dùng làm chất tẩy trắng bột giấy. - Dùng chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt. - Dùng tẩy trắng tơ sợi, long, len, vải. - Dùng làm chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ. - Dùng trong các ngành công nghiệp hóa chất, khử trùng hạt giống trong công nghiệp, chất bảo quản nước giải khát, trong y khoa dùng làm chất sát trùng,… |
Lưu huỳnh | - Dùng để sản xuất axit H2SO4. - Dùng để lưu hóa cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, chất dẻo ebonite, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu, chất diệt nấm trong nông nghiệp. |
Lưu huỳnh đioxit (SO2) | - Dùng để sản xuất H2SO4. - Dùng để tẩy trắng giấy, bột giấy. - Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm,… |
Axit sunfuric (H2SO4) | - Là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất: phẩm nhuộm, luyện kim, chất dẻo, chất tẩy rửa, phân bón, tơ sợi, giấy, chế biến dầu mỏ,… |
Nitơ (N2) | - Dùng để tổng hợp NH3, từ đó sản xuất phân đạm, axit HNO3… - Nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử… sử dụng N2 làm môi trường trơ. - N2 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật học khác. |
Ammoniac (NH3) | - Dùng để sản xuất axit HNO3, các loại phân đạm. - Dùng để điều chế hiđrazin (N2H4) làm nhiên liệu cho tên lửa. - NH3 lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh. |
Amoni hiđrocacbonat (NH4HCO3) | - Dùng để làm xốp bánh. |
Axit nitric (HNO3) | - Dùng để điều chế phân đạm NH4NO3… - Dùng sản xuất thuốc nổ như TNT, thuốc nhuộm, dược phẩm,… |
Muối nitrat | - Dùng làm phân bón hóa học (phân đạm) trong nông nghiệp như: NH4NO3, KNO3, NaNO3,… - KNO3 dùng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói). Thuốc nổ đen chứa 75% KNO3, 10% S và 15% C. |
Photpho | - Dùng để sản xuất axit H3PO4, diêm, bom, đạn cháy, đạn khói,… |
Axit photphoric (H3PO4) | - Dùng để điều chế các muối photphat, sản xuất phân lân. |
Cacbon | - Kim cương được sử dụng làm đồ trang sức. Trong kĩ thuật kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh và bột mài. - Than chì được dùng làm điện cực; làm nồi, chén để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt; chế tạo chất bôi trơn; làm bút chì đen. - Than cốc được dùng làm chất khử trong luyện kim để luyện kim loại từ quặng. - Than gỗ được dùng để chế thuốc nổ đen, thuốc pháo, chất hấp phụ. Loại than có khả năng hấp phụ mạnh được gọi là than hoạt tính. Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hóa chất và trong y học. - Than muội được dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày,… |
Muối cacbonat | - CaCO3 tinh khiết là chất bột nhẹ, màu trắng, được dùng làm chất độn trong cao su và một số ngành công nghiệp. - Na2CO3 khan, còn gọi là sođa khan, là chất bột màu trắng, tan nhiều trong nước. Khi kết tinh từ dung dịch tách ra dưới dạng tinh thể Na2CO3.10H2O. Sođa được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt. Dung dịch Na2CO3 dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn, tráng kim loại. - NaHCO3 là chất tinh thể màu trắng, hơi ít tan trong nước, dùng trong công nghiệp thực phẩm. Trong y học, được dùng làm thuốc để giảm đau dạ dày do thừa axit. |
Silic | - Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn được dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện tử. Pin mặt trời chế tạo từ silic có khả năng chuyển năng lượng ánh sáng mặt trời thành điện năng, cung cấp cho các thiết bị trên tàu vũ trụ. - Trong luyện kim, hợp kim ferosilic được dùng để chế tạo thép chịu axit. |
Thủy tinh lỏng (dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3) | - Vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lỏng sẽ khó bị cháy. - Dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ. |
Kim loại kiềm | - Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy… - K, Na dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân. - Cs dùng chế tạo tế bào quang điện. - Dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện. - Dùng trong tổng hợp hữu cơ. |
Natri hiđroxit (NaOH) | - NaOH có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy,… |
Kim loại kiềm thổ | - Be dùng làm chất phụ gia để chế tạo những hợp kim có tính đàn hồi cao, bền, chắc, không bị ăn mòn. - Mg dùng để chế tạo những hợp kim có đặc tính cứng, nhẹ, bền. Những hợp kim này dùng để chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa,… Mg dùng để tổng hợp chất hữu cơ. Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm. - Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép; dùng để làm khô một số hợp chất hữu cơ. |
Canxi hiđroxit (Ca(OH)2 | - Trộn vữa xây nhà. - Khử chua đất trồng trọt. - Sản xuất clorua vôi dùng để tẩy trắng và khử trùng. |
Canxi sunfat (CaSO4) | - Thạch cao nung (CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O) có thể kết hợp với nước tạo thành thạch cao sống (CaSO4.2H2O) và khi đông cứng thì dãn nở thể tích, do vậy thạch cao rất ăn khuôn. Thạch cao nung thường được đúc tượng, các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương,… - Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) dùng sản xuất xi măng. |
Nhôm | - Dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ. - Dùng làm khung cửa, trang trí nội thất. - Dùng chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, dụng cụ đun nấu. - Bột Al dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit (hỗn hợp bột Al và Fe2O3), được dùng để hàn gắn đường ray,… |
Nhôm oxit | - Tinh thể Al2O3 (corinđon) dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong ngành kĩ thuật chính xác. - Bột Al2O3 dùng làm vật liệu mài. - Boxit Al2O3.2H2O dùng sản xuất Al. |
Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) | - Dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải, chất làm trong nước đục,… |
Crom | - Trong công nghiệp, Cr được dùng để sản xuất thép: + Thép chứa từ 2,8 – 3,8% Cr có độ cứng cao, bền, có khả năng chống gỉ. + Thép có chứa 18% Cr là thép không gỉ (thép inoc). + Thép chứa từ 25 – 30% Cr có tính siêu cứng, dù ở nhiệt độ cao. - Trong đời sống, nhiều vật dụng bằng thép được mạ crom. Lớp mạ crom có tác dụng bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn, tạo vẻ đẹp cho đồ vật. |
Phèn crom-kali (K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O) | - Dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. |
Sắt (II) sunfat | - Dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật, pha chế sơn, mực và dùng trong kĩ nghệ nhuộm vải. |
Fe2O3 | - Dùng để pha chế sơn chống gỉ. |
Gang | - Gang trắng dùng để luyện thép. - Gang xám dùng để đúc các bộ phận của máy, ống dẫn nước, cánh cửa,… |
Thép | - Thép thường (thép cacbon) dùng trong xây dựng nhà cửa, chế tạo các vật dụng trong đời sống. - Thép đặc biệt: + Thép Cr – Ni dùng chế tạo vòng bi, vỏ xe bọc thép,… + Thép W – Mo – Cr dùng chế tạo lưỡi dao cắt gọt kim loại cho máy tiện, máy phay,… + Thép silic dùng chế tạo lò xo, nhíp ô tô,… + Thép mangan dùng để chế tạo đường ray xe lửa, máy nghiền đá,… |
Đồng | - Đồng thau (hợp kim Cu – Zn) dùng chế tạo các chi tiết máy, các thiết bị dùng trong công nghiệp đóng tàu biển. - Đồng bạch (hợp kim Cu – Ni) dùng trong công nghiệp tàu thủy, đúc tiền,… - Hợp kim Cu – Au dùng đúc tiền vàng, vật trang trí. |
Bạc | - Bạc tinh khiết dùng chế tạo đồ trang sức, vật trang trí, mạ bạc cho những vật bằng kim loại, chế một số linh kiện trong kĩ thuật vô tuyến, chế tạo ăcquy. - Chế tạo hợp kim. - Ion Ag+ có khả năng sát trùng, diệt khuẩn. |
Vàng | - Dùng làm đồ trang sức, mạ vàng cho những vật trang trí. - Chế tạo hợp kim. |
Niken | - Chế tạo hợp kim. Ni có tác dụng làm tăng độ bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao. - Mạ lên các kim loại khác để chống ăn mòn. - Làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa học. - Chế tạo ăcquy. |
Kẽm | - Dùng để bảo vệ bề mặt các vật bằng sắt thép chống ăn mòn như dây thép, tấm lợp, thép lá. - Chế tạo hợp kim. - Chế tạo pin điện hóa. |
Thiếc | - Dùng để tráng lên bề mặt các vật bằng sắt thép, vỏ hộp đựng thực phẩm, nước giải khát, có tác dụng chống ăn mòn, tạo vẻ đẹp và không độc hại. - Chế tạo hợp kim. |
Chì | - Chế tạo các điện cực trong ăcquy chì. - Dùng để chế tạo các thiết bị sản xuất H2SO4: tháp hấp thụ, ống dẫn axit… - Dùng chế tạo các hợp kim không mài mòn các trục quay, nên được dùng làm ổ trục. - Chì có tác dụng hấp thụ tia gamma, nên dùng ngăn cản tia phóng xạ. |