TƯƠNG LAI ĐƠN

Phạm Dương

Cựu Cố vấn tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng mười 2018
1,599
2,859
371
Hà Nội
Đại học Thương Mại
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I. CẤU TRÚC
1. Câu khẳng định
Động từ tobeĐộng từ thường
Cấu trúcS + will + be + N/AdjS + will + V(nguyên thể)
Lưu ýwill = ‘ll
Ví dụ- She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.)
- You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.)
- I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.)
- No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.)
[TBODY] [/TBODY]
2. Câu phủ định
Động từ tobeĐộng từ thường
Cấu trúcS + will not + be + N/AdjS + will not + V(nguyên thể)
Lưu ýwill not = won’t
Ví dụ– She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai)
– We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.)
– I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.)
– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
[TBODY] [/TBODY]
3. Câu nghi vấn
Động từ tobeĐộng từ thường
Cấu trúcQ: Will + S + be + ?
A: Yes, S + will
No, S + won’t
Q: Will + S + V(nguyên thể)?
A: Yes, S + will.
No, S + won’t.
Ví dụ- Q: Will you be home tomorrow morning?(Sáng mai anh có ở nhà không?)
Yes, I A: No, I won’t(Không, anh sẽ không có ở nhà)
- Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?)
A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại)
- Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?)
A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại)
- Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?)
A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không)
[TBODY] [/TBODY]
II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trạng từ chỉ thời gian– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
– tomorrow: ngày mai
– Next day: ngày hôm tới
– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
– perhaps: có lẽ
– probably: có lẽ
– Promise: hứa
[TBODY] [/TBODY]
III. CHỨC NĂNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Ví dụPhân tích
Ví dụ 1:
– I miss my mom. I (drop)………by her house on the way to work tomorrow. (Tôi nhớ mẹ quá. Tôi sẽ rẽ qua nhà mẹ trên đường đi làm)
A. drop B. dropped C. will drop
Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai
Là quyết định được phát ra tại thời điểm nói, không phải 1 dự định từ trước: Nhớ mẹ => nên quyết định sẽ đến thăm mẹ vào ngày mai
à Động từ chia ở thì Tương lai đơn
à Chọn đáp án C
Chức năng 1Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
Ví dụ 2:
–………you (open) ………the door for me please? (Bạn có thể vui lòng mở cửa dùm mình được không?)
A. Do………open
B. Did………open
C. Will ………open
Đề nghị ai đó l àm gì
à Sử dụng thì Tương lai đơn
à Chọn đáp án C
Chức năng 2Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
Ví dụ 3:
– I promise I (take) ……… you to the water park when I’m not occupied. (Mẹ hứa là mẹ sẽ đưa con đến công viên nước chơi nếu mẹ rảnh)
A. will take
B. take
C. not use
Lời hứa là sẽ làm cho ai đó điều gì à Động từ chia ở thì Tương lai đơn
à Chọn đáp án A
Chức năng 3Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn
[TBODY] [/TBODY]
 
Top Bottom