các thì cơ bản

  1. Phạm Dương

    QUÁ KHỨ ĐƠN

    1. Định nghĩa thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. 2. Cách dùng thì quá khứ đơn Cách dùngVí dụ Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents...
  2. Phạm Dương

    TƯƠNG LAI ĐƠN

    I. CẤU TRÚC 1. Câu khẳng định Động từ tobe Động từ thường Cấu trúc S + will + be + N/Adj S + will + V(nguyên thể) Lưu ý will = ‘ll Ví dụ - She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.) - You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.) - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.) - No...
  3. Phạm Dương

    TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN

    #1. Định nghĩa thì tương lai tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. Ví dụ: We will be climbing on the mountain at this time next Saturday #2. Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn Câu khẳng định...
  4. Phạm Dương

    HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

    #1. KHÁI NIỆM Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra). #2. CÔNG THỨC Câu khẳng định Câu phủ định Câu hỏi S + am/ is/ are + V-ing CHÚ Ý: – S = I + am –...
  5. Phạm Dương

    HIỆN TẠI ĐƠN

    #1. KHÁI NIỆM Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên. Ví dụ: ➢ I walk to school every day...
Top Bottom