English THCS Từ loại

Linh 121212

Học sinh
Thành viên
26 Tháng sáu 2021
165
141
21
15
Bắc Giang
Trường THCS Bắc lý
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Giải thích giúp mk đó là từ loại gì và vì sao bạn chia nó nha!:)))
1. Young children are expected to show _____________ to their parents. (obey)
2. When cycling on the roads, remember: _____________ first. (safe)
3. Children should avoid _____________ foods such as hamburger and chips. (health)
4. Most road accidents happen because the motorists drive _____________. (care)
5. It is unsafe and _____________ to pass another vehicle on the left. (legal)
6. My _____________ was delayed for over two hours due to bad weather. (fly)
7. Everyone should _____________ obey traffic rules for their own safety. (strict)
8. The policeman _____________ the car to stop with a flashlight. (sign)
9. Signs with red circles are mostly _____________ - that means you can’t do something. (prohibit)
10. This _____________ sign indicates that traffic lights are ahead. (warn)
11. It’s _____________ to drive in the rush hours on the roads. (danger)
12. I’m not used to _______________ on the left. (drive)
13. He was fined for his missing _______________. (park)
14. We had a very _______________ evening in Lon don last month. (enjoy)
15. I believe you because I know you are always _______________. (truth)
16. Nam is very _______________in driving. (interest)
17. He drives so _______________ that he is sure to have an accident. (care)
18. John has a large _______________ of cars. (collect)
19. That car company has 2000 _______________. (employ)
20. Every week, there are two _______________ from Noi Bai to Cam Ranh airport. (fly)
 
  • Like
Reactions: Minh Nhí

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Chào bạn , bạn tham khảo
1. Young children are expected to show _____OBEDIENCE________ to their parents. (obey)
Show sth to sb --> danh từ
2. When cycling on the roads, remember: _____SAFETY________ first. (safe)
Đưa ra thông tin một cái gì đó --> danh từ
3. Children should avoid _______unhealthy______ foods such as hamburger and chips. (health)
tính từ trước danh từ
4. Most road accidents happen because the motorists drive ____CARELESSLY_________. (care)
Trạng từ bổ nghĩa động từ
5. It is unsafe and ______ILLEGAL_______ to pass another vehicle on the left. (legal)
Tính từ and tính từ
6. My _____FLIGHT________ was delayed for over two hours due to bad weather. (fly)
Danh từ sau tính từ sở hữu
7. Everyone should ____STRICTLY_________ obey traffic rules for their own safety. (strict)
Trạng từ bổ nghĩa động từ
8. The policeman _____SIGNALLED________ the car to stop with a flashlight. (sign)
Động từ sau chủ ngữ
9. Signs with red circles are mostly ___PROHIBITIVE__________ - that means you can’t do something. (prohibit)
Tính từ sau động từ nối, trạng từ bổ nghĩa tính từ
10. This _______WARNING______ sign indicates that traffic lights are ahead. (warn)
Tính bổ danh
11. It’s _____DANGEROUS________ to drive in the rush hours on the roads. (danger)
Tính từ sau động từ nối
12. I’m not used to ________DRIVING_______ on the left. (drive)
BE USED TO VING
13. He was fined for his missing _____PARKING__________. (park)
tính từ trước danh từ
14. We had a very ____ENJOYABLE___________ evening in Lon don last month. (enjoy)
tính từ trước danh từ
15. I believe you because I know you are always _______TRUE________. (truth)
Tính từ sau động từ nối, trạng từ bổ nghĩa tính từ
16. Nam is very _____INTERESTED__________in driving. (interest)
Tính từ sau động từ nối
17. He drives so _____CARELESSLY__________ that he is sure to have an accident. (care)
Trạng từ bổ nghĩa động từ
18. John has a large ________COLLECTION_______ of cars. (collect)
tính từ trước danh từ
19. That car company has 2000 _____EMPLOYEES__________. (employ)
Số + danh từ
20. Every week, there are two _____FLIGHTS__________ from Noi Bai to Cam Ranh airport. (fly)
Số + danh từ

Nếu có thắc mắc gì bạn có thể đặt câu hỏi
Mời bạn tham khảo thêm

+ Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
+ Level up your Vocabulary
+ IDIOMS theo chủ đề
+ Dịch thuật -Word order
+ Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears
+ TRỌN BỘ kiến thức học tốt các môn dành cho bạn.
Chúc bạn học tốt!
 
Top Bottom