N
nicenight94
93. all (adv) [ɔ:l]: tất cả (dùng với danh từ số nhiều, danh từ không đếm được, danh từ có thể theo sau the / this / that / these / those, my / his / her... hoặc một con số), lớn nhất có thể được, bất cứ cái gì
(pron): tất cả
\Rightarrow all in all: nói chung, nhìn chung
\Rightarrow all or nothing: (về một quá trình hành động) đòi hỏi mọi nỗ lực
\Rightarrow all and sundry: tất cả và từng người/ cái một
\Rightarrow not at all: không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình)
(adv): hoàn toàn, toàn bộ, (trong thể thao và trò chơi) cho mỗi bên
\Rightarrow all in: mệt rã rời, kiệt sức
\Rightarrow it's all over with him: (từ lóng) thế là nó đi đời rồi
\Rightarrow to be all over...: được mọi người (ở nơi nào đó) biết tỏng
\Rightarrow to be all up with somebody: là không còn gì nữa (đối với ai)
\Rightarrow all one: tạo nên một đơn vị trọn vẹn
\Rightarrow to be all for something/doing something: tin tưởng mạnh mẽ rằng cái gì đó là đáng mong muốn
\Rightarrow to be all there: (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh
\Rightarrow all the same: dù thế nào đi nữa
\Rightarrow all the same /to be all one to somebody: là vấn đề không quan trọng đối với ai
(det): hoàn toàn, ở mức độ cao nhất
94. allow (v.t) [ə'lau]: cho phép ai/cái gì làm cái gì, chấp nhận
\Rightarrow to allow something to somebody: để cho ai có được cái gì; cho phép
\Rightarrow to allow something for somebody / something: cấp phát; để riêng ra
(v.i): to allow for somebody / something: kể đến, chú ý đến
\Rightarrow to allow of something: cho phép cái gì; dành chỗ cho cái gì
\Rightarrow to allow somebody in / out / up: cho phép ai vào/rời đi/đứng dậy
95. all right (adv): làm hài lòng, bình an, tạm đc, biểu thị sự đồng ý/ chắc chắn
96. ally (n) ['ælai]: nước/ bạn đồng minh, nước liên minh
\Rightarrow The Allies: các nước Đồng minh
(v.t) [ə'lai]: (to ally somebody / oneself with / to somebody / something) liên kết, liên minh, kết thông gia
\Leftrightarrow allied (adj) [æ'laid, 'ælaid]: liên minh, đồng minh
\Rightarrow allied to something: có quan hệ với, tương tự
97. almost (adv) ['ɔ:lmoust]: hầu như, gần như, (dùng trước no, nobody, none, nothing, never) thực ra
98. alone (adv, adj) [ə'loun]: một mình, trơ trọi, (đi theo một danh từ hoặc đại từ) riêng, chỉ riêng
\Rightarrow let alone: không kể đến, huống hồ
99. along (adv) [ə'lɔη]: tiến lên; về phía trước, cùng với ai hoặc cái gì
(prep): dọc theo
100. alongside (adv, prep) [ə'lɔη'said]: kế bên, dọc theo, (hàng hải) sát/ dọc theo mạn tàu
101. aloud (adv) [ə'laud]: lớn tiếng, oang oang, (thông tục) thấy rõ, rõ rành rành
102. alphabet (n) ['ælfəbit]:bảng chữ cái/ mẫu tự, (nghĩa bóng) điều cơ bản, bước đầu
(pron): tất cả
\Rightarrow all in all: nói chung, nhìn chung
\Rightarrow all or nothing: (về một quá trình hành động) đòi hỏi mọi nỗ lực
\Rightarrow all and sundry: tất cả và từng người/ cái một
\Rightarrow not at all: không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình)
(adv): hoàn toàn, toàn bộ, (trong thể thao và trò chơi) cho mỗi bên
\Rightarrow all in: mệt rã rời, kiệt sức
\Rightarrow it's all over with him: (từ lóng) thế là nó đi đời rồi
\Rightarrow to be all over...: được mọi người (ở nơi nào đó) biết tỏng
\Rightarrow to be all up with somebody: là không còn gì nữa (đối với ai)
\Rightarrow all one: tạo nên một đơn vị trọn vẹn
\Rightarrow to be all for something/doing something: tin tưởng mạnh mẽ rằng cái gì đó là đáng mong muốn
\Rightarrow to be all there: (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh
\Rightarrow all the same: dù thế nào đi nữa
\Rightarrow all the same /to be all one to somebody: là vấn đề không quan trọng đối với ai
(det): hoàn toàn, ở mức độ cao nhất
94. allow (v.t) [ə'lau]: cho phép ai/cái gì làm cái gì, chấp nhận
\Rightarrow to allow something to somebody: để cho ai có được cái gì; cho phép
\Rightarrow to allow something for somebody / something: cấp phát; để riêng ra
(v.i): to allow for somebody / something: kể đến, chú ý đến
\Rightarrow to allow of something: cho phép cái gì; dành chỗ cho cái gì
\Rightarrow to allow somebody in / out / up: cho phép ai vào/rời đi/đứng dậy
95. all right (adv): làm hài lòng, bình an, tạm đc, biểu thị sự đồng ý/ chắc chắn
96. ally (n) ['ælai]: nước/ bạn đồng minh, nước liên minh
\Rightarrow The Allies: các nước Đồng minh
(v.t) [ə'lai]: (to ally somebody / oneself with / to somebody / something) liên kết, liên minh, kết thông gia
\Leftrightarrow allied (adj) [æ'laid, 'ælaid]: liên minh, đồng minh
\Rightarrow allied to something: có quan hệ với, tương tự
97. almost (adv) ['ɔ:lmoust]: hầu như, gần như, (dùng trước no, nobody, none, nothing, never) thực ra
98. alone (adv, adj) [ə'loun]: một mình, trơ trọi, (đi theo một danh từ hoặc đại từ) riêng, chỉ riêng
\Rightarrow let alone: không kể đến, huống hồ
99. along (adv) [ə'lɔη]: tiến lên; về phía trước, cùng với ai hoặc cái gì
(prep): dọc theo
100. alongside (adv, prep) [ə'lɔη'said]: kế bên, dọc theo, (hàng hải) sát/ dọc theo mạn tàu
101. aloud (adv) [ə'laud]: lớn tiếng, oang oang, (thông tục) thấy rõ, rõ rành rành
102. alphabet (n) ['ælfəbit]:bảng chữ cái/ mẫu tự, (nghĩa bóng) điều cơ bản, bước đầu