T
triaiai


1/Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là:
A.6 B. 5 C. 4 D. 3
2/Thực hiên các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
3/Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. kim loại và kim loại B. kim loại và khí hiếm C. phi kim và kim loại D. khí hiếm và kim loại
4/Nguyên tử nguyên tố D có tổng số phần tử cấu tạo là 52 trong đó số hạt không mang điện bằng 9/17 số hạt mang điện. Nguyên tố D là:
A. Ar B. S C. Cl D. Ne
Hợp chất ion X được tạo từ hai ion đơn nguyên tử là M2+ và X-. Tổng số hạt p, n, e trong phân tử X là 92 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 28, hai ion M2+ và X- chứa số electron bằng nhau. Công thức của X là:
A. MgF2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. CuCl2
Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. [Ar]3d64s1 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d34s2
A.6 B. 5 C. 4 D. 3
2/Thực hiên các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
3/Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. kim loại và kim loại B. kim loại và khí hiếm C. phi kim và kim loại D. khí hiếm và kim loại
4/Nguyên tử nguyên tố D có tổng số phần tử cấu tạo là 52 trong đó số hạt không mang điện bằng 9/17 số hạt mang điện. Nguyên tố D là:
A. Ar B. S C. Cl D. Ne
Hợp chất ion X được tạo từ hai ion đơn nguyên tử là M2+ và X-. Tổng số hạt p, n, e trong phân tử X là 92 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 28, hai ion M2+ và X- chứa số electron bằng nhau. Công thức của X là:
A. MgF2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. CuCl2
Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. [Ar]3d64s1 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d34s2