Ngoại ngữ TRẬT TỰ TÍNH TỪ

Phạm Dương

Cựu Cố vấn tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng mười 2018
1,599
2,859
371
Hà Nội
Đại học Thương Mại
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Trật tự tính từ vẫn đang là vấn đề gây tranh cãi với nhiều bạn học sinh khi học Tiếng Anh, để mọi người có thể hiểu rõ hơn và dễ hiểu hơn về nó thì các em có thể theo dõi bảng dưới đây nha :Tuzki31

GROUP

EXAMPLE

1. Từ chỉ định, mạo từ, sở hữu …

- a, an, the, this, these, those, some, several

2. Từ số lượng

- one, ten, nine …

3. Ý kiến

- wonderful, lovely, beautiful …

4. Kích thước

- big, small, long, fat,

5. Chất lượng

- important, famous, warm, modern …

6. Tuổi tác

- old, young, new

7. Hình dạng

- round, oval …

8. Màu sắc

- red, white, blue

9. Nguồn gốc

- Chinese, Japanese

10. Chất liệu

- stone, plastic, paper, leather

11. Loại

- an electric kettle, political matters

12. Mục đích

- walking sticks, writing boots
[TBODY] [/TBODY]
Và tất nhiên và cuối cùng chính là N - danh từ rồi ^^
Chúc mọi người thành công nha :Tuzki10
 

lehongli

Học sinh chăm học
Thành viên
22 Tháng mười hai 2013
186
134
61
Có một mẹo mình muốn chia sẻ.
Nếu cách thêm "es" sau các chữ
"o,s,z,ch,x,sh"
có mẹo nhớ đặc trưng là "Ông Sáu Zà(Già) Chạy Xe Sh" hồi lúc mình được dạy, đương nhiên các bạn sẽ có nhiều câu khác nhau, nhưng đó là câu đầu tiên mình được dạy nên mình nhớ nó rất kĩ.
Thì đối với thứ tự của tính từ cũng có một mẹo tương tự như thế.
Một cách khác để ghi nhớ trật tự của tính từ đó là qua từ:
Op.S.A.C.O.M.P

Viết là Opsacomp (Đọc là Óp-sa-com(-pờ) cho dễ nhớ)
trong đó

GROUPEXAMPLE
1. Opinion (Quan điểm, ý kiến)- unusual, lovely, beautiful, wonderful, terrible,...
2. Size (Kích thước)- big, small, tall, huge, tiny, little,...
3. Shape (Hình dáng)- round, square, rectangular,...
4. Age (Tuổi tác)- young, old, youthful, new,...
5. Colour (Màu sắc)- blue, red, pink, green,...
6. Origin (Nguồn gốc)- Dutch, Japanese, Turkish,...
7. Material (Vật liệu)- metal, wood, plastic,...
8. Purpose (Mục đích- cleaning, hammering, cooking
(Đã tham khảo qua từ điển Cambrigde)
[TBODY] [/TBODY]

Quy tắc chung là Opinion trước fact, và General đến Specific.
Dĩ nhiên đây là không đầy đủ rồi, đầy đủ thì của chị Phạm Dương ở trên, nhưng đề thi và thực tế chắc không ai ra đủ toàn bộ Order of adjectives đâu.
Trong bài tập thi cử thì 4-5 là nhiều, còn trong giao tiếp thì chẳng quá 3 làm gì vì chẳng ai rảnh mà làm ngập câu nói với tính từ cả, đôi khi giao tiếp còn làm lộn xộn vị trí nữa cơ :v
Nghĩ đến việc nhớ đã mệt rồi, huống gì là mang trong đầu và áp dụng khi nói nữa, phiền phức, tuy nhiên thì làm nhiều và quen thì khi nói tự khắc bạn sẽ nói đúng thôi,...

Bảng Order of Adjectives của từ điển Cambrigde (đầy đủ)

OrderRelating toExamples
1opinionunusual, lovely, beautiful
2sizebig, small, tall
3physical qualitythin, rough, untidy
4shaperound, square, rectangular
5ageyoung, old, youthful
6colourblue, red, pink
7originDutch, Japanese, Turkish
8materialmetal, wood, plastic
9typegeneral-purpose, four-sided, U-shaped
10purposecleaning, hammering, cooking
[THEAD] [/THEAD]
[TBODY] [/TBODY]

Giữa Size và Shape có physical quality, mình không rõ là gì, có vẻ là phẩm chất về thể chất hay bề ngoài, thin, rough, untidy, warm, các ví dụ này còn quá mơ hồ, Type cũng vậy, nên nếu thật sự không chắc như mình thì đừng nên dùng, cứ như bảng đã tóm gọn trên mà tiến. Đủ để bạn vượt qua câu hỏi này trong các kì thi.


Tóm lại OpSacomp
Opinion - Size - Shape - Age - Colour - Origin - Material - Purpose
VD. một số ví dụ từ từ điển với thứ tự đầy đủ cũng từ từ điển Cambrigde luôn (loại là số đứng trước nó)
It was made of a 1strange, 6green, 8metallic material.
It’s a 2long, 4narrow, 8plastic brush.
Panettone is a 4round, 7Italian, 9bread-like Christmas cake.
She was a 1beautiful, 2tall, 3thin, 5young, 6black-haired, 7Scottish woman.
What an 1amazing, 2little, 5old, 7Chinese cup and saucer!
 
Top Bottom