Hóa 9 Trắc nghiệm

0989219321

Học sinh
Thành viên
23 Tháng mười hai 2020
45
35
21
17
Bình Dương
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Giải dần giúp em với ạ.ko cần giải hết đâu ạ
Câu 1.Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt đươc 2 dung dịch riêng biệt trong nhóm nào sau đây:
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4 B. Dung dịch K2SO4 và dung dịch NaCl
C. Dung dịch K2SO4 và dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KCl và dung dịch NaCl
Câu 2.Dãy gồm các chất đều bị nhiệt phân hủy:
A. Na2CO3, MgCO3 B. K2CO3, KNO3 C. K2CO3, CaCO3 D. CaCO3, KClO3
Câu 3.Chỉ ra phân bón kép:
A. (NH4)2HPO4 B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. KCl
Câu 4. Dung dịch Amoniac có tính kiềm , vậy Dung dịch Amoniac có pH là:
A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. 7 < pH < 9
Câu 5.Chỉ ra những cặp chất tác dụng với NaOH:
A. FeO, SO3 B. SO2, CO2 C. CO, CO2 D. CuO, SO2
Câu 6. Nhỏ dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thấy có hiện tượng nào sau đây:
A. Chất khí không màu sinh ra B.Có kết tủa đỏ nâu
C. Có kết tủa trắng D. Có kết tủa xanh
Câu 7. Để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3 người ta dùng kim loại là
A. Mg. B.Cu. C. Fe. D.Ag.
Câu 8. Để nhận biết ba lọ mất nhãn đựng ba dung dịch: CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng hóa chất nào sau đây:
A.Dung dịch Ba(NO3). B. Quỳ tím.
C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH.
Câu 9.Nhóm chất nào tác dụng với nước và với dd HCl:
A. K2O, P2O5, CaO B. BaO, SO3, P2O5 C. CaO, BaO, Na2O D. Na2O, SO3 CO2
Câu 10. Cho 11,2g Fe vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ?
A.6,72 lít . B. 8,96 lít . C. 4,48 lít . C. 2,24 lít .
A.Fe4O3. B.Fe2O3. C.FeO . D. Fe3O4.
Câu 11. Oxit nào là Oxit trung tính trong các oxit sau:
NO. B. Na2O. C. P2O5. D. Cu2O.
Câu 12:Lưu huỳnh đi oxit (SO2) sinh ra từ cặp chất nào ?
A. CaSO4 và HCl. B. CaSO4 và NaCl C. CaSO3 và NaOH D. CaSO3 và HCl Câu 13 :Để làm sạch ZnSO4 người ta sử dụng chất nào ?
A Fe. B. Cu. C. Zn D. Ag
Câu 14. Dãy oxit nào sau đây phản ứng với nước:
A. CaO, SO2, P2O5, Na2O, N2O5. B. P2O5, MgO, CaO, Na2O, SO3
C. CuO, CO2, P2O5,SO2,SO3. D. SO2, Al2O3, MgO, SiO2, SO3
Câu 15:Một dung dịch có tính chất sau:
- Tác dụng với kim loại nhưng không sinh ra khí H2.
- Có tính háo nước
Dung dịch đó là:
A. H2SO4 đặc, nóng. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 16:Có những chất sau: H2O, KOH, SO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17 Khi phân tích một oxit của sắt thấy sắt chiếm 70% về khối lượng. Oxit đó là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Cả 3 oxit trên. Câu 18:Lưu huỳnh đi oxit (SO2) sinh ra từ cặp chất nào ?
A. CaSO4 và HCl. B. CaSO4 và NaCl C. CaSO3 và NaOH D. CaSO3 và HCl
Câu 19 :Cho 6,5g Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 12 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 22,4 lit.
Câu 20:Dãy oxit nào sau đây phản ứng với nước:
A. CaO, SO2, P2O5, Na2O, N2O5. B. P2O5, MgO, CaO, Na2O, SO3
C. CuO, CO2, P2O5,SO2,SO3. D. SO2, Al2O3, MgO, SiO2, SO3
Câu 21:Một dung dịch có tính chất sau:
- Tác dụng với kim loại nhưng không sinh ra khí H2.
- Có tính háo nước
Dung dịch đó là:
A. H2SO4 đặc, nóng. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 22:Có những chất sau: H2O, KOH, SO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Khi phân tích một oxit của sắt thấy sắt chiếm 70% về khối lượng. Oxit đó là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Cả 3 oxit trên.
Câu 24:Phương pháp nào sau đây có thể điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Cho dd H2SO4 tác dụng với KCl. B. Muối sunfit tác dụng với axit mạnh.
C. Muối sunfat tác dụng với dd HCl. D.Muối sunfat tác dụng với kiềm.
Câu 25 :Cho 13g Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 12 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 22,4 lit.
Câu 26:Dãy oxit nào sau đây phản ứng với nước:
A. CaO, SO2, P2O5, Na2O, N2O5. B. P2O5, MgO, CaO, Na2O, SO3
C. CuO, CO2, P2O5,SO2,SO3. D. SO2, Al2O3, MgO, SiO2, SO3
Câu 27:Một dung dịch có tính chất sau:
- Tác dụng với Mg, Zn, Fe đều sinh ra khí H2.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo muối và nước.
- Tác dụng với Na2SO3 cho khí SO2.
Dung dịch đó là:
A. H2SO4 đặc, nóng. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 28: Có những chất sau: H2O, NaOH, CO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3.
Câu 30 . Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 31. Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A.Na2O, SO3, CO2 . B. K2O, P2O5, CaO.
C.BaO, SO3, P2O5. D .CaO, BaO, Na2O.
Câu 32. Để nhận biết dung dịch KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là
A. phenolphthalein B. quỳ tím
C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch HCl
Câu 33. Cho 0,1 mol Mg vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí Hiđrô ( đktc) thu được là:
A. 22,4 lít. B. 4,48 lit. C. 2,24 lit. D. 44,8 lít.
Câu 34. Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Al B. Fe C. Mg D. Ag
Câu 35. Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:
A. Criolit B. Quặng boxit C.Nhôm clorua D. Than chì
Câu 36. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần :
A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K
C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe
Câu 37. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaOH và NaCl B. NaOH và HCl
C. NaOH và CuCl2 D. NaOH và MgSO4
Câu 38. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HCl
C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 39. Công thức hóa học của đạm urê là
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. CO(NH2)2 D. (NH4)2SO4
Câu 40. Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 3,36 lít
[TBODY] [/TBODY]
Câu41. Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là
A. Mg(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, KOH
B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 42. Hiện tượng xảy ra khi cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng lá đồng nhỏ và đun nóng nhẹ là :
A. Kim loại đồng chuyển màu đen, sau đó tan dần, dung dịch có màu xanh lam và khí mùi hắc thoát ra.
B. Kim loại đồng tan dần, tạo dung dịch màu xanh lam và có khí không màu thoát ra.
C. Kim loại đồng tan dần, dung dịch không màu có khí màu hắc thoát ra.
D. Kim loại đồng không tan.
Câu 43. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng , hiện tượng quan sát được là:
A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Quỳ tím bị mất màu D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 44. Cho 0,54 gam thanh nhôm tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuCl2. Nồng độ mol của dung dịch CuCl2 đã dùng là?
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M
Câu 45. Khí nào sau đây không phản ứng với H2O và dung dịch NaOH?
A. Cl2. B. SO2. C. CO. D. CO2.
Câu 46. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. K2SO3 B. Na2SO3 C. CuCl2 D. BaSO4.
Câu 47. Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, NaCl. Bằng một lần thử duy nhất có thể dùng thuốc thử nào để nhận biết ba dung dịch trên?
A. Dung dịch BaCl2. B. BaCO3. C. Phenolphtalein. D. Quỳ tím.
Câu 48. Cho 12,8 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng hết với khí clo tạo thành 27 gam muối. Kim loại X là
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Ca.
 

thuyduongne113

Cựu TMod Hóa
Thành viên
26 Tháng tám 2021
1,369
1,660
216
Bình Định
Viện dầu và cây có dầu
Giải dần giúp em với ạ.ko cần giải hết đâu ạ
Câu 1.Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt đươc 2 dung dịch riêng biệt trong nhóm nào sau đây:
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4 B. Dung dịch K2SO4 và dung dịch NaCl
C. Dung dịch K2SO4 và dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KCl và dung dịch NaCl
Câu 2.Dãy gồm các chất đều bị nhiệt phân hủy:
A. Na2CO3, MgCO3 B. K2CO3, KNO3 C. K2CO3, CaCO3 D. CaCO3, KClO3
Câu 3.
Chỉ ra phân bón kép:
A. (NH4)2HPO4 B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. KCl
Câu 4. Dung dịch Amoniac có tính kiềm , vậy Dung dịch Amoniac có pH là:
A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. 7 < pH < 9
Câu 5.Chỉ ra những cặp chất tác dụng với NaOH:
A. FeO, SO3 B. SO2, CO2 C. CO, CO2 D. CuO, SO2
Câu 6. Nhỏ dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thấy có hiện tượng nào sau đây:
A. Chất khí không màu sinh ra B.Có kết tủa đỏ nâu
C. Có kết tủa trắng D. Có kết tủa xanh
Câu 7
. Để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3 người ta dùng kim loại là
A. Mg. B.Cu. C. Fe. D.Ag.
Câu 8. Để nhận biết ba lọ mất nhãn đựng ba dung dịch: CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng hóa chất nào sau đây:
A.Dung dịch Ba(NO3). B. Quỳ tím.
C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH.
Câu 9
.Nhóm chất nào tác dụng với nước và với dd HCl:
A. K2O, P2O5, CaO B. BaO, SO3, P2O5 C. CaO, BaO, Na2O D. Na2O, SO3 CO2
Câu 10. Cho 11,2g Fe vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ?
A.6,72 lít . B. 8,96 lít . C. 4,48 lít . C. 2,24 lít .
A.Fe4O3. B.Fe2O3. C.FeO . D. Fe3O4.
Câu 11. Oxit nào là Oxit trung tính trong các oxit sau:
NO. B. Na2O. C. P2O5. D. Cu2O.
Câu 12:Lưu huỳnh đi oxit (SO2) sinh ra từ cặp chất nào ?
A. CaSO4 và HCl. B. CaSO4 và NaCl C. CaSO3 và NaOH D. CaSO3 và HCl
Câu 13 :Để làm sạch ZnSO4 người ta sử dụng chất nào ?
A Fe. B. Cu. C. Zn D. Ag

Câu 14.
Dãy oxit nào sau đây phản ứng với nước:
A. CaO, SO2, P2O5, Na2O, N2O5. B. P2O5, MgO, CaO, Na2O, SO3
C. CuO, CO2, P2O5,SO2,SO3. D. SO2, Al2O3, MgO, SiO2, SO3
Câu 15:Một dung dịch có tính chất sau:
- Tác dụng với kim loại nhưng không sinh ra khí H2.
- Có tính háo nước
Dung dịch đó là:
A. H2SO4 đặc, nóng. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 16:Có những chất sau: H2O, KOH, SO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17 Khi phân tích một oxit của sắt thấy sắt chiếm 70% về khối lượng. Oxit đó là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Cả 3 oxit trên.
Câu 18:
Lưu huỳnh đi oxit (SO2) sinh ra từ cặp chất nào ?
A. CaSO4 và HCl. B. CaSO4 và NaCl C. CaSO3 và NaOH D. CaSO3 và HCl
Câu 19 :
Cho 6,5g Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 12 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 22,4 lit.
Câu 20:Dãy oxit nào sau đây phản ứng với nước:
A. CaO, SO2, P2O5, Na2O, N2O5. B. P2O5, MgO, CaO, Na2O, SO3
C. CuO, CO2, P2O5,SO2,SO3. D. SO2, Al2O3, MgO, SiO2, SO3
Câu 21:Một dung dịch có tính chất sau:
- Tác dụng với kim loại nhưng không sinh ra khí H2.
- Có tính háo nước
Dung dịch đó là:
A. H2SO4 đặc, nóng. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 22:Có những chất sau: H2O, KOH, SO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Khi phân tích một oxit của sắt thấy sắt chiếm 70% về khối lượng. Oxit đó là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Cả 3 oxit trên.
Câu 24:Phương pháp nào sau đây có thể điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Cho dd H2SO4 tác dụng với KCl. B. Muối sunfit tác dụng với axit mạnh.
C. Muối sunfat tác dụng với dd HCl. D.Muối sunfat tác dụng với kiềm.
Câu 25 :Cho 13g Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 12 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 22,4 lit.
Câu 27:Một dung dịch có tính chất sau:
- Tác dụng với Mg, Zn, Fe đều sinh ra khí H2.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo muối và nước.
- Tác dụng với Na2SO3 cho khí SO2.
Dung dịch đó là:
A. H2SO4 đặc, nóng. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 29.
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3.
Câu 30 .
Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 32. Để nhận biết dung dịch KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là
A. phenolphthalein B. quỳ tím
C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch HCl
Câu 33. Cho 0,1 mol Mg vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí Hiđrô ( đktc) thu được là:
A. 22,4 lít. B. 4,48 lit. C. 2,24 lit. D. 44,8 lít.
Câu 34. Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Al B. Fe C. Mg D. Ag
Câu 35.
Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:
A. Criolit B. Quặng boxit C.Nhôm clorua D. Than chì
Câu 36. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần :
A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K
C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe
Câu 37. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaOH và NaCl B. NaOH và HCl
C. NaOH và CuCl2 D. NaOH và MgSO4
Câu 38. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HCl
C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 39. Công thức hóa học của đạm urê là
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. CO(NH2)2 D. (NH4)2SO4
Câu 40. Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là
A. 1,12 lítB. 2,24 lítC. 4,48 lítD. 3,36 lít
[TBODY] [/TBODY]
Câu41. Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là
A. Mg(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, KOH
B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 42. Hiện tượng xảy ra khi cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng lá đồng nhỏ và đun nóng nhẹ là :
A. Kim loại đồng chuyển màu đen, sau đó tan dần, dung dịch có màu xanh lam và khí mùi hắc thoát ra.
B. Kim loại đồng tan dần, tạo dung dịch màu xanh lam và có khí không màu thoát ra.
C. Kim loại đồng tan dần, dung dịch không màu có khí màu hắc thoát ra.
D. Kim loại đồng không tan.
Câu 43. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng , hiện tượng quan sát được là:
A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Quỳ tím bị mất màu D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 44. Cho 0,54 gam thanh nhôm tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuCl2. Nồng độ mol của dung dịch CuCl2 đã dùng là?
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M
Câu 45. Khí nào sau đây không phản ứng với H2O và dung dịch NaOH?
A. Cl2. B. SO2. C. CO. D. CO2.
Câu 46. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. K2SO3 B. Na2SO3 C. CuCl2 D. BaSO4.
Câu 47.
Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, NaCl. Bằng một lần thử duy nhất có thể dùng thuốc thử nào để nhận biết ba dung dịch trên?
A. Dung dịch BaCl2. B. BaCO3. C. Phenolphtalein. D. Quỳ tím.
Câu 48.
Cho 12,8 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng hết với khí clo tạo thành 27 gam muối. Kim loại X là
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Ca.
Bạn còn thắc mắc gì thì ghi bên dưới nha ^ ^
Có 1 vài câu bị trùng mình xóa rồi nha, câu 13 mình chưa nghĩ ra mình sẽ trả lời bạn vào ngày mai nha ^ ^
 

Nguyễn Linh_2006

Cựu Mod Hóa
Thành viên
23 Tháng sáu 2018
4,076
12,759
951
Nam Định
THPT chuyên Lê Hồng Phong
câu 13 mình chưa nghĩ ra mình sẽ trả lời bạn vào ngày mai nha ^ ^

Câu 13 :Để làm sạch ZnSO4 người ta sử dụng chất nào ?
A Fe. B. Cu. C. Zn D. Ag
Hmmm, câu này thiếu đề hay sao á chị ạ ...
Người ta phải nói [TEX]ZnSO_4[/TEX] bị lẫn cái gì thì ta mới biết đường để làm sạch chứ cụt lủn như này, mình không biết như nào mà lần á :Tonton3
@0989219321 Em có thể check lại đề được không? Chị cảm ơn :Tonton16
 
Top Bottom