- 23 Tháng mười một 2019
- 4,605
- 12,668
- 1,021
- Nam Định
- In the sky
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Giúp em với ạ:
Câu 1: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit sau đây:A. Na 2 O. B. CaO. C. Fe 2 O 3 . D. SO 3 .
Câu 2: Oxit sắt từ có công thức phân tử là: A. Cu 2 O. B. CuO. C. Fe 3 O 4 . D. Fe 2 O 3 .
Câu 3:Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:
A. Khó hóa lỏng. B. Tan nhiều trong nước. C. Nặng hơn không khí. D. Ít tan trong nước.
Câu 4: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:
A. CuO, HCl, SO 3 . B. CO 2 , SO 2 , MgO.
C. FeO, KCl, P 2 O 5 . D. N 2 O 5 , Al 2 O 3 , HNO 3 .
Câu 5: Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam cacbon lần lượt là:
A. 5,6 và 8. B. 8 và 5,6. C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4.
Câu 6: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu được sau khi phân hủy là:
A. 48,0 lít. B. 24,5 lít. C. 67,2 lít. D. 33,6 lít.
Câu 7: Hiđroxit tương ứng với oxit Fe 2 O 3 là: A. Fe(OH) 2 . B. Fe(OH) 3 . C. H 2 FeO 3 . D. HFeO 2 .
Câu 8:Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9+10: Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H 2 đun nóng. Thể tích khí H 2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:
A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít.
Câu 11 Khối lượng đồng thu được là: A. 38,4 gam. B. 32,4 gam. C. 40,5 gam. D. 36,2 gam.
Câu 12 Cho khí H 2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham
gia phản ứng là: A. 12 gam. B. 13 gam. C. 15 gam. D. 16 gam.
Câu 13 Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử.
Câu 14: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro với 1,4 lít oxi (đktc).
A. 2,25 gam. B. 1,25 gam. C. 12,5 gam. D. 0,225 gam
Thanks
Câu 1: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit sau đây:A. Na 2 O. B. CaO. C. Fe 2 O 3 . D. SO 3 .
Câu 2: Oxit sắt từ có công thức phân tử là: A. Cu 2 O. B. CuO. C. Fe 3 O 4 . D. Fe 2 O 3 .
Câu 3:Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:
A. Khó hóa lỏng. B. Tan nhiều trong nước. C. Nặng hơn không khí. D. Ít tan trong nước.
Câu 4: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:
A. CuO, HCl, SO 3 . B. CO 2 , SO 2 , MgO.
C. FeO, KCl, P 2 O 5 . D. N 2 O 5 , Al 2 O 3 , HNO 3 .
Câu 5: Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam cacbon lần lượt là:
A. 5,6 và 8. B. 8 và 5,6. C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4.
Câu 6: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu được sau khi phân hủy là:
A. 48,0 lít. B. 24,5 lít. C. 67,2 lít. D. 33,6 lít.
Câu 7: Hiđroxit tương ứng với oxit Fe 2 O 3 là: A. Fe(OH) 2 . B. Fe(OH) 3 . C. H 2 FeO 3 . D. HFeO 2 .
Câu 8:Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9+10: Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H 2 đun nóng. Thể tích khí H 2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:
A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít.
Câu 11 Khối lượng đồng thu được là: A. 38,4 gam. B. 32,4 gam. C. 40,5 gam. D. 36,2 gam.
Câu 12 Cho khí H 2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham
gia phản ứng là: A. 12 gam. B. 13 gam. C. 15 gam. D. 16 gam.
Câu 13 Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử.
Câu 14: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro với 1,4 lít oxi (đktc).
A. 2,25 gam. B. 1,25 gam. C. 12,5 gam. D. 0,225 gam
Thanks