Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Nhờ mn giúp mk. Cám ơn trước ạ
Câu 1: Đặc điểm không phải của nguyên tố vi lượng là
A Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sống của cơ thể
B Chỉ cần cho thực vật ở một giai đoạn sinh trưởng nào đó
C Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào
D Những nguyên tố có trong tự nhiên, có ở thực vật và động vật
Câu 2: Chọn nhận định đúng về các nguyên tố C, H, O, N đối với sự sống
A Là các nguyên tố không phổ biến trong tự nhiên
B Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống
C Không có khả năng liên kết với nhau để tạo chất hữu cơ
D Hợp chất của các nguyên tố này luôn hào tan trong nước
Câu 3: Đặc tính của nước quyết định vai trò của nước trong tế bào là
A Dung môi hòa tan các chất
B Thành phần cấu tạo tế bào
C Mội trường phản ứng sinh háo
D Tính phân cực
Câu 4: Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào sau đây
A Lactozo
B Mantozo
C Xenlulozo
D Saccarozo
Câu 5: Cho các nhận định sau:
I Tinh bột là chất dự trữ trong cây
II Glicogen là chất dự trữ thường gặp ở tế bào gan của động vật
III Xenlulozo tham gia cấu tạo thành tế bào thực vật
IV Pentozo tham gia vào cấu tạo của ADN và ARN
Số lượng nhận định đúng với vai trò của cacbonhidrat trong tế bào và cơ thể là
A 2
B 3
C4
D5
Câu 6: Nếu chúng ta ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến nguy cơ bị xơ vữa động mạch vì động vật có chứa
A Nhiều năng lượng
B Các axit béo không no
C Axit béo không tan trong nước
D Các axit béo no
Câu 7: Các loại vitamin thuộc lipit
A. A, B, C, D
B .A, E, D, K
C .A, B, C, D
D. A, C, D, K
Câu 8: Đặc tính của lipit thích hợp với vai trò cấu tạo của màng sinh chất
A Axit béo kị nước và glyxeron ưa nước
B Axit béo ưa nước và glyxeron kị nước
C Lipit không tan trong nước, tan trong dầu
D Các phân tử lipit có cấu tạo đơn phân
Câu 9: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
A Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin
B Nhóm amin của các axit amin
C Số lượng lk peptit trong phân tử protein
D Số chuỗi polipeptit trong phân tử protein
Câu 10: Chức năng không thuộc về protein
A Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D Thực hiện việc vận chuyển các chất, thu nhận thông tin
Câu 11: Điểm giống nhau cơ bản giữa protein và axit nucleic
A Đều là các hợp chất hữu cơ có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B Đều có cấu tạo đơn phân từ các nucleotit
C Protein và axit nucleic đều có cấu tạo theo nguyên tắc đơn phân từ axit amin
D Có cấu trúc hai mạch xoắn đều từ trái sang phải
Câu 12: Tên nucleotit được đặt theo nguyên tắc là tên của
A Bazo nito tương ứng
B Đường pentozo
C Axit photphoric
D Mối liên kết
Câu 13: ADN ở sinh vật nhân thực có cấu trúc
A Hai mạch xoắn đều
B Hai mạch vòng
C Một mạch thẳng
D một mạch xoắn cục bộ
Câu 14: Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch thứ nhất của ADN ở sinh vật nhân thực là
ATTTGGGXXXGAGGX. Tổng số lk hidro của đoạn ADN là
A50
B40
C30
D20
Câu 15: Mạch gốc của phân tử ADN có tỉ lệ nucleotit là (A+G)/ (T+X)=1/2, ở mạch bổ sung tỉ lệ
(A+G)/(T+X) là
A 2/3
B 1/2
C 2/1
D 3/2
Câu 16: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nucleotit làA=T=1000, G=X=900
Tổng số nucleotit của gen này là
A 1800
B 900
C 2100
D 3800
Câu 17: Số lượng các loại ARN phổ biến hiện nay là
A 1
B 2
C 3
D 4
Câu 18: Loại ARN tham gia thành phần cấu tạo nên bào quan riboxom là
A mARN
B tARN
C rARN
D protein
Câu 19: Loại ARN mang bộ ba đối mã là
A mARN
B tARN
C rARN
D ARN nhân
Câu 20: Loại ARN mang bộ ba đối mã là
A mARN
B tARN
C rARN
D Protein
Câu 21: Trong các thành phần cấu tạo tế bào nhân sơ, thành phần có chức năng bảo vệ và qui định hình dạng tế bào là
A Màng sinh chất
B Tế bào chất
C Nhân
D Màng tế bào
Câu 22: Tế bào vi khuẩn có chứa loại bào quan
A Lizoxom
B Riboxom
C Ty thể
D Tế bào chất
Câu 23: Loại bào quan ở tế bào nhân thực đóng vai trò phân giải chất độc, phân hủy tế bào già, tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi là
A Lizoxom
B Riboxom
C Không bào
D Lưới nội chất
Câu 24: Loại bào quan không có cấu trúc màng đôi
A Nhân
B Lục lạp
C Ty thể
D Lưới nội chất
Câu 25:Màng trong của ti thể gấp khúc tạo thành các mào crista có tác dụng
A Tăng hiệu quả hô hấp tế bào
B Tăng diện tích màng trơn nhẵn
C Chứa nhiều enzim quan hợp
D Tăng thể tích lục lạp và hiệu suất hô hấp
Câu 26: Loại tế bào có lưới nội chất trơn phát triển phù hợp với chức năng là tế bào
A Biểu bì
B Bạch cầu
C Gan
D Cơ tim
Câu 27: Các phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất không tốn năng lượng được gọi là vận chuyển
A Chủ động
B Thẩm thấu
C Thụ động
D Khuếch tán
Câu 28: Màng sinh chất cho phép các chất như o2, co2, nh3, vitamin tan trong dầu A, D, E, K sẽ được khuếch tán qua
A Kênh protein xuyên màng
B Hai lớp photpholipit
C Colesteron
D Kênh protein có lỗ
Câu 29: Ngâm rau vào nước muối, rau bị héo là do mội trường
A Dung dịch muối ưu trương nên tế bào rau bị mất nước
B Nước nhược trương nên tế bào rau bị mất nước, gây héo
C Muối làm cho các bào quan của tế bào bị hư hỏng nặng
D Nước đẳng trương nên không có sự chênh lệch về nồng độ các chất
Câu 1: Đặc điểm không phải của nguyên tố vi lượng là
A Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sống của cơ thể
B Chỉ cần cho thực vật ở một giai đoạn sinh trưởng nào đó
C Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào
D Những nguyên tố có trong tự nhiên, có ở thực vật và động vật
Câu 2: Chọn nhận định đúng về các nguyên tố C, H, O, N đối với sự sống
A Là các nguyên tố không phổ biến trong tự nhiên
B Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống
C Không có khả năng liên kết với nhau để tạo chất hữu cơ
D Hợp chất của các nguyên tố này luôn hào tan trong nước
Câu 3: Đặc tính của nước quyết định vai trò của nước trong tế bào là
A Dung môi hòa tan các chất
B Thành phần cấu tạo tế bào
C Mội trường phản ứng sinh háo
D Tính phân cực
Câu 4: Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào sau đây
A Lactozo
B Mantozo
C Xenlulozo
D Saccarozo
Câu 5: Cho các nhận định sau:
I Tinh bột là chất dự trữ trong cây
II Glicogen là chất dự trữ thường gặp ở tế bào gan của động vật
III Xenlulozo tham gia cấu tạo thành tế bào thực vật
IV Pentozo tham gia vào cấu tạo của ADN và ARN
Số lượng nhận định đúng với vai trò của cacbonhidrat trong tế bào và cơ thể là
A 2
B 3
C4
D5
Câu 6: Nếu chúng ta ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến nguy cơ bị xơ vữa động mạch vì động vật có chứa
A Nhiều năng lượng
B Các axit béo không no
C Axit béo không tan trong nước
D Các axit béo no
Câu 7: Các loại vitamin thuộc lipit
A. A, B, C, D
B .A, E, D, K
C .A, B, C, D
D. A, C, D, K
Câu 8: Đặc tính của lipit thích hợp với vai trò cấu tạo của màng sinh chất
A Axit béo kị nước và glyxeron ưa nước
B Axit béo ưa nước và glyxeron kị nước
C Lipit không tan trong nước, tan trong dầu
D Các phân tử lipit có cấu tạo đơn phân
Câu 9: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
A Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin
B Nhóm amin của các axit amin
C Số lượng lk peptit trong phân tử protein
D Số chuỗi polipeptit trong phân tử protein
Câu 10: Chức năng không thuộc về protein
A Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D Thực hiện việc vận chuyển các chất, thu nhận thông tin
Câu 11: Điểm giống nhau cơ bản giữa protein và axit nucleic
A Đều là các hợp chất hữu cơ có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B Đều có cấu tạo đơn phân từ các nucleotit
C Protein và axit nucleic đều có cấu tạo theo nguyên tắc đơn phân từ axit amin
D Có cấu trúc hai mạch xoắn đều từ trái sang phải
Câu 12: Tên nucleotit được đặt theo nguyên tắc là tên của
A Bazo nito tương ứng
B Đường pentozo
C Axit photphoric
D Mối liên kết
Câu 13: ADN ở sinh vật nhân thực có cấu trúc
A Hai mạch xoắn đều
B Hai mạch vòng
C Một mạch thẳng
D một mạch xoắn cục bộ
Câu 14: Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch thứ nhất của ADN ở sinh vật nhân thực là
ATTTGGGXXXGAGGX. Tổng số lk hidro của đoạn ADN là
A50
B40
C30
D20
Câu 15: Mạch gốc của phân tử ADN có tỉ lệ nucleotit là (A+G)/ (T+X)=1/2, ở mạch bổ sung tỉ lệ
(A+G)/(T+X) là
A 2/3
B 1/2
C 2/1
D 3/2
Câu 16: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nucleotit làA=T=1000, G=X=900
Tổng số nucleotit của gen này là
A 1800
B 900
C 2100
D 3800
Câu 17: Số lượng các loại ARN phổ biến hiện nay là
A 1
B 2
C 3
D 4
Câu 18: Loại ARN tham gia thành phần cấu tạo nên bào quan riboxom là
A mARN
B tARN
C rARN
D protein
Câu 19: Loại ARN mang bộ ba đối mã là
A mARN
B tARN
C rARN
D ARN nhân
Câu 20: Loại ARN mang bộ ba đối mã là
A mARN
B tARN
C rARN
D Protein
Câu 21: Trong các thành phần cấu tạo tế bào nhân sơ, thành phần có chức năng bảo vệ và qui định hình dạng tế bào là
A Màng sinh chất
B Tế bào chất
C Nhân
D Màng tế bào
Câu 22: Tế bào vi khuẩn có chứa loại bào quan
A Lizoxom
B Riboxom
C Ty thể
D Tế bào chất
Câu 23: Loại bào quan ở tế bào nhân thực đóng vai trò phân giải chất độc, phân hủy tế bào già, tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi là
A Lizoxom
B Riboxom
C Không bào
D Lưới nội chất
Câu 24: Loại bào quan không có cấu trúc màng đôi
A Nhân
B Lục lạp
C Ty thể
D Lưới nội chất
Câu 25:Màng trong của ti thể gấp khúc tạo thành các mào crista có tác dụng
A Tăng hiệu quả hô hấp tế bào
B Tăng diện tích màng trơn nhẵn
C Chứa nhiều enzim quan hợp
D Tăng thể tích lục lạp và hiệu suất hô hấp
Câu 26: Loại tế bào có lưới nội chất trơn phát triển phù hợp với chức năng là tế bào
A Biểu bì
B Bạch cầu
C Gan
D Cơ tim
Câu 27: Các phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất không tốn năng lượng được gọi là vận chuyển
A Chủ động
B Thẩm thấu
C Thụ động
D Khuếch tán
Câu 28: Màng sinh chất cho phép các chất như o2, co2, nh3, vitamin tan trong dầu A, D, E, K sẽ được khuếch tán qua
A Kênh protein xuyên màng
B Hai lớp photpholipit
C Colesteron
D Kênh protein có lỗ
Câu 29: Ngâm rau vào nước muối, rau bị héo là do mội trường
A Dung dịch muối ưu trương nên tế bào rau bị mất nước
B Nước nhược trương nên tế bào rau bị mất nước, gây héo
C Muối làm cho các bào quan của tế bào bị hư hỏng nặng
D Nước đẳng trương nên không có sự chênh lệch về nồng độ các chất