N
ngobaochauvodich


Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng được x gam Ag. Tính giá trị của x? ( hiệu suất phản ứng 100%)
A. 64,8g B. 86,4g C. 75,6g D. 43,2g
Câu 13: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y . Chia Y 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28 g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào được 3,04 g kết tủa. Giá trị của m là :
A. 10,2 g B. 9,2 g C. 8,4 g D. 14,6 g
Câu 14: X là dung dịch AlCl3 Y là dung dịch NaOH 2M .Cho 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 g kết tủa. Nếu thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y kết thúc
phản ứng được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là :
A. 1,0 M B. 3,2 M C. 1,6 M D. 2,0 M
A. 64,8g B. 86,4g C. 75,6g D. 43,2g
Câu 13: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y . Chia Y 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28 g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào được 3,04 g kết tủa. Giá trị của m là :
A. 10,2 g B. 9,2 g C. 8,4 g D. 14,6 g
Câu 14: X là dung dịch AlCl3 Y là dung dịch NaOH 2M .Cho 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 g kết tủa. Nếu thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y kết thúc
phản ứng được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là :
A. 1,0 M B. 3,2 M C. 1,6 M D. 2,0 M