Trắc nghiệm Sinh Học phần 1 !!! HOT ^!^

S

sonlina

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

câu hỏi : phần gen , ADN
Câu 1: Một gen chứa thông tin trực tiếp của
A. 1 pôlipeptit. B. 1 phân tử ARN.
C. 1 tính trạng. D. Cả A + B + C mới đủ.

Câu 2: Gen phân mảnh có đặc tính là
A. chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
B. gồm các nuclêôtit không liên tục.
C. vùng mã hóa có đoạn không mã hóa axit amin.
D. do các đoạn Ôkazaki gắn lại.

Câu 3: Trong tế bào nhân thực, đoạn ở vùng mã hóa của gen có nuclêôtit nhưng không chứa thông tin mã hoá axit amin gọi là
A. Xitrôn. B. Êxôn. C. Côđôn. D. Intơrôn.

Câu 4: Mã di truyền là
A. Toàn bộ các nuclêôtit và axit amin ở tế bào.
B. Số lượng nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin.
C. Trình tự nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin.
D. Thành phần các axit amin quy định tính trạng.

XI. Câu hỏi trắc nghiệm (tt)
Câu 5: Gen có 2 mạch, thì dấu hiệu để nhận biết mạch gốc là
A. Có codon mở đầu là 3’ XAT 5’.
B. Mạch bên trái, có chiều 3’ → 5’.
C. Mạch ở phía trên, chiều 5’ → 3’.
D. Có codon mở đầu là 5’ XAT 3’.

Câu 6: Khi ADN nhân đôi thì mạch mới hình thành theo chiều
A. 5’ → 3’.
B. 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’ ở mạch này, thì 3’ → 5’ ở mạch kia.
D. Bất kì , tùy loại ADN.

Câu 7: Tính thoái hóa (hay dư thừa) của mã di truyền biểu hiện ở
A. mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
B. mỗi loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. một bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin.
D. được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.

Câu 8: Khi ADN tự nhân đôi, đoạn Ôkazaki là
A. các đoạn êxôn của gen không phân mảnh.
B. các đoạn intrôn của gen phân mảnh.
C. đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’→3’.
D. đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 3’→5’.
Câu 9: Nguyên tắc chi phối quá trình tự nhân đôi của ADN là
A. nguyên tắc bán bảo toàn. B. nguyên tắc bổ sung.
C. nguyên tắc nửa gián đoạn. D. A + B + C.

Câu 10: Một phân tử ADN nhân đôi 3 lần liên tiếp, thì sinh ra số phân tử ADN hoàn toàn mới là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
 
H

huy_zxz

câu hỏi : phần gen , ADN
Câu 1: Một gen chứa thông tin trực tiếp của
A. 1 pôlipeptit. B. 1 phân tử ARN.
C. 1 tính trạng. D. Cả A + B + C mới đủ.

Câu 2: Gen phân mảnh có đặc tính là
A. chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
B. gồm các nuclêôtit không liên tục.
C. vùng mã hóa có đoạn không mã hóa axit amin.
D. do các đoạn Ôkazaki gắn lại.

Câu 3: Trong tế bào nhân thực, đoạn ở vùng mã hóa của gen có nuclêôtit nhưng không chứa thông tin mã hoá axit amin gọi là
A. Xitrôn. B. Êxôn. C. Côđôn. D. Intơrôn.
Ko có đáp án đúng
Intron


Câu 4: Mã di truyền là
A. Toàn bộ các nuclêôtit và axit amin ở tế bào.
B. Số lượng nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin.
C. Trình tự nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin.
D. Thành phần các axit amin quy định tính trạng.

XI. Câu hỏi trắc nghiệm (tt)
Câu 5: Gen có 2 mạch, thì dấu hiệu để nhận biết mạch gốc là
A. Có codon mở đầu là 3’ XAT 5’.
B. Mạch bên trái, có chiều 3’ → 5’.
C. Mạch ở phía trên, chiều 5’ → 3’.
D. Có codon mở đầu là 5’ XAT 3’.

Câu 6: Khi ADN nhân đôi thì mạch mới hình thành theo chiều
A. 5’ → 3’.
B. 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’ ở mạch này, thì 3’ → 5’ ở mạch kia.
D. Bất kì , tùy loại ADN.

Câu 7: Tính thoái hóa (hay dư thừa) của mã di truyền biểu hiện ở
A. mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
B. mỗi loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. một bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin.
D. được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.

Câu 8: Khi ADN tự nhân đôi, đoạn Ôkazaki là
A. các đoạn êxôn của gen không phân mảnh.
B. các đoạn intrôn của gen phân mảnh.
C. đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’→3’.
D. đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 3’→5’.
Câu 9: Nguyên tắc chi phối quá trình tự nhân đôi của ADN là
A. nguyên tắc bán bảo toàn. B. nguyên tắc bổ sung.
C. nguyên tắc nửa gián đoạn. D. A + B + C.

Câu 10: Một phân tử ADN nhân đôi 3 lần liên tiếp, thì sinh ra số phân tử ADN hoàn toàn mới là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
 
L

lovelove.lovecat

1 B
2 C
3 bạn ui bạn viết có nhầm k sao hẻm có intron( mình kém hiểu bjk chỉ giúp nhé)
4 C
5 C
6 C
7 B
8 D
9 D
10 C
 
S

sonlina

câu hỏi : phần gen , ADN
Câu 1: Một gen chứa thông tin trực tiếp của
A. 1 pôlipeptit. B. 1 phân tử ARN.
C. 1 tính trạng. D. Cả A + B + C mới đủ.

Câu 2: Gen phân mảnh có đặc tính là
A. chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
B. gồm các nuclêôtit không liên tục.
C. vùng mã hóa có đoạn không mã hóa axit amin.
D. do các đoạn Ôkazaki gắn lại.

Câu 3: Trong tế bào nhân thực, đoạn ở vùng mã hóa của gen có nuclêôtit nhưng không chứa thông tin mã hoá axit amin gọi là
A. Xitrôn. B. Êxôn. C. Côđôn. D. Intơrôn.
Ko có đáp án đúng
Intron


Câu 4: Mã di truyền là
A. Toàn bộ các nuclêôtit và axit amin ở tế bào.
B. Số lượng nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin.
C. Trình tự nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin.
D. Thành phần các axit amin quy định tính trạng.

XI. Câu hỏi trắc nghiệm (tt)
Câu 5: Gen có 2 mạch, thì dấu hiệu để nhận biết mạch gốc là
A. Có codon mở đầu là 3’ XAT 5’.
B. Mạch bên trái, có chiều 3’ → 5’.
C. Mạch ở phía trên, chiều 5’ → 3’.
D. Có codon mở đầu là 5’ XAT 3’.

Câu 6: Khi ADN nhân đôi thì mạch mới hình thành theo chiều
A. 5’ → 3’.
B. 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’ ở mạch này, thì 3’ → 5’ ở mạch kia.
D. Bất kì , tùy loại ADN.

Câu 7: Tính thoái hóa (hay dư thừa) của mã di truyền biểu hiện ở
A. mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
B. mỗi loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. một bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin.
D. được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.

Câu 8: Khi ADN tự nhân đôi, đoạn Ôkazaki là
A. các đoạn êxôn của gen không phân mảnh.
B. các đoạn intrôn của gen phân mảnh.
C. đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’→3’.
D. đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 3’→5’.
Câu 9: Nguyên tắc chi phối quá trình tự nhân đôi của ADN là
A. nguyên tắc bán bảo toàn. B. nguyên tắc bổ sung.
C. nguyên tắc nửa gián đoạn. D. A + B + C.

Câu 10: Một phân tử ADN nhân đôi 3 lần liên tiếp, thì sinh ra số phân tử ADN hoàn toàn mới là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
bạn làm đúng quá
Câu 9: Nguyên tắc chi phối quá trình tự nhân đôi của ADN là
A. nguyên tắc bán bảo toàn. B. nguyên tắc bổ sung.
C. nguyên tắc nửa gián đoạn. D. A + B + C

đề này mình trích trong bài giảng của thầy trường trực tuyến
nhueng mình nghĩ câu 9 , dap án A sai vì theo nguyên tắc bán bảo tồn ( giử lại 1 nữa từ thế hệ nay sang thế hệ khác) không phải bán bảo toàn
 
C

chiryka

bán bảo toàn là đúng chứ sao lại bán bảo tồn
đừng nói là chương trình mới thay chữ toàn bằg chữ tồn chứ :)
 
S

sonlina

Câu 1 : Theo Lamac, tiến hóa là:
A. Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
B. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của ngoại cảnh.
C. Sự phát triển có kế thừa lịch sử, nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể .
D. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

Câu 2: Lamac giải thích như thế nào về nguyên nhân tiến hóa?

A. Chọn lọc tự nhiên dưới tác động của ngoại cảnh .
B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của ngoại cảnh .
C. Do ngoại cảnh thay đổi hoặc thay đổi tập quán hoạt động ở động vật .
D. Do môi trường sống thay đổi chậm chạp

Câu 3: Lamac giải thích như thế nào về đặc điểm của hươu cao cổ có cái cổ rất dài ?
A. Do đột biến. B. Ảnh hưởng của tập quán hoạt động.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên. D. Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh.

Câu 4: Thích nghi kiểu hình được gọi là:

A. Thích nghi lịch sử B. Thích nghi sinh thái
C. Thíc nghi địa lý D. Thích nghi sinh lý

Câu 5: Theo quan niệm hiện đại, quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở bởi vì:

A. nó là đơn vị tồn tại thực của loài trong tự nhiên B. Nó là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
C. nó vừa là đơn vị tồn tại vừa là đơn vị sinh sản của loài D. Nó là một hệ gen mở, có vốn gen đặc trưng

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau giữa người với vượn người?


A. Diện tích bề mặt và thể tích não bộ B. Chi trước và chi sau có sự phân hóa khác nhau
C. Cột sống hình cữ S và bàn chân dạng vòm D. Xương sườn, xương cụt và số lượng răng


Câu 7 : Theo Lamac, dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. Sinh giới ngày càng đa dạng. B. Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể.
C. Thích nghi ngày càng hợp lí. D. Tổ chức ngày càng cao

Câu 8 : Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:

A. Giải thích được sự đa dạng của sinh giới.
B. Giải thích được tính thích nghi hợp lí của sinh vật.
C. Chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình phát triển liên tục.
D. Bác bỏ vai trò của Thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật


Câu 9: V í dụ nào sau đây không thuộc thích nghi kiểu gen?
A. Bọ lá có hình dạng giống lá cây B. Bọ que có hình dạng giống cái que
C. Cây bàng rụng lá về mùa đông D. Sự thay đổi màu sắc của tắc kè hoa


Câu 10: Theo Đacuyn, nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là gì ? A. Do được nuôi trồng trong những điều kiện khác nhau. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc nhân tạo. D. Do nhu cầu của con người.
 
Last edited by a moderator:
C

chungtinh_4311

1A,2D,3B,4B,5D,6A,7D,8D,9C,10D
làm sai thì thôi nhá tớ dốt sinh lắm
 
H

huy_zxz

Sai thì thôi , bỏ wa nhé

Câu 1 : Theo Lamac, tiến hóa là:
:)A. Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
B. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của ngoại cảnh.
C. Sự phát triển có kế thừa lịch sử, nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể .
D. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

Câu 2: Lamac giải thích như thế nào về nguyên nhân tiến hóa?

A. Chọn lọc tự nhiên dưới tác động của ngoại cảnh .
B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của ngoại cảnh .
:(C. Do ngoại cảnh thay đổi hoặc thay đổi tập quán hoạt động ở động vật .
D. Do môi trường sống thay đổi chậm chạp

Câu 3: Lamac giải thích như thế nào về đặc điểm của hươu cao cổ có cái cổ rất dài ?
A. Do đột biến. :pB. Ảnh hưởng của tập quán hoạt động.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên. D. Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh.

Câu 4: Thích nghi kiểu hình được gọi là:

A. Thích nghi lịch sử :confused:B. Thích nghi sinh thái
C. Thíc nghi địa lý D. Thích nghi sinh lý

Câu 5: Theo quan niệm hiện đại, quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở bởi vì:

A. nó là đơn vị tồn tại thực của loài trong tự nhiên B. Nó là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
;)C. nó vừa là đơn vị tồn tại vừa là đơn vị sinh sản của loài D. Nó là một hệ gen mở, có vốn gen đặc trưng

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau giữa người với vượn người?


A. Diện tích bề mặt và thể tích não bộ B. Chi trước và chi sau có sự phân hóa khác nhau
C. Cột sống hình cữ S và bàn chân dạng vòm :DD. Xương sườn, xương cụt và số lượng răng


Câu 7 : Theo Lamac, dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. Sinh giới ngày càng đa dạng. :confused:B. Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể.
C. Thích nghi ngày càng hợp lí. D. Tổ chức ngày càng cao

Câu 8 : Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:

A. Giải thích được sự đa dạng của sinh giới.
B. Giải thích được tính thích nghi hợp lí của sinh vật.
C. Chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình phát triển liên tục.
=((D. Bác bỏ vai trò của Thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật


Câu 9: V í dụ nào sau đây không thuộc thích nghi kiểu gen?
A. Bọ lá có hình dạng giống lá cây B. Bọ que có hình dạng giống cái que
C. Cây bàng rụng lá về mùa đông @-)D. Sự thay đổi màu sắc của tắc kè hoa


Câu 10: Theo Đacuyn, nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là gì ? A. Do được nuôi trồng trong những điều kiện khác nhau. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc nhân tạo. b-(D. Do nhu cầu của con người.












bán bảo toàn là đúng chứ sao lại bán bảo tồn
đừng nói là chương trình mới thay chữ toàn bằg chữ tồn chứ
sách sinh ban cơ ban ghi là bán bảo tồn với lại thầy mình nói bán bảo tồn mới đúng
SGK mới ghi là bảo tồn, nhưng mình nghĩ bảo toàn cũng đúng, tùy theo cách gọi của mỗi người. VD nội tiết có người bảo là hệ, người bảo là tuyến, thế là cãi nhau om sòm lên. Nhưng thôi, tốt nhất là cứ theo SGK
 
Top Bottom