Trắc nghiệm lý thuyết về quy luật di truyền? Giúp mình với :)

T

thuongn78

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1/Dựa vào đâu mà Menden có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền lại phân ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử
A.Sử dụng lai phân tích cơ thể lai
B. sử dụng dòng thuần chủng khác biệt nhau về một hoặc một vài tính trạng
C. Từ kết quả phân ly kiểu hình của từng loại tính trạng mà áp dụng quy luật nhân xác suất
D.Theo dõi sự di truyền đồng thời của tất cả các tính trạng của cơ thể lai

2/Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
A. Sự phân li độc lập của các tính trạng khác nhau trong nguyên phân
B. Sự phân li độc lập của các tính trạng khác nhau trong giảm phân
C. Sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân
D. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về các giao tử dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp alen

3/Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li độc lập
A. P thuần chủng khác nhau về những cặp tính trạng tương phản
B.Một gen quy định 1 tính trạng
C. Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
D. Số lượng cá thể thu được ở các cá thể thu được ở các thế hệ lai phải lớn

4/Để phát hiện ra quy luật liên kết gen và hoán vị gen. Moocgan đã thự hiện các phép lai nào sau đây
A. Lai phân tính, lai thuận nghịch
B.Lai xa, lai trở lại
C.Lai khác dòng, lai xa
D.Lai cùng dòng , lai trở lại

5/Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen
A. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh
B. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, phân li ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân và tổ hợp ngẫu nhiên trong quá trình thụ tinh..
C. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, sau khi hoán đổi vị trí cho nhau do trao đổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
D. Các gen không alen có cùng locut trên cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh

6/ Nhóm gen liên kết
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST và phân li cùng với nhau trong quá trình phân bào
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST và phân li cùng với nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen alen cùng nằm trong bộ NST và phân li cùng với nhau trong quá trình phân bào
D. Các gen không alen cùng nằm trong bộ NST và phân li cùng với nhau trong quá trình phân bào

7/Tần số hoán vị gen thể hiện
A. Độ bền trong cấu trúc di truyền của NST trong quá trình phân bào
B. Tính linh hoạt của các cromatit của các NSt trong quá trình giảm phân tạo giao tử
C. Thể hiện lực liên kết giữa các gen
D. A và B

8/Ý nghĩa thực tiễn của hoán vị gen là:
A. Làm hạn chế biến dị tổ hợp
B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST
C. Đảm bào sự di truyền của từng nhóm tính trạng
D. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập

9/Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?
A. Khoảng các giữa các gen được tính bằng khoảng các từ gen đó đến tâm động
B. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen
C. Bản đồ di truyền là sơ đồ vè trình tự sắp xếp của các nuclotit trong phân tử âDN
D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài

10/Hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen có điểm giống nhau là
A. Các gen không alen nằm trên một cặp NST tương đồng
B. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do
C. Các gen nằm trên các NST thường khác nhau
D. Các gen nằm trên NST giới tính

11/Sự khác nhau cơ bản giữa quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen là
A. Cấu trúc của gen trên NST
B. Tính chất của gen trên NST
C. Vị trí của gen trên NST
D. Mối quan hệ gen với tính trạng

12/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của hoán vị gen và phân li độc lập
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng

Giúp mình nhé. Tối nay làm kiểm tra rồi . Cảm ơn nhiều :D
 
B

bangha_hunnie

1/Dựa vào đâu mà Menden có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền lại phân ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử
A. Sử dụng lai phân tích cơ thể lai
B. sử dụng dòng thuần chủng khác biệt nhau về một hoặc một vài tính trạng
C. Từ kết quả phân ly kiểu hình của từng loại tính trạng mà áp dụng quy luật nhân xác suất
D. Theo dõi sự di truyền đồng thời của tất cả các tính trạng của cơ thể lai

2/Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
A. Sự phân li độc lập của các tính trạng khác nhau trong nguyên phân
B. Sự phân li độc lập của các tính trạng khác nhau trong giảm phân
C. Sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân
D. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về các giao tử dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp alen

3/Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li độc lập
A. P thuần chủng khác nhau về những cặp tính trạng tương phản
B. Một gen quy định 1 tính trạng
C. Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
D. Số lượng cá thể thu được ở các cá thể thu được ở các thế hệ lai phải lớn

Câu này vô lí!

4/Để phát hiện ra quy luật liên kết gen và hoán vị gen. Moocgan đã thự hiện các phép lai nào sau đây
A. Lai phân tính, lai thuận nghịch
B. Lai xa, lai trở lại
C. Lai khác dòng, lai xa
D. Lai cùng dòng , lai trở lại

5/Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen
A. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh
B. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, phân li ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân và tổ hợp ngẫu nhiên trong quá trình thụ tinh..
C. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, sau khi hoán đổi vị trí cho nhau do trao đổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
D. Các gen không alen có cùng locut trên cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh

6/ Nhóm gen liên kết
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST và phân li cùng với nhau trong quá trình phân bào
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST và phân li cùng với nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen alen cùng nằm trong bộ NST và phân li cùng với nhau trong quá trình phân bào
D. Các gen không alen cùng nằm trong bộ NST và phân li cùng với nhau trong quá trình phân bào

7/Tần số hoán vị gen thể hiện
A. Độ bền trong cấu trúc di truyền của NST trong quá trình phân bào
B. Tính linh hoạt của các cromatit của các NSt trong quá trình giảm phân tạo giao tử
C. Thể hiện lực liên kết giữa các gen
D. A và B

8/Ý nghĩa thực tiễn của hoán vị gen là:
A. Làm hạn chế biến dị tổ hợp
B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST
C. Đảm bào sự di truyền của từng nhóm tính trạng
D. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập

9/Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?
A. Khoảng các giữa các gen được tính bằng khoảng các từ gen đó đến tâm động
B. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen
C. Bản đồ di truyền là sơ đồ vè trình tự sắp xếp của các nuclotit trong phân tử âDN
D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài

10/Hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen có điểm giống nhau là
A. Các gen không alen nằm trên một cặp NST tương đồng
B. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do
C. Các gen nằm trên các NST thường khác nhau
D. Các gen nằm trên NST giới tính

11/Sự khác nhau cơ bản giữa quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen là
A. Cấu trúc của gen trên NST
B. Tính chất của gen trên NST
C. Vị trí của gen trên NST
D. Mối quan hệ gen với tính trạng

12/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của hoán vị gen và phân li độc lập
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng



 
Top Bottom