KhanhHuyen2006
44. D. fall in love: yêu ai
45. B. be on the phone: đang nói chuyện điện thoại
46. A. for (the) lunch: bữa trưa
47. B. go on a diet: chế độ ăn kiêng
48. D. by chance: tình cờ
49. B. be on strike: đình công, nghỉ
50. A. have the advantage of: có lợi thế
51. B. of
52. C. why: tại sao
53. B. that (Mệnh đề quan hệ
Link)
54. A. be in fashion: mốt, thời trang
55. D. out of fashion: lỗi thời.
Bạn tham khảo thêm topic
Từ vựng nâng cao nha. Chúc bạn học tốt!