1. for
2. is spoken
3. for
4. bought
5. How long
Câu này ý là Bạn đã học Tiếng Anh bao lâu rồi
6. level
7. fashion
8. so
9. used to
10. haven't eaten
11. capital
12. by
1. for
2. is spoken
3. for
4. bought
5. How long
Câu này ý là Bạn đã học Tiếng Anh bao lâu rồi
6. level
7. fashion
8. so
9. used to
10. haven't eaten
11. capital
12. by
for nhé bạn
- on đứng trước danh từ chỉ ngày ( ngày trong tuần hay ngày trong tháng ). Thí dụ, " on Sunday ": vào Chủ Nhật ; " on the Fourth of July " : vào ngày mùng Bốn tháng Bảy,.. Nếu là on thì phải là weekends nhé bạn