

Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn không khí.
B. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nặng hơn không khí.
C. Khí hiđro nặng hơn không khí còn khí oxi nhẹ hơn không khí, đều là chất khí.
D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí còn khí oxi nặng hơn không khí, đều là chất khí
Câu 2: Phân tử axít gồm có
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axít
B. Một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít
C. Kết quả khác
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axít
Câu 3: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và it tan trong nước
C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 4: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH. B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3.
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4. D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2.
Câu 5: Muốn điều chế cùng một thể tích khí H2 (ở cùng điều kiện) thì cần lấy kim loại nào dưới đây cho tác dụng với dung dịch axit để chỉ cần một khối lượng kim loại nhỏ nhất?
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Câu 6: Cho những oxit sau : SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O. B. K2O, N2O5, P2O5.
C. CaO, K2O, BaO. D. K2O, SO2, P2O5.
Câu 7: Cho các bazơ thức sau: Ba(OH)2; Ca(OH)2, NaOH, Cu(OH)2; Mg(OH)2. Số bazơ tan trong nước là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 8: Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu:
A. Không đổi màu B. Không màu C. Đỏ D. Xanh
Câu 9: Công thức hóa học của oxít axít tương ứng với axít H2SO3 là:
A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O
Câu 10: Để có hỗn hợp nổ cần lấy H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích H2 và O2 là bao nhiêu ?
A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 1 D. 2: 1
Câu 11: Cho các bazơ sau : LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là
A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3. B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH.
C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH. D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 12: Trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh là:
A. Axit B. Nước C. Nước vôi D. Rượu (cồn)
Câu 13: Công thức hóa học của axít có gốc axít là gốc sunfua là:
A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. H2S2
Câu 14: Cho quỳ tím (khô) vào NaOH (rắn). Màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?
A. chuyển màu đỏ B. không xác định được
C. không đổi màu D. chuyển màu xanh
Câu 15: Công thức hóa học của muối Natri hiđro phốtphát là:
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. NaHPO4 D. NaH3PO4.
Câu 16: Khử hoàn toàn 32 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 23 g B. 22 g C. 24 g D. 21 g
Câu 17: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH B. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2
C. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3 D. CaCO3, CaCl2, FeSO4
Câu 18: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Những dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. KOH, Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 B. Ca(OH)2, LiOH, KOH, NaOH
C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3 D. Tất cả đều sai
Câu 19: Cho các axit sau: 1) HCl; 2) H2SO4; 3) H2CO3; 4) HNO3; 5) H3PO4; 6) HBr; 7) H2SO3. Trong những axit trên, dãy axit nào tạo muối axit?
A. 1, 2 B. 2, 3, 6 C. 2, 3, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5, 6
Câu 20: Trong những chất sau đây, chất nào là axit, muối: CaCl2, H2SiO3, Na2SiO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Ca(OH)2, CuO, Fe(OH)2, SO3, Fe(OH)3, Al2O3, H3PO4, HNO3, Cu(OH)2, Al2(SO4)3.
a) Axit là những chất sau:
A1. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3 A2. HNO3, Al2O3, Ca(OH)2, NaHSO4,
A3. H3PO4, HNO3, H2SiO3 A4. Tất cả đều sai
b) Muối là những chất sau:
B1. CaCl2, Ca(OH)2, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Al2O3, Al2(SO4)3
B2. CaCl2, Na2SiO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Al2(SO4)3
B3. CaCl2, NaHSO4, SO3, Al2O3, Ca(HCO3)2
B4. NaHSO4, Na2SiO3, Ca(HCO3)2, Ca(OH)2
Câu 21: Những muối cho dưới đây dãy nào tất cả là muối trung hoà: NaHCO3, Na2HPO4, KHS, Na3PO4, NaH2PO4, Ca(HCO3)2, KHSO4, NaCl, Ca(NO3)2.
A. NaCl, NaH2PO4, KHSO4 B. NaCl, Ca(NO3)2, Na3PO4
C. NaCl, Ca(NO3)2, Na3PO4, KHSO4 D. KHSO4, NaCl, NaHCO3, KHS
Câu 22: Có một hỗn hợp chứa 2,3g natri và 1,95g kali tác dụng với nước. Thể tích khí hiđro thu được ở đkc là:
A. 1,68 lít B. 1,7 lít C. 1,6 lít D. 2,68 lít
Câu 23: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứa khối lượng hiđro là nhiều nhất:
A. 18 gam H2O B. 53,5 gam NH4Cl C. 63 gam HNO3 D. 40 gam NaOH
Câu 24: Đốt nóng 32 gam đồng (II) oxit rồi cho luồng khí hiđro đi qua để khử hoàn toàn lượng oxit trên. Khối lượng đồng thu được và thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 28,8 gam Cu và 10,08 lít H2 B. 10,08 gam Cu và 28,8 lít H2
C. 25,6gam Cu và 8,96lít H2 D. 2,88 gam Cu và 1,008 lít H2
Câu 25: Cho khí hiđro tác dụng với 1,12 lít khí oxi (đktc). Khối lượng nước thu được là:
A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 18 gam D. 36 gam
Câu 26: Có một hỗn hợp A gồm (Fe2O3 và CuO), tỉ lệ về khối lượng là 2:1. Người ta dùng khí hiđro để khử 240 gam hỗn hợp A. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là:
A. 116,8 gam Fe và 64 gam Cu B. 115,4 gam Fe và 64 gam Cu
C. 11,2 gam Fe và 64 gam Cu D. 112 gam Fe và 64 gam Cu
Câu 27: Dùng bao nhiêu lít khí hiđro (đktc) để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít
Câu 28: Cho luồng khí cacbon oxit (CO) đi qua 80 gam sắt (III) oxit Fe2O3, thu được 28 gam sắt. Thể tích khí CO cần dùng cho phản ứng (đktc) là:
A. 18,6 lít B. 16,8 lít C. 1,86 lít D. 1,68 lít
Câu 29: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư B. O2 dư C. 2 khí vừa hết D. Không xác định được
Câu 30: Phản ứng hóa học có thể dùng để điều chế hiđro trong công nghiệp là?
A. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 B. 2 H2O 2 H2 + O2
C. 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + H2 D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Câu 31: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp (Mg và Al) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 11,2 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Mg và Al lần lượt là:
A. 4,8 gam và 5,4 gam B. 8,4 gam và 4,5 gam
C. 5,8 gam và 4,4 gam D. 3,4 gam và 6,8 gam
Câu 33: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế khí hiđro bằng cách cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Fe cần dùng là bao nhiêu?
A. 8,4 gam B. 6,8 gam C. 9,2 gam D. 10,2 gam
Câu 34: Hòa tan hỗn hợp chứa Zn và Fe có tỉ lệ 2:1 vào dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Zn và Fe có trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 19,5 gam Zn và 8,4 gam Fe B. 8,4 gam Zn và 19,5 gam Fe
C. 20,4 gam Zn và 10,6 gam Fe D. 9,6 gam Zn và 3,25 gam Fe
Câu 35: Cần dùng bao nhiêu gam Al tác dụng với dung dịch HCl, thì thu được 10,08 lít khí hiđro (đktc):
A. 9,2 gam B. 6,8 gam C. 7,9 gam D. 8,1 gam
Câu 36: Cho các kim loại Zn, Fe, Al, Mg. Nếu lấy cùng số mol cho tác dụng với dung dịch axit HCl thì kim loại nào giải phóng nhiều H2 nhất?
A. Zn B. Fe C. Al D. Mg
Câu 37: Muốn điều chế 22,4 lít H2 (đktc) thì cần lấy kim loại nào dưới đây cho tác dụng với dung dịch axit để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg B. Fe C. Zn D. Al
Câu 38: Có một hỗn hợp chứa (0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4). Dùng khí hiđro để khử hỗn hợp trên ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro phản ứng và khối lượng sắt thu được là:
A. 16,58 lít và 28 gam B. 18,56 lít và 82 gam
C. 15,68 lít và 28 gam D. 15,86 lít và 82 gam
Câu 39: Dùng khí hiđro để khử hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, người ta thu được 11,2 gam sắt và 19,2 gam đồng. Thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng trong quá trình trên là:
A. 12,44 lít B. 15,44 lít C. 13,44 lít D. 14,44 lít
Câu 40: Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là:
A. 2,25 gam B. 4,5 gam C. 3,25 gam D. 6,5 gam
Câu 41: Đốt cháy 6,72 lít khí hiđro trong 6,72 lít khí oxi (đktc). Thể tích khí còn lại sau phản ứng là:
A. 3,36 lít khí hiđro B. 3,36 lít khí oxi
C. 2,24 lít khí hiđro D. 4,48 lít khí oxi
Câu 42: Cho lượng dư khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3. Khối lượng Fe thu được sẽ là:
A. 5,6 gam B. 8,2 gam C. 14,2 gam D. 11,2 gam
Câu 44: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?
A. 2 KClO3 2 KCl + 3 O2 B. SO3 + H2O H2SO4
C. Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + H2O D. Fe3O4 + 4 H2 3 Fe + 4 H2O
Câu 45: Cho CuO tác dụng với dung dịch axit HCl, sau phản ứng sẽ có hiện tượng:
A. Chất khí làm đục nước vối trong B. Chất khí cháy được trong không khí
C. Dung dịch có màu nâu D. Dung dịch có màu xanh
Câu 46: Chất nào dưới đây không làm cho giấy quỳ tím đổi màu?
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl
Câu 47: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohidric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 56 gam B. 28 gam C. 5,6 gam D. 2,8 gam
Câu 48: Cho kim loại nhôm tác dụng với 7,3 gam dung dịch axit clohidirc. Thể tích khí hiđro (đktc) thu được là:
A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít
Câu 49: Dùng khí hiđro để khử đồng (II) oxit, thu được 24 gam đồng. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là:
A. 35 gam B. 30 gam C. 45 gam D. 60 gam
Câu 50: Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là:
A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam kim loại natri vào nước, thu được khối lượng natri hiđroxit và thể tích khí hiđro (đktc) lần lượt là:
A. 16 gam và 4,48 lít B. 8 gam và 4,48 lít
C. 16 gam và 22,4 lít D. 8 gam và 11,2 lít
Câu 52: Cho 224 kg vôi sống (CaO) tác dụng với nước, biết rằng vôi sống chứa 6% tạp chất. Khối lượng canxi hiđroxit [Ca(OH)2] thu được sau phản ứng là:
A. 256,27 kg B. 287,24 kg C. 278,24 kg D. 278,42 kg
Câu 53: Cho 40 gam SO3 tác dụng với nước thu được dung dịch chứa m gam axit sunfuric H2SO4. Giá trị m sẽ là:
A. 49 gam B. 94 gam C. 98 gam D. 89 gam
Câu 54: Cho 4,6 gam kim loại natri (Na) và nước, sau phản ứng khối lượng natri hiđroxit (NaOH) tạo thành và thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) lần lượt là:
A. 8 gam và 2,24 lít B. 8 gam và 11,2 lít
C. 12 gam và 1,12 lít D. 6 gam và 2,24 lít
A. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn không khí.
B. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nặng hơn không khí.
C. Khí hiđro nặng hơn không khí còn khí oxi nhẹ hơn không khí, đều là chất khí.
D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí còn khí oxi nặng hơn không khí, đều là chất khí
Câu 2: Phân tử axít gồm có
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axít
B. Một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít
C. Kết quả khác
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axít
Câu 3: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và it tan trong nước
C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 4: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH. B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3.
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4. D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2.
Câu 5: Muốn điều chế cùng một thể tích khí H2 (ở cùng điều kiện) thì cần lấy kim loại nào dưới đây cho tác dụng với dung dịch axit để chỉ cần một khối lượng kim loại nhỏ nhất?
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Câu 6: Cho những oxit sau : SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O. B. K2O, N2O5, P2O5.
C. CaO, K2O, BaO. D. K2O, SO2, P2O5.
Câu 7: Cho các bazơ thức sau: Ba(OH)2; Ca(OH)2, NaOH, Cu(OH)2; Mg(OH)2. Số bazơ tan trong nước là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 8: Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu:
A. Không đổi màu B. Không màu C. Đỏ D. Xanh
Câu 9: Công thức hóa học của oxít axít tương ứng với axít H2SO3 là:
A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O
Câu 10: Để có hỗn hợp nổ cần lấy H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích H2 và O2 là bao nhiêu ?
A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 1 D. 2: 1
Câu 11: Cho các bazơ sau : LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là
A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3. B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH.
C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH. D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 12: Trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh là:
A. Axit B. Nước C. Nước vôi D. Rượu (cồn)
Câu 13: Công thức hóa học của axít có gốc axít là gốc sunfua là:
A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. H2S2
Câu 14: Cho quỳ tím (khô) vào NaOH (rắn). Màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?
A. chuyển màu đỏ B. không xác định được
C. không đổi màu D. chuyển màu xanh
Câu 15: Công thức hóa học của muối Natri hiđro phốtphát là:
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. NaHPO4 D. NaH3PO4.
Câu 16: Khử hoàn toàn 32 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 23 g B. 22 g C. 24 g D. 21 g
Câu 17: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH B. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2
C. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3 D. CaCO3, CaCl2, FeSO4
Câu 18: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Những dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. KOH, Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 B. Ca(OH)2, LiOH, KOH, NaOH
C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3 D. Tất cả đều sai
Câu 19: Cho các axit sau: 1) HCl; 2) H2SO4; 3) H2CO3; 4) HNO3; 5) H3PO4; 6) HBr; 7) H2SO3. Trong những axit trên, dãy axit nào tạo muối axit?
A. 1, 2 B. 2, 3, 6 C. 2, 3, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5, 6
Câu 20: Trong những chất sau đây, chất nào là axit, muối: CaCl2, H2SiO3, Na2SiO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Ca(OH)2, CuO, Fe(OH)2, SO3, Fe(OH)3, Al2O3, H3PO4, HNO3, Cu(OH)2, Al2(SO4)3.
a) Axit là những chất sau:
A1. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3 A2. HNO3, Al2O3, Ca(OH)2, NaHSO4,
A3. H3PO4, HNO3, H2SiO3 A4. Tất cả đều sai
b) Muối là những chất sau:
B1. CaCl2, Ca(OH)2, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Al2O3, Al2(SO4)3
B2. CaCl2, Na2SiO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Al2(SO4)3
B3. CaCl2, NaHSO4, SO3, Al2O3, Ca(HCO3)2
B4. NaHSO4, Na2SiO3, Ca(HCO3)2, Ca(OH)2
Câu 21: Những muối cho dưới đây dãy nào tất cả là muối trung hoà: NaHCO3, Na2HPO4, KHS, Na3PO4, NaH2PO4, Ca(HCO3)2, KHSO4, NaCl, Ca(NO3)2.
A. NaCl, NaH2PO4, KHSO4 B. NaCl, Ca(NO3)2, Na3PO4
C. NaCl, Ca(NO3)2, Na3PO4, KHSO4 D. KHSO4, NaCl, NaHCO3, KHS
Câu 22: Có một hỗn hợp chứa 2,3g natri và 1,95g kali tác dụng với nước. Thể tích khí hiđro thu được ở đkc là:
A. 1,68 lít B. 1,7 lít C. 1,6 lít D. 2,68 lít
Câu 23: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứa khối lượng hiđro là nhiều nhất:
A. 18 gam H2O B. 53,5 gam NH4Cl C. 63 gam HNO3 D. 40 gam NaOH
Câu 24: Đốt nóng 32 gam đồng (II) oxit rồi cho luồng khí hiđro đi qua để khử hoàn toàn lượng oxit trên. Khối lượng đồng thu được và thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 28,8 gam Cu và 10,08 lít H2 B. 10,08 gam Cu và 28,8 lít H2
C. 25,6gam Cu và 8,96lít H2 D. 2,88 gam Cu và 1,008 lít H2
Câu 25: Cho khí hiđro tác dụng với 1,12 lít khí oxi (đktc). Khối lượng nước thu được là:
A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 18 gam D. 36 gam
Câu 26: Có một hỗn hợp A gồm (Fe2O3 và CuO), tỉ lệ về khối lượng là 2:1. Người ta dùng khí hiđro để khử 240 gam hỗn hợp A. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là:
A. 116,8 gam Fe và 64 gam Cu B. 115,4 gam Fe và 64 gam Cu
C. 11,2 gam Fe và 64 gam Cu D. 112 gam Fe và 64 gam Cu
Câu 27: Dùng bao nhiêu lít khí hiđro (đktc) để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít
Câu 28: Cho luồng khí cacbon oxit (CO) đi qua 80 gam sắt (III) oxit Fe2O3, thu được 28 gam sắt. Thể tích khí CO cần dùng cho phản ứng (đktc) là:
A. 18,6 lít B. 16,8 lít C. 1,86 lít D. 1,68 lít
Câu 29: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư B. O2 dư C. 2 khí vừa hết D. Không xác định được
Câu 30: Phản ứng hóa học có thể dùng để điều chế hiđro trong công nghiệp là?
A. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 B. 2 H2O 2 H2 + O2
C. 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + H2 D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Câu 31: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp (Mg và Al) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 11,2 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Mg và Al lần lượt là:
A. 4,8 gam và 5,4 gam B. 8,4 gam và 4,5 gam
C. 5,8 gam và 4,4 gam D. 3,4 gam và 6,8 gam
Câu 33: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế khí hiđro bằng cách cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Fe cần dùng là bao nhiêu?
A. 8,4 gam B. 6,8 gam C. 9,2 gam D. 10,2 gam
Câu 34: Hòa tan hỗn hợp chứa Zn và Fe có tỉ lệ 2:1 vào dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Zn và Fe có trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 19,5 gam Zn và 8,4 gam Fe B. 8,4 gam Zn và 19,5 gam Fe
C. 20,4 gam Zn và 10,6 gam Fe D. 9,6 gam Zn và 3,25 gam Fe
Câu 35: Cần dùng bao nhiêu gam Al tác dụng với dung dịch HCl, thì thu được 10,08 lít khí hiđro (đktc):
A. 9,2 gam B. 6,8 gam C. 7,9 gam D. 8,1 gam
Câu 36: Cho các kim loại Zn, Fe, Al, Mg. Nếu lấy cùng số mol cho tác dụng với dung dịch axit HCl thì kim loại nào giải phóng nhiều H2 nhất?
A. Zn B. Fe C. Al D. Mg
Câu 37: Muốn điều chế 22,4 lít H2 (đktc) thì cần lấy kim loại nào dưới đây cho tác dụng với dung dịch axit để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg B. Fe C. Zn D. Al
Câu 38: Có một hỗn hợp chứa (0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4). Dùng khí hiđro để khử hỗn hợp trên ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro phản ứng và khối lượng sắt thu được là:
A. 16,58 lít và 28 gam B. 18,56 lít và 82 gam
C. 15,68 lít và 28 gam D. 15,86 lít và 82 gam
Câu 39: Dùng khí hiđro để khử hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, người ta thu được 11,2 gam sắt và 19,2 gam đồng. Thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng trong quá trình trên là:
A. 12,44 lít B. 15,44 lít C. 13,44 lít D. 14,44 lít
Câu 40: Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là:
A. 2,25 gam B. 4,5 gam C. 3,25 gam D. 6,5 gam
Câu 41: Đốt cháy 6,72 lít khí hiđro trong 6,72 lít khí oxi (đktc). Thể tích khí còn lại sau phản ứng là:
A. 3,36 lít khí hiđro B. 3,36 lít khí oxi
C. 2,24 lít khí hiđro D. 4,48 lít khí oxi
Câu 42: Cho lượng dư khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3. Khối lượng Fe thu được sẽ là:
A. 5,6 gam B. 8,2 gam C. 14,2 gam D. 11,2 gam
Câu 44: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?
A. 2 KClO3 2 KCl + 3 O2 B. SO3 + H2O H2SO4
C. Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + H2O D. Fe3O4 + 4 H2 3 Fe + 4 H2O
Câu 45: Cho CuO tác dụng với dung dịch axit HCl, sau phản ứng sẽ có hiện tượng:
A. Chất khí làm đục nước vối trong B. Chất khí cháy được trong không khí
C. Dung dịch có màu nâu D. Dung dịch có màu xanh
Câu 46: Chất nào dưới đây không làm cho giấy quỳ tím đổi màu?
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl
Câu 47: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohidric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 56 gam B. 28 gam C. 5,6 gam D. 2,8 gam
Câu 48: Cho kim loại nhôm tác dụng với 7,3 gam dung dịch axit clohidirc. Thể tích khí hiđro (đktc) thu được là:
A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít
Câu 49: Dùng khí hiđro để khử đồng (II) oxit, thu được 24 gam đồng. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là:
A. 35 gam B. 30 gam C. 45 gam D. 60 gam
Câu 50: Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là:
A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam kim loại natri vào nước, thu được khối lượng natri hiđroxit và thể tích khí hiđro (đktc) lần lượt là:
A. 16 gam và 4,48 lít B. 8 gam và 4,48 lít
C. 16 gam và 22,4 lít D. 8 gam và 11,2 lít
Câu 52: Cho 224 kg vôi sống (CaO) tác dụng với nước, biết rằng vôi sống chứa 6% tạp chất. Khối lượng canxi hiđroxit [Ca(OH)2] thu được sau phản ứng là:
A. 256,27 kg B. 287,24 kg C. 278,24 kg D. 278,42 kg
Câu 53: Cho 40 gam SO3 tác dụng với nước thu được dung dịch chứa m gam axit sunfuric H2SO4. Giá trị m sẽ là:
A. 49 gam B. 94 gam C. 98 gam D. 89 gam
Câu 54: Cho 4,6 gam kim loại natri (Na) và nước, sau phản ứng khối lượng natri hiđroxit (NaOH) tạo thành và thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) lần lượt là:
A. 8 gam và 2,24 lít B. 8 gam và 11,2 lít
C. 12 gam và 1,12 lít D. 6 gam và 2,24 lít