Địa 11 Trắc nghiệm Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa

Lý Kim Ngân

Học sinh
Thành viên
5 Tháng hai 2018
169
174
46
20
Bình Thuận
THCS Tân Nghĩa
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 14: Ý nào sau đây không phải là tiêu chí thể hiện sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước?
A. Khả năng mở rộng thị trường. B. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
C. Chỉ số phát triển con người. D. Thu nhập bình quân đầu người.
VẬN DỤNG THẤP
Câu 1: cho bảng số liệu : GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
( Đơn vị : USD )


Stt

CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN

CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN

1

Lucxembourg

112 875

Brudi

783

2

Singapore

95 605

Nam Suddan

884

3

Qatar

91 897

CH Trung Phi

972

4

Ireland

89 383

CHDC Congo

978
[TBODY] [/TBODY]
( Theo Qũy Tiền tệ quốc tế IMF, 2020 - Nguồn https://vi.wikipedia.org)
Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Lucxembourg có GDP/ người cao nhất. B. Qatar có GDP/ người cao gấp Congo 90,919 usd.
C. Ireland có GDP/ người thấp hơn Singapore. D. Qatar có GDP/ người cao gấp Brudi 117,4 lần.

BÀI 2. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA VÀ KHU VỰC HÓA KINH TẾ
NHẬN BIẾT
Câu 1:
Toàn cầu hóa là quá trình
A. mở rộng thị trường của các nước phát triển.
B. thu hút vốn đầu tư của các nước đang phát triển.
C. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực.
D. hợp tác về phân công lao động trong sản xuất.
Câu 2: Đâu không phải là biểu hiện của xu hướng toàn cầu hóa ?
A. Công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Khoảng cách giàu nghèo ngày càng lớn. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 3: Ý nào sau đây không biểu hiện xu hướng toàn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Đô thị hóa diễn ra nhanh chóng. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 4: Đâu không phải là biểu hiện của xu hướng toàn cầu hóa ?

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Tăng cường hợp tác quốc tế

Câu 5: Tổ chức nào sau đây chi phối 95% hoạt động thương mại thế giới?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á( ASEAN).
C. Liên minh Châu Âu ( EU). D. Tổ chức thương mại thế giới ( WTO)
Câu 6: Tốc độ tăng trưởng của thương mại thế giới so với tốc độ tăng trưởng của nền KT thế giới là

A. ngang nhau.
B. cao hơn.
C. thấp hơn.
D. không ổn định.

Câu 7: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới ( WTO) là

A. củng cố thị trường chung Nam Mĩ. B. tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế.
C. thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. giải quyết xung đột giữa các nước
Câu 8: Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng, chiếm tỉ trọng ngày càng nhiều là
A. ngành nông nghiệp. B. ngành công nghiệp. C. ngành xây dựng. D. ngành dịch vụ.
Câu 9: Trong lĩnh vực dịch vụ, nhóm ngành có đầu tư ra nước ngoài nhiều nhất là

A. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. bảo hiểm, y tế, giáo dục.
C. du lịch, y tế, ngân hàng.
D. hành chính công, giáo dục, y tế.

Câu 10: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. sự sáp nhập của cá ngân hàng lại với nhau.
B. sự kết nối giữa các ngân hàng lại với nhau.
C. giao dịch bằng thẻ điện tử trở nên thông dụng.
D. hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
Câu 11: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò qua trọng trong sự phát triển KT toàn cầu ?

A. Ngân hàng châu Âu, Quĩ tiền tệ quốc tế. B. Ngân hàng châu Á, n gân hàng châu Âu.
C. Ngân hàng Thế giới, Quĩ tiền tệ quốc tế. D. Ngân hàng Thế giới, Ngân hàng châu Á
Câu 12: Ý nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia ?

A. Phạm vi hoạt động ở nhiều nước. B. Có nguồn của cải, vật chất lớn.
C. Chi phối nhiều ngành KT quan trọng. D. khai thác nền KT các nước thuộc địa
Câu 13: Công ty xuyên quốc gia là công ty
A. của 1 tổ chức quốc tế, có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
B. của 1 quốc gia, có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
C. do nhiều quốc gia chung vốn để thành lập và có thể hoạt động trên cả thế giới.
D. có qui mô lớn, phạm vi hoạt động rộng rãi trên nhiều quốc gia
Câu 14: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ được viết tắt là ?

A. NAFTA B. MERCOSUR C.EU D.APEC.

Câu 15: Thị trường chung Nam Mĩ được viết tắt là ?

A. NAFTA B. MERCOSUR C.EU D.APEC.

Câu 16 : Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) có bao nhiêu nước ?

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

Câu 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) chưa có nước nào sau đây ?

A. Lào B. Cam-pu-chia C.Đông -ti –mo D. Mi-an-ma.

Câu 18: Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào sau đây?

A. WTO. B. ASEAN. C.AFTA. D.NAFTA.

Câu 19:: ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?
A. Liên minh châu Âu. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. D. Thị trường chung Nam Mĩ.
Câu 20: APEC là cụm từ viết tắt của tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mĩ. B. Liên minh Châu Âu
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình Dương.
Câu 21: EU là cụm từ viết tắt của tổ chức
A. Liên minh Châu Âu B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình Dương.
Câu 22: Hiện nay, GDP của tổ chức kinh nào lớn nhất thế giới ?
A. Liên minh châu Âu (EU). C. Diễn đàn hợp tác KT châu Á – Thái BìnhDương (APEC).
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ . D.Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN).

Câu 23: Tổ chức liên kết khu vực có số thành viên đông nhất trên thế giới là

A. ASEAN.
B. NAFTA.
C. EU.
D. APEC.

THÔNG HIỂU
Câu 1:
Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
B. tạo thuận lợi cho thị trường tài chính quốc tế phát triển.
C. nâng cao vai trò của các công ti xuyên quốc gia.
D. hàng rào thuế quan được bãi bỏ hoặc cắt giảm.
Câu 2: Ảnh hưởng tích cực của khu vực hóa kinh tế là
A. tạo lập thị trường khu vực rộng lớn. B. giảm sút quyền lực các quốc gia.
C. sự phụ thuộc chặt chẽ về chính trị. D. giảm sút sự tự chủ về kinh tế
Câu 3: Ý nào không phải là thách thức của các nước đang phát triển trong xu thế toàn cầu hóa?
A. Áp lực nặng nề về tự nhiên, môi trường. B. Bị áp đặt lối sống, văn hóa của các siêu cường.
C. Tiếp thu thành tựu mới về khoa học. D. Nhận chuyển giao công nghệ lỗi thời.
Câu 4: Đâu không phải là hệ quả của toàn cầu hóa ?

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. Đẩy nhanh đầu tư. D. Tăng cường hợp tác quốc tế

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước đang phát triển đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội gì nhằm thúc đẩy kinh tế phát triển?
A. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
Câu 6: Toàn cầu hóa được đẩy mạnh nhờ sự phát triển nhanh của công nghệ, đặc biệt nhất là ngành

A. giáo dục đào tạo. B. tài chính và xuất khẩu loa động.
C. giao thông vận tải và công nghệ thông tin. D. thương mại và đảm bảo lương thực, thực phẩm

Câu 7: Yếu tố phụ thuộc hàng đầu của nền kinh tế toàn cầu hóa chính là

A. chính sách của các nước phát triển. B. bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.
C. thị trường tài chính thế giới. D. nền kinh tế ở các quốc gia.
Câu 8: Các tổ chức liên kết khu vực được hình thành không dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. B. Chịu chung sức ép cạnh tranh.
C. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. Sự bùng nổ của công nghệ hiện đại.
Câu 9: Một trong những lí do các nước hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực ?
A. Bảo vệ lợi ích kinh tế giữa các nước thành viên
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển KT khu vực.
D. Sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực.
Câu 10:. Đâu hệ quả tiêu cực của khu vực hóa ?

A. Hàng hóa bị cạnh tranh mạnh mẽ B. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển KT.
C. Đầu tư dịch vụ, mở cửa thị trường. D. Tăng cường tự do hóa thương mại.

Câu 11:. Toàn cầu hóa, khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến

A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền KT. B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.
C. các nước phát triển đang gặp nhiều khó khăn. D. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền KT.

Câu 12: Toàn cầu hóa, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có nhiều mặt trái, đặc biệt là

A. cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia. B. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
D. các nước phụ thuộc lẫn nhau. D. nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm.

Câu 13: Các tổ chức liên kết khu vực KT thường có những nét tương đồng về

A. thành phần dân tộc. B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. lịch sử dựng nước và giữ nước. D. trình độ văn hóa, giáo dục.

Câu 14: Các tổ chức liên kết KT khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để
A. bảo vệ lợi ích KT của các thành viên.
B. thúc đẩy tăng trươntg và phát triển kinh tế.
C. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực.
D. hạn chê khả năng tự do hóa thương mại giữa các khu vực.
Câu 15: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là

A. tự chủ kinh tế. B. nhu cầu đi lại giữa các nước.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. khai thác và sử dụng tài nguyên.
 

lâm tùng apollo

Cựu Mod Địa | PCN CLB Địa Lí
Thành viên
26 Tháng ba 2018
1,170
3,214
371
20
Shurima
Thái Nguyên
THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
Câu 14: Ý nào sau đây không phải là tiêu chí thể hiện sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước?
A. Khả năng mở rộng thị trường. B. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
C. Chỉ số phát triển con người. D. Thu nhập bình quân đầu người.
VẬN DỤNG THẤP
Câu 1: cho bảng số liệu : GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
( Đơn vị : USD )

SttCÁC NƯỚC PHÁT TRIỂNCÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
1Lucxembourg112 875Brudi783
2Singapore95 605Nam Suddan884
3Qatar91 897CH Trung Phi972
4Ireland89 383CHDC Congo978
[TBODY] [/TBODY]
( Theo Qũy Tiền tệ quốc tế IMF, 2020 - Nguồn https://vi.wikipedia.org)
Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Lucxembourg có GDP/ người cao nhất. B. Qatar có GDP/ người cao gấp Congo 90,919 usd.
C. Ireland có GDP/ người thấp hơn Singapore. D. Qatar có GDP/ người cao gấp Brudi 117,4 lần.

BÀI 2. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA VÀ KHU VỰC HÓA KINH TẾ
NHẬN BIẾT
Câu 1:
Toàn cầu hóa là quá trình
A. mở rộng thị trường của các nước phát triển.
B. thu hút vốn đầu tư của các nước đang phát triển.
C. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực.
D.
hợp tác về phân công lao động trong sản xuất.
Câu 2: Đâu không phải là biểu hiện của xu hướng toàn cầu hóa ?
A. Công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Khoảng cách giàu nghèo ngày càng lớn. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 3: Ý nào sau đây không biểu hiện xu hướng toàn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Đô thị hóa diễn ra nhanh chóng. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 4: Đâu không phải là biểu hiện của xu hướng toàn cầu hóa ?

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Tăng cường hợp tác quốc tế

Câu 5: Tổ chức nào sau đây chi phối 95% hoạt động thương mại thế giới?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á( ASEAN).
C. Liên minh Châu Âu ( EU). D. Tổ chức thương mại thế giới ( WTO)
Câu
6: Tốc độ tăng trưởng của thương mại thế giới so với tốc độ tăng trưởng của nền KT thế giới là

A. ngang nhau.
B. cao hơn.
C. thấp hơn.
D. không ổn định.

Câu 7: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới ( WTO) là

A. củng cố thị trường chung Nam Mĩ. B. tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế.
C. thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. giải quyết xung đột giữa các nước
Câu 8: Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng, chiếm tỉ trọng ngày càng nhiều là
A. ngành nông nghiệp. B. ngành công nghiệp. C. ngành xây dựng. D. ngành dịch vụ.
Câu 9:
Trong lĩnh vực dịch vụ, nhóm ngành có đầu tư ra nước ngoài nhiều nhất là

A. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. bảo hiểm, y tế, giáo dục.
C. du lịch, y tế, ngân hàng.
D. hành chính công, giáo dục, y tế.

Câu 10: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. sự sáp nhập của cá ngân hàng lại với nhau.
B. sự kết nối giữa các ngân hàng lại với nhau.
C. giao dịch bằng thẻ điện tử trở nên thông dụng.
D. hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
Câu 11:
Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò qua trọng trong sự phát triển KT toàn cầu ?

A. Ngân hàng châu Âu, Quĩ tiền tệ quốc tế. B. Ngân hàng châu Á, n gân hàng châu Âu.
C. Ngân hàng Thế giới, Quĩ tiền tệ quốc tế. D. Ngân hàng Thế giới, Ngân hàng châu Á
Câu 12: Ý nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia ?

A. Phạm vi hoạt động ở nhiều nước. B. Có nguồn của cải, vật chất lớn.
C. Chi phối nhiều ngành KT quan trọng. D. khai thác nền KT các nước thuộc địa
Câu
13: Công ty xuyên quốc gia là công ty
A. của 1 tổ chức quốc tế, có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
B. của 1 quốc gia, có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
C. do nhiều quốc gia chung vốn để thành lập và có thể hoạt động trên cả thế giới.
D. có qui mô lớn, phạm vi hoạt động rộng rãi trên nhiều quốc gia
Câu 14: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ được viết tắt là ?

A. NAFTA B. MERCOSUR C.EU D.APEC.

Câu 15: Thị trường chung Nam Mĩ được viết tắt là ?

A. NAFTA B. MERCOSUR C.EU D.APEC.

Câu 16 : Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) có bao nhiêu nước ?

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

Câu 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) chưa có nước nào sau đây ?

A. Lào B. Cam-pu-chia C.Đông -ti –mo D. Mi-an-ma.

Câu 18: Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào sau đây?

A. WTO. B. ASEAN. C.AFTA. D.NAFTA.

Câu 19:: ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?
A. Liên minh châu Âu. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. D. Thị trường chung Nam Mĩ.
Câu 20: APEC là cụm từ viết tắt của tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mĩ. B. Liên minh Châu Âu
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình Dương.
Câu 21:
EU là cụm từ viết tắt của tổ chức
A. Liên minh Châu Âu B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình Dương.
Câu 22: Hiện nay, GDP của tổ chức kinh nào lớn nhất thế giới ?
A. Liên minh châu Âu (EU). C. Diễn đàn hợp tác KT châu Á – Thái BìnhDương (APEC).
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ . D.Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN).

Câu 23: Tổ chức liên kết khu vực có số thành viên đông nhất trên thế giới là

A. ASEAN.
B. NAFTA.
C. EU.
D. APEC.

THÔNG HIỂU
Câu 1:
Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
B. tạo thuận lợi cho thị trường tài chính quốc tế phát triển.
C. nâng cao vai trò của các công ti xuyên quốc gia.
D. hàng rào thuế quan được bãi bỏ hoặc cắt giảm.
Câu 2:
Ảnh hưởng tích cực của khu vực hóa kinh tế là
A. tạo lập thị trường khu vực rộng lớn. B. giảm sút quyền lực các quốc gia.
C. sự phụ thuộc chặt chẽ về chính trị. D. giảm sút sự tự chủ về kinh tế
Câu 3: Ý nào không phải là thách thức của các nước đang phát triển trong xu thế toàn cầu hóa?
A. Áp lực nặng nề về tự nhiên, môi trường. B. Bị áp đặt lối sống, văn hóa của các siêu cường.
C. Tiếp thu thành tựu mới về khoa học. D. Nhận chuyển giao công nghệ lỗi thời.
Câu 4: Đâu không phải là hệ quả của toàn cầu hóa ?

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. Đẩy nhanh đầu tư. D. Tăng cường hợp tác quốc tế

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước đang phát triển đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội gì nhằm thúc đẩy kinh tế phát triển?
A. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
Câu 6: Toàn cầu hóa được đẩy mạnh nhờ sự phát triển nhanh của công nghệ, đặc biệt nhất là ngành

A. giáo dục đào tạo. B. tài chính và xuất khẩu loa động.
C. giao thông vận tải và công nghệ thông tin. D. thương mại và đảm bảo lương thực, thực phẩm

Câu 7: Yếu tố phụ thuộc hàng đầu của nền kinh tế toàn cầu hóa chính là

A. chính sách của các nước phát triển. B. bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.
C. thị trường tài chính thế giới. D. nền kinh tế ở các quốc gia.
Câu 8:
Các tổ chức liên kết khu vực được hình thành không dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. B. Chịu chung sức ép cạnh tranh.
C. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. Sự bùng nổ của công nghệ hiện đại.
Câu 9: Một trong những lí do các nước hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực ?
A. Bảo vệ lợi ích kinh tế giữa các nước thành viên
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển KT khu vực.
D. Sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực.
Câu 10:. Đâu hệ quả tiêu cực của khu vực hóa ?

A. Hàng hóa bị cạnh tranh mạnh mẽ B. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển KT.
C. Đầu tư dịch vụ, mở cửa thị trường. D. Tăng cường tự do hóa thương mại.

Câu 11:. Toàn cầu hóa, khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến

A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền KT. B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.
C. các nước phát triển đang gặp nhiều khó khăn. D. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền KT.

Câu 12: Toàn cầu hóa, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có nhiều mặt trái, đặc biệt là

A. cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia. B. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
D. các nước phụ thuộc lẫn nhau. D. nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm.

Câu 13: Các tổ chức liên kết khu vực KT thường có những nét tương đồng về

A. thành phần dân tộc. B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. lịch sử dựng nước và giữ nước. D. trình độ văn hóa, giáo dục.

Câu 14: Các tổ chức liên kết KT khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để
A. bảo vệ lợi ích KT của các thành viên.
B. thúc đẩy tăng trươntg và phát triển kinh tế.
C. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực.
D. hạn chê khả năng tự do hóa thương mại giữa các khu vực.
Câu 15:
Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là

A. tự chủ kinh tế. B. nhu cầu đi lại giữa các nước.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. khai thác và sử dụng tài nguyên.
Bạn có thể ôn lại phần nội dung kiến thức của bài tại Khái quát nền kinh tế - xã hội thế giới (phần 1)
Hoặc xem các nội dung khác thuộc Địa lý lớp 11 tại topic Hệ thống hóa kiến thức Địa 11
"Một người kiên nhẫn có thể thu hút may mắn như nam châm. Chăm chỉ với quyết tâm mạnh mẽ, thành công và may mắn sẽ mỉm cười với bạn!"
 
Last edited:
Top Bottom