Sử 12 Trắc nghiệm bài 16 - Phong trào giải phóng dân tộc và khởi nghĩa tháng tám - 1945

tranphuongdinh080@gmail.com

Học sinh
Thành viên
17 Tháng mười 2021
123
94
21
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

BÀI 16. PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC
VÀ TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM (1939-1945).
NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA RA ĐỜI
I. Nhận biết
Câu 127.
Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật-Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” nêu ra trong văn kiện nào dưới đây?
A. Văn kiện Đại hội Quốc dân Tân Trào (16à 17-8-1945).
B. Văn kiện Hội nghị toàn quốc của Đảng (14à 15-8-1945).
C. Văn kiện Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9-3-1945).
D. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3-1945).
Câu 128. Hội nghị Trung ương Đảng 11-1939 đã đánh dấu sự chuyển hướng đúng đắn về chỉ đạo chiến lược cách mạng vì đã
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. đặt vấn đề dân tộc cho toàn cõi Đông Dương.
C. giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt là phát xít Nhật.
Câu 129. Sự kiện lịch sử nào dưới đây đã mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử cách mạng Việt Nam?
A. Thắng lợi trong phong trào 1930-1931.
B. Thắng lợi trong phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Thắng lợi của khởi nghĩa từng phần (tháng 3àgiữa 8-1945).
Câu 130. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù của cách mạng trong giai đoạn 1939 - 1945 là
A. đế quốc, phát xít.
B. thực dân, phong kiến.
C. phát xít Nhật, tay sai.
D. bọn phản động thuộc địa và tay sai.
Câu 131. Chủ trương thành lập mặt trận nào dưới đây, được thông qua tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941)?
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Đồng Minh.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh).
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 132. “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy” là nội dung của văn kiện nào dưới đây?
A. Tuyên ngôn Độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Tuyên ngôn của Mặt trận Việt Minh.
D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
Câu 133. Đoạn cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Hồ Chí Minh khẳng định “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước
A. tự do, dân chủ”.
B. độc lập, tự do”.
C. tự do, độc lập”.
D. độc lập, tự do”.
Câu 134. Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức nào dưới đây?
A. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ.
B. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.
C. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
D. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với du kích Thái Nguyên.
Câu 135. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Pháp đã thực hiện chính sách gì dưới đây ở Việt Nam?
A. Kinh tế mới.
B. Kinh tế chỉ huy.
C. Kinh tế thời chiến.
D. Thuộc địa thời chiến.
Câu 136. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời trong
A. phong trào cách mạng 1930-1931.
B. phong trào dân chủ 1936 -1939.
C. khi Nhật chuẩn bị đảo chính Pháp.
D. khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945).
Câu 137. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp-Nhật.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 138. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào dưới đây?
A. Khởi nghĩa Bắc Sơn.
B. Khởi nghĩa Nam Kì.
C. Binh biến Đô Lương.
D. Khởi nghĩa Ba Tơ.
II. Thông hiểu
Câu 139
. Pháp có thái độ và hành động gì khi quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung tiến vào miền Bắc Việt Nam?
A. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật.
B. Phối hợp cùng nhân dân ta đấu tranh chống Nhật.
C. Vừa chống Nhật, vừa bắt tay với chúng để đàn áp nhân dân Đông Dương.
D. Nhanh chóng đầu hàng, cấu kết với Nhật cùng thống trị và bóc lột nhân dân.
Câu 140. Cách mạng tháng Tám 1945 đã góp phần vào chiến thắng chống phát xít của thế giới là vì
A. đã giành chính quyền ở Hà Nội sớm nhất.
B. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Nhật.
C. đã lật đổ nền thống trị của phát xít Nhật ở Việt Nam.
D. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Pháp, Nhật.
Câu 141. Quyết định quan trọng nào dưới đây được Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (13-8-1945) thông qua?
A. Quyết định khởi nghĩa ở Hà Nội.
B. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Thành lập Uỷ ban khởi nghĩa và hạ lệnh tổng khởi nghĩa.
D. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
Câu 142. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Tám 1945?
A. Góp phần vào chiến thắng chống phát xít của phe Đồng minh.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Phá tan xiềng xích của Pháp-Nhật và phong kiến, đưa nhân dân nắm chính quyền.
D. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
Câu 143. Vai trò của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 như thế nào đối với Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Chủ trương thành lập Việt Minh.
B. Củng cố được khối đoàn kết nhân dân.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng.
Câu 144. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11-1939 đã xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Đông Dương là gì?
A. Xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn Đông Dương.
D. Kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 145. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945) đã quyết định vấn đề cơ bản nào dưới đây?
A. Phát động tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. Cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Kêu gọi nhân dân đứng lên chuẩn bị tổng khởi nghĩa.
D. Giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 146. “Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập” được trích trong:
A. Tuyên ngôn Độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh.
D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 147. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân và Cứu quốc quân hợp nhất với tên gọi gì dưới đây?
A. Giải phóng quân.
B. Việt Nam Giải phóng quân.
C. Quân giải phóng Việt Nam.
D. Quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 148. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thắng lợi từ nguyên nhân khách quan nào dưới đây?
A. Hồng quân Liên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nhật.
B. Nhật bị Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống hai thành phố.
C. Quân Nhật và tay sai ở Đông Dương hoang mang, suy sụp.
D. Quân Đồng minh đánh bại chủ nghĩa phát xít.
Câu 149. Khu giải phóng Việt Bắc trở thành căn cứ chính của cách mạng cả nước và là hình ảnh thu nhỏ của
A. thủ đô kháng chiến.
B. nước Việt Nam mới.
C. Chính phủ lâm thời.
D. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 150. Nội dung nào dưới đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8?
A. Tạm gác cách mạng ruộng đất.
B. Kẻ thù của cách mạng là Pháp-Nhật.
C. Nhiệm vụ chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
D. Nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc.
III. Vận dụng
Câu 151.
Nguyên nhân cơ bản nào dưới đây dẫn đến việc Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)?
A. Mâu thuẫn Pháp-Nhật trở nên gay gắt.
B. Nhật tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít.
C. Thất bại gần kề của Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn.
Câu 152. Nguyên nhân chủ yếu quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm1945?
A. Có khối liên minh công-nông vững chắc.
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Hồ Chí Minh.
C. Nhật bị quân Đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của Đông Dương đã gục ngã.
D. Truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân dân.
Câu 153. Điểm giống nhau cơ bản giữa nội dung Hội nghị (11-1939) và Hội nghị (5-1941) là gì?
A. Liên kết công-nông chống phát xít.
B. Chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.
D. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
Câu 154. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị (5-1941) có điểm gì khác so với Hội nghị (11-1939)?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước.
C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 155. Tổ chức nào dưới đây đã xây dựng cơ sở chính trị trong quần chúng tại các tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang, Lạng Sơn trong giai đoạn 1939-1945?
A. Đội du kích Bắc Sơn.
B. Đội Cứu quốc quân.
C. Đội du kích Thái Nguyên.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 156. Điều kiện khách quan nào dưới đây tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên giành lại độc lập trong tháng 8 năm 1945?
A. Thắng lợi của lực lượng cách mạng.
B. Sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
C. Sự đầu hàng của phát xít I-ta-li-a và phát xít Đức.
D. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
Câu 157. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu nào dưới đây của Cách mạng Đông Dương trong thời kỳ 1939 - 1945?
A. Chống phát xít.
B. Chống phong kiến.
C. Giải phóng dân tộc.
D. Chống đế quốc, phong kiến.
Câu 158. Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây dẫn đến nạn đói cuối 1944 đầu 1945 ở Việt Nam?
A. Vụ mùa năm 1945 thất thu do thiên tai.
B. Pháp bắt dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy cho chúng.
C. Lương thực từ miền Nam không thể vận chuyển ra miền Bắc.
D. Phát xít Nhật bắt dân ta nhổ lúa, hoa màu để trồng đay, thầu dầu.
Câu 159. Trong chỉ thị "Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta", Trung ương Đảng xác định kẻ thù của nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp.
B. phát xít Nhật.
C. các thế lực phong kiến tay sai.
D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
Câu 160. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt được xác định tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) là gì?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Giải phóng các dân tộc Đông Dương.
C. Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng đất.
D. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 161. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng hành động của quân Pháp khi Nhật tiến vào Đông Dương?
A. Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
B. Pháp phục tùng và tuyên truyền cho sức mạnh của Nhật.
C. Pháp tiến hành xuất cảng các nguyên liệu chiến lược sang Nhật.
D. Pháp câu kết với Nhật, cùng thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
Câu 162. Hình thái từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa được xác định trong hội nghị nào dưới đây?
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào (14 và 15-8-1945).
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 7 (11-1940).
C. Hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (5-1941).
D. Hội nghị Trung ương Đảng (11-1939).
IV. Vận dụng cao
Câu 163.
“ Nếu không giải quyết vấn đề được dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp trâu ngựa, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm cũng không đòi được” là nội dung của văn kiện Hội nghị nào dưới đây?
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng.
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6.
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 7.
D. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8.
Câu 164. Thời cơ “ngàn năm có một” của Cách mạng tháng Tám năm 1945 tồn tại trong khoảng thời gian nào dưới đây?
A. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 165. Vai trò Mặt trận Việt Minh trong cao trào kháng Nhật cứu nước là gì?
A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật giành độc lập dân tộc.
B. Phát động và đưa ra chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
D. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh bại chúng.
Câu 166. Chủ trương thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được nêu ra trong Hội nghị nào dưới đây?
A. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào.
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào.
C. Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8.
D. Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 6.
Câu 167. Nội dung cơ bản của chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là gì?
A. Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
B. Kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 168. Phương pháp đấu tranh chủ yếu nào dưới đây được Đảng ta sử dụng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh báo chí.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh nghị trường.
Câu 169. Sự kiện lịch sử nào dưới đây đã tạo ra cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đông Dương trong năm 1945?
A. Nhật đảo chính Pháp.
B. Nhật thất bại nặng nề.
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
D. Quân Pháp âm mưu phản công quân Nhật.
Câu 170. Hành động nào dưới đây của Nhật sau khi vào Đông Dương (9-1940)?
A. Thiết lập bộ máy thống trị của Nhật.
B. Thay đổi toàn bộ bộ máy thống trị của thực dân Pháp.
C. Thi hành chính sách thù địch đối với chính quyền Pháp.
D. Giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để vơ vét và đàn áp cách mạng.
Câu 171. Bài học kinh nghiệm quan trọng nào của Đảng từ sự chỉ đạo góp phần thắng lợi trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi.
C. Nắm bắt tình hình thế giới đề ra chủ trương phù hợp.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền.
 

Võ Nguyễn Thu Uyên

Cựu Phụ trách nhóm Sử|CV nhiệt huyết|Cựu CN CLB Sử
Thành viên
20 Tháng ba 2017
4,208
12,677
991
Thành phố Hà Nội
Nghệ An
Học viện Ngân Hàng
BÀI 16. PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC
VÀ TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM (1939-1945).
NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA RA ĐỜI
I. Nhận biết
Câu 127. Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật-Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” nêu ra trong văn kiện nào dưới đây?
A. Văn kiện Đại hội Quốc dân Tân Trào (16à 17-8-1945).
B. Văn kiện Hội nghị toàn quốc của Đảng (14à 15-8-1945).
C. Văn kiện Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9-3-1945).
D. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3-1945).
Câu 128. Hội nghị Trung ương Đảng 11-1939 đã đánh dấu sự chuyển hướng đúng đắn về chỉ đạo chiến lược cách mạng vì đã
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. đặt vấn đề dân tộc cho toàn cõi Đông Dương.
C. giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt là phát xít Nhật.
Câu 129. Sự kiện lịch sử nào dưới đây đã mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử cách mạng Việt Nam?
A. Thắng lợi trong phong trào 1930-1931.
B. Thắng lợi trong phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Thắng lợi của khởi nghĩa từng phần (tháng 3àgiữa 8-1945).
Câu 130. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù của cách mạng trong giai đoạn 1939 - 1945 là
A. đế quốc, phát xít.
B. thực dân, phong kiến.
C. phát xít Nhật, tay sai.
D. bọn phản động thuộc địa và tay sai.
Câu 131. Chủ trương thành lập mặt trận nào dưới đây, được thông qua tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941)?
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Đồng Minh.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh).
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 132. “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy” là nội dung của văn kiện nào dưới đây?
A. Tuyên ngôn Độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Tuyên ngôn của Mặt trận Việt Minh.
D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
Câu 133. Đoạn cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Hồ Chí Minh khẳng định “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước
A. tự do, dân chủ”.
B. độc lập, tự do”.
C. tự do, độc lập”.
D. độc lập, tự do”.
Câu 134. Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức nào dưới đây?
A. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ.
B. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.
C. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
D. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với du kích Thái Nguyên.
Câu 135. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Pháp đã thực hiện chính sách gì dưới đây ở Việt Nam?
A. Kinh tế mới.
B. Kinh tế chỉ huy.
C. Kinh tế thời chiến.
D. Thuộc địa thời chiến.
Câu 136. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời trong
A. phong trào cách mạng 1930-1931.
B. phong trào dân chủ 1936 -1939.
C. khi Nhật chuẩn bị đảo chính Pháp.
D. khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945).
Câu 137. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp-Nhật.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 138. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào dưới đây?
A. Khởi nghĩa Bắc Sơn.
B. Khởi nghĩa Nam Kì.
C. Binh biến Đô Lương.
D. Khởi nghĩa Ba Tơ.
II. Thông hiểu
Câu 139. Pháp có thái độ và hành động gì khi quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung tiến vào miền Bắc Việt Nam?
A. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật.
B. Phối hợp cùng nhân dân ta đấu tranh chống Nhật.
C. Vừa chống Nhật, vừa bắt tay với chúng để đàn áp nhân dân Đông Dương.
D. Nhanh chóng đầu hàng, cấu kết với Nhật cùng thống trị và bóc lột nhân dân.
Câu 140. Cách mạng tháng Tám 1945 đã góp phần vào chiến thắng chống phát xít của thế giới là vì
A. đã giành chính quyền ở Hà Nội sớm nhất.
B. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Nhật.
C. đã lật đổ nền thống trị của phát xít Nhật ở Việt Nam.
D. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Pháp, Nhật.
Câu 141. Quyết định quan trọng nào dưới đây được Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (13-8-1945) thông qua?
A. Quyết định khởi nghĩa ở Hà Nội.
B. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Thành lập Uỷ ban khởi nghĩa và hạ lệnh tổng khởi nghĩa.
D. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
Câu 142. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Tám 1945?
A. Góp phần vào chiến thắng chống phát xít của phe Đồng minh.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Phá tan xiềng xích của Pháp-Nhật và phong kiến, đưa nhân dân nắm chính quyền.
D. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
Câu 143. Vai trò của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 như thế nào đối với Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Chủ trương thành lập Việt Minh.
B. Củng cố được khối đoàn kết nhân dân.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng.
Câu 144. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11-1939 đã xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Đông Dương là gì?
A. Xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn Đông Dương.
D. Kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 145. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945) đã quyết định vấn đề cơ bản nào dưới đây?
A. Phát động tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. Cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Kêu gọi nhân dân đứng lên chuẩn bị tổng khởi nghĩa.
D. Giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 146. “Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập” được trích trong:
A. Tuyên ngôn Độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh.
D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 147. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân và Cứu quốc quân hợp nhất với tên gọi gì dưới đây?
A. Giải phóng quân.
B. Việt Nam Giải phóng quân.
C. Quân giải phóng Việt Nam.
D. Quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 148. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thắng lợi từ nguyên nhân khách quan nào dưới đây?
A. Hồng quân Liên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nhật.
B. Nhật bị Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống hai thành phố.
C. Quân Nhật và tay sai ở Đông Dương hoang mang, suy sụp.
D. Quân Đồng minh đánh bại chủ nghĩa phát xít.
Câu 149. Khu giải phóng Việt Bắc trở thành căn cứ chính của cách mạng cả nước và là hình ảnh thu nhỏ của
A. thủ đô kháng chiến.
B. nước Việt Nam mới.
C. Chính phủ lâm thời.
D. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 150. Nội dung nào dưới đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8?
A. Tạm gác cách mạng ruộng đất.
B. Kẻ thù của cách mạng là Pháp-Nhật.
C. Nhiệm vụ chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
D. Nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc.
III. Vận dụng
Câu 151. Nguyên nhân cơ bản nào dưới đây dẫn đến việc Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)?
A. Mâu thuẫn Pháp-Nhật trở nên gay gắt.
B. Nhật tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít.
C. Thất bại gần kề của Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn.
Câu 152. Nguyên nhân chủ yếu quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm1945?
A. Có khối liên minh công-nông vững chắc.
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Hồ Chí Minh.
C. Nhật bị quân Đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của Đông Dương đã gục ngã.
D. Truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân dân.
Câu 153. Điểm giống nhau cơ bản giữa nội dung Hội nghị (11-1939) và Hội nghị (5-1941) là gì?
A. Liên kết công-nông chống phát xít.
B. Chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.
D. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
Câu 154. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị (5-1941) có điểm gì khác so với Hội nghị (11-1939)?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước.
C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 155. Tổ chức nào dưới đây đã xây dựng cơ sở chính trị trong quần chúng tại các tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang, Lạng Sơn trong giai đoạn 1939-1945?
A. Đội du kích Bắc Sơn.
B. Đội Cứu quốc quân.
C. Đội du kích Thái Nguyên.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 156. Điều kiện khách quan nào dưới đây tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên giành lại độc lập trong tháng 8 năm 1945?
A. Thắng lợi của lực lượng cách mạng.
B. Sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
C. Sự đầu hàng của phát xít I-ta-li-a và phát xít Đức.
D. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
Câu 157. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu nào dưới đây của Cách mạng Đông Dương trong thời kỳ 1939 - 1945?
A. Chống phát xít.
B. Chống phong kiến.
C. Giải phóng dân tộc.
D. Chống đế quốc, phong kiến.
Câu 158. Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây dẫn đến nạn đói cuối 1944 đầu 1945 ở Việt Nam?
A. Vụ mùa năm 1945 thất thu do thiên tai.
B. Pháp bắt dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy cho chúng.
C. Lương thực từ miền Nam không thể vận chuyển ra miền Bắc.
D. Phát xít Nhật bắt dân ta nhổ lúa, hoa màu để trồng đay, thầu dầu.
Câu 159. Trong chỉ thị "Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta", Trung ương Đảng xác định kẻ thù của nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp.
B. phát xít Nhật.
C. các thế lực phong kiến tay sai.
D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
Câu 160. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt được xác định tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) là gì?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Giải phóng các dân tộc Đông Dương.
C. Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng đất.
D. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 161. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng hành động của quân Pháp khi Nhật tiến vào Đông Dương?
A. Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
B. Pháp phục tùng và tuyên truyền cho sức mạnh của Nhật.
C. Pháp tiến hành xuất cảng các nguyên liệu chiến lược sang Nhật.
D. Pháp câu kết với Nhật, cùng thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
Câu 162. Hình thái từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa được xác định trong hội nghị nào dưới đây?
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào (14 và 15-8-1945).
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 7 (11-1940).
C. Hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (5-1941).
D. Hội nghị Trung ương Đảng (11-1939).
IV. Vận dụng cao
Câu 163. “ Nếu không giải quyết vấn đề được dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp trâu ngựa, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm cũng không đòi được” là nội dung của văn kiện Hội nghị nào dưới đây?
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng.
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6.
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 7.
D. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8.
Câu 164. Thời cơ “ngàn năm có một” của Cách mạng tháng Tám năm 1945 tồn tại trong khoảng thời gian nào dưới đây?
A. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 165. Vai trò Mặt trận Việt Minh trong cao trào kháng Nhật cứu nước là gì?
A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật giành độc lập dân tộc.
B. Phát động và đưa ra chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
D. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh bại chúng.
Câu 166. Chủ trương thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được nêu ra trong Hội nghị nào dưới đây?
A. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào.
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào.
C. Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8.
D. Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 6.
Câu 167. Nội dung cơ bản của chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là gì?
A. Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
B. Kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 168. Phương pháp đấu tranh chủ yếu nào dưới đây được Đảng ta sử dụng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh báo chí.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh nghị trường.
Câu 169. Sự kiện lịch sử nào dưới đây đã tạo ra cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đông Dương trong năm 1945?
A. Nhật đảo chính Pháp.
B. Nhật thất bại nặng nề.
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
D. Quân Pháp âm mưu phản công quân Nhật.
Câu 170. Hành động nào dưới đây của Nhật sau khi vào Đông Dương (9-1940)?
A. Thiết lập bộ máy thống trị của Nhật.
B. Thay đổi toàn bộ bộ máy thống trị của thực dân Pháp.
C. Thi hành chính sách thù địch đối với chính quyền Pháp.
D. Giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để vơ vét và đàn áp cách mạng.
Câu 171. Bài học kinh nghiệm quan trọng nào của Đảng từ sự chỉ đạo góp phần thắng lợi trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi.
C. Nắm bắt tình hình thế giới đề ra chủ trương phù hợp.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền.

Câu 127. Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật-Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” nêu ra trong văn kiện nào dưới đây?
A. Văn kiện Đại hội Quốc dân Tân Trào (16à 17-8-1945).
B. Văn kiện Hội nghị toàn quốc của Đảng (14à 15-8-1945).
C. Văn kiện Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9-3-1945).
D. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3-1945).
Câu 128.
Hội nghị Trung ương Đảng 11-1939 đã đánh dấu sự chuyển hướng đúng đắn về chỉ đạo chiến lược cách mạng vì đã
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. đặt vấn đề dân tộc cho toàn cõi Đông Dương.
C. giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt là phát xít Nhật.
Câu 129. Sự kiện lịch sử nào dưới đây đã mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử cách mạng Việt Nam?
A. Thắng lợi trong phong trào 1930-1931.
B. Thắng lợi trong phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Thắng lợi của khởi nghĩa từng phần (tháng 3àgiữa 8-1945).
Câu 130. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù của cách mạng trong giai đoạn 1939 - 1945 là
A. đế quốc, phát xít.
B. thực dân, phong kiến.
C. phát xít Nhật, tay sai.
D. bọn phản động thuộc địa và tay sai.
=> Câu này đáp án là Đế quốc và Tay sai nhé ạ
Câu 131.
Chủ trương thành lập mặt trận nào dưới đây, được thông qua tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941)?
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Đồng Minh.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh).
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 132. “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy” là nội dung của văn kiện nào dưới đây?
A. Tuyên ngôn Độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Tuyên ngôn của Mặt trận Việt Minh.
D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
Câu 133. Đoạn cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Hồ Chí Minh khẳng định “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước
A. tự do, dân chủ”.
B. độc lập, tự do”.
C. tự do, độc lập”.
D. độc lập, tự do”.
Câu 134. Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức nào dưới đây?
A. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ.
B. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.
C. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
D. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với du kích Thái Nguyên.
Câu 135. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Pháp đã thực hiện chính sách gì dưới đây ở Việt Nam?
A. Kinh tế mới.
B. Kinh tế chỉ huy.
C. Kinh tế thời chiến.
D. Thuộc địa thời chiến.
Câu 136. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời trong
A. phong trào cách mạng 1930-1931.
B. phong trào dân chủ 1936 -1939.
C. khi Nhật chuẩn bị đảo chính Pháp.
D. khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945).
Câu 137.
Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp-Nhật.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 138
. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào dưới đây?
A. Khởi nghĩa Bắc Sơn.
B. Khởi nghĩa Nam Kì.
C. Binh biến Đô Lương.
D. Khởi nghĩa Ba Tơ.
II. Thông hiểu
Câu 139
. Pháp có thái độ và hành động gì khi quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung tiến vào miền Bắc Việt Nam?
A. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật.
B. Phối hợp cùng nhân dân ta đấu tranh chống Nhật.
C. Vừa chống Nhật, vừa bắt tay với chúng để đàn áp nhân dân Đông Dương.
D. Nhanh chóng đầu hàng, cấu kết với Nhật cùng thống trị và bóc lột nhân dân.
Câu 140.
Cách mạng tháng Tám 1945 đã góp phần vào chiến thắng chống phát xít của thế giới là vì
A. đã giành chính quyền ở Hà Nội sớm nhất.
B. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Nhật.
C. đã lật đổ nền thống trị của phát xít Nhật ở Việt Nam.
D. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Pháp, Nhật.
Câu 141. Quyết định quan trọng nào dưới đây được Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (13-8-1945) thông qua?
A. Quyết định khởi nghĩa ở Hà Nội.
B. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Thành lập Uỷ ban khởi nghĩa và hạ lệnh tổng khởi nghĩa.
D. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
Câu 142. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Tám 1945?
A. Góp phần vào chiến thắng chống phát xít của phe Đồng minh.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Phá tan xiềng xích của Pháp-Nhật và phong kiến, đưa nhân dân nắm chính quyền.
D. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
Câu 143.
Vai trò của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 như thế nào đối với Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Chủ trương thành lập Việt Minh.
B. Củng cố được khối đoàn kết nhân dân.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng.
Câu 144.
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11-1939 đã xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Đông Dương là gì?
A. Xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn Đông Dương.
D. Kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 145. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945) đã quyết định vấn đề cơ bản nào dưới đây?
A. Phát động tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. Cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Kêu gọi nhân dân đứng lên chuẩn bị tổng khởi nghĩa.
D. Giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 146.
“Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập” được trích trong:
A. Tuyên ngôn Độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh.
D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 147. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân và Cứu quốc quân hợp nhất với tên gọi gì dưới đây?
A. Giải phóng quân.
B. Việt Nam Giải phóng quân.
C. Quân giải phóng Việt Nam.
D. Quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 148. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thắng lợi từ nguyên nhân khách quan nào dưới đây?
A. Hồng quân Liên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nhật.
B. Nhật bị Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống hai thành phố.
C. Quân Nhật và tay sai ở Đông Dương hoang mang, suy sụp.
D. Quân Đồng minh đánh bại chủ nghĩa phát xít.
Câu 149
. Khu giải phóng Việt Bắc trở thành căn cứ chính của cách mạng cả nước và là hình ảnh thu nhỏ của
A. thủ đô kháng chiến.
B. nước Việt Nam mới.
C. Chính phủ lâm thời.
D. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 150. Nội dung nào dưới đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8?
A. Tạm gác cách mạng ruộng đất.
B. Kẻ thù của cách mạng là Pháp-Nhật.
C. Nhiệm vụ chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
D. Nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc.
III. Vận dụng
Câu 151.
Nguyên nhân cơ bản nào dưới đây dẫn đến việc Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)?
A. Mâu thuẫn Pháp-Nhật trở nên gay gắt.
B. Nhật tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít.
C. Thất bại gần kề của Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn.
Câu 152. Nguyên nhân chủ yếu quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm1945?
A. Có khối liên minh công-nông vững chắc.
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Hồ Chí Minh.
C. Nhật bị quân Đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của Đông Dương đã gục ngã.
D. Truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân dân.
Câu 153. Điểm giống nhau cơ bản giữa nội dung Hội nghị (11-1939) và Hội nghị (5-1941) là gì?
A. Liên kết công-nông chống phát xít.
B. Chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.
D. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
Câu 154. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị (5-1941) có điểm gì khác so với Hội nghị (11-1939)?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước.
C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 155. Tổ chức nào dưới đây đã xây dựng cơ sở chính trị trong quần chúng tại các tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang, Lạng Sơn trong giai đoạn 1939-1945?
A. Đội du kích Bắc Sơn.
B. Đội Cứu quốc quân.
C. Đội du kích Thái Nguyên.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 156. Điều kiện khách quan nào dưới đây tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên giành lại độc lập trong tháng 8 năm 1945?
A. Thắng lợi của lực lượng cách mạng.
B. Sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
C. Sự đầu hàng của phát xít I-ta-li-a và phát xít Đức.
D. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
Câu 157. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu nào dưới đây của Cách mạng Đông Dương trong thời kỳ 1939 - 1945?
A. Chống phát xít.
B. Chống phong kiến.
C. Giải phóng dân tộc.
D. Chống đế quốc, phong kiến.
Câu 158. Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây dẫn đến nạn đói cuối 1944 đầu 1945 ở Việt Nam?
A. Vụ mùa năm 1945 thất thu do thiên tai.
B. Pháp bắt dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy cho chúng.
C. Lương thực từ miền Nam không thể vận chuyển ra miền Bắc.
D. Phát xít Nhật bắt dân ta nhổ lúa, hoa màu để trồng đay, thầu dầu.
Câu 159.
Trong chỉ thị "Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta", Trung ương Đảng xác định kẻ thù của nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp.
B. phát xít Nhật.
C. các thế lực phong kiến tay sai.
D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
Câu 160. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt được xác định tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) là gì?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Giải phóng các dân tộc Đông Dương.
C. Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng đất.
D. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 161. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng hành động của quân Pháp khi Nhật tiến vào Đông Dương?
A. Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
B. Pháp phục tùng và tuyên truyền cho sức mạnh của Nhật.
C. Pháp tiến hành xuất cảng các nguyên liệu chiến lược sang Nhật.
D. Pháp câu kết với Nhật, cùng thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
Câu 162. Hình thái từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa được xác định trong hội nghị nào dưới đây?
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào (14 và 15-8-1945).
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 7 (11-1940).
C. Hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (5-1941).
D. Hội nghị Trung ương Đảng (11-1939).
IV. Vận dụng cao
Câu 163.
“ Nếu không giải quyết vấn đề được dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp trâu ngựa, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm cũng không đòi được” là nội dung của văn kiện Hội nghị nào dưới đây?
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng.
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6.
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 7.
D. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8.
Câu 164.
Thời cơ “ngàn năm có một” của Cách mạng tháng Tám năm 1945 tồn tại trong khoảng thời gian nào dưới đây?
A. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 165. Vai trò Mặt trận Việt Minh trong cao trào kháng Nhật cứu nước là gì?
A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật giành độc lập dân tộc.
B. Phát động và đưa ra chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
D. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh bại chúng.
Câu 166.
Chủ trương thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được nêu ra trong Hội nghị nào dưới đây?
A. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào.
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào.
C. Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8.
D. Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 6.
Câu 167. Nội dung cơ bản của chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là gì?
A. Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
B. Kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 168.
Phương pháp đấu tranh chủ yếu nào dưới đây được Đảng ta sử dụng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh báo chí.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh nghị trường.
Câu 169. Sự kiện lịch sử nào dưới đây đã tạo ra cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đông Dương trong năm 1945?
A. Nhật đảo chính Pháp.
B. Nhật thất bại nặng nề.
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
D. Quân Pháp âm mưu phản công quân Nhật.
Câu 170. Hành động nào dưới đây của Nhật sau khi vào Đông Dương (9-1940)?
A. Thiết lập bộ máy thống trị của Nhật.
B. Thay đổi toàn bộ bộ máy thống trị của thực dân Pháp.
C. Thi hành chính sách thù địch đối với chính quyền Pháp.
D. Giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để vơ vét và đàn áp cách mạng.
Câu 171
. Bài học kinh nghiệm quan trọng nào của Đảng từ sự chỉ đạo góp phần thắng lợi trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi.
C. Nắm bắt tình hình thế giới đề ra chủ trương phù hợp.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền.

Xin lỗi bạn về sự chậm trễ này. Trên đây là đáp án tham khảo của mình, nếu có thắc mắc bạn có thể cmt ngay bên dưới topic ạ. Vì số lượng câu hỏi khá nhiều nên khi hỗ trợ sẽ khó tránh những sai sót, nếu phát hiện lỗi sai bạn cũng báo ngay cho mình nhé ạ.

=> Bạn có thể tham khảo thêm: TRỌN BỘ kiến thức học tốt các môn dành cho bạn. Hoàn toàn miễn phí!
Hoặc bạn có thể tham khảo các topic học thuật mới của box sử tại: Sử Tổng hợp những topic học thuật tại box sử
 
Top Bottom