Trăc nghiệm aminoaxit

A

acsimet_91

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Nguyên nhân gây ra tính chất bazơ của amin là do phân tử có chứa N có độ âm điện lớn.
B. Do amin có tạo liên kết hiđro với nước và với các axit.
C. Do amin có nguyên tử Nitơ liên kết với các gốc hiđrocacbon.
D. Do nguyên tử Nitơ trong amin còn cặp electron chưa liên kết linh động có thể tạo liên kết cho nhận với H+.
Câu 2. Chất nào sau đây không có kết tủa trắng khi cho dung dịch Br2 vào dung dịch chất đó ?
A. phenyl amoni clorua B. phenol B. anilin D. p-Metylanilin.
Câu 3. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoni clorua, hãy cho biết hiện tượng nào sẽ xảy ra?
A. thu được dung dịch đồng nhất B. thu được kết tủa trắng
C. ban đầu thu được dung dịch đồng nhất sau đó tách thành 2 lớp. D. tách luôn thành 2 lớp.
Câu 4. Chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N. Khi cho X tác dụng với brom (dd) thu được kết tủa Y có công thức phân tử khối là C7H6NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là CxHyN. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH2Cl. Trong các phân tử X, % khối lượng của N là 11,57%; Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu mililit?
A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml
Câu 7. Chất X có công thức phân tử là C7H9N. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa trắng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Để tách riêng từng chất từ hh benzen, anilin và phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là:
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và khí CO2 B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và khí CO2 .
C. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 và khí CO2 . D. dung dịch HCl, dung dịch Br2 và khí CO2 .
Câu 9. Cho chất X có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun nóng X với NaOH thu được muối cacboxylat, H2O và chát hữu cơ Y. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Có các dung dịch : natriphenolat, anilin, phenol, phenyl amoni clorua. Hóa chất nào có thể sử dụng để nhận biết các dung dịch đó (Nếu giả thiết rằng chúng được đặt trong các bình mất nhãn). Các dụng cụ và thiết bị có đủ.
A. dd NaOH, dd Br2, quỳ tím B. quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch NaOH
C. quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch Br2. D. phenolphtalein, dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Câu 11. Một lọ hóa chất đã mờ được nghi là phenyl amoni clorua. Hóa chất nào có thể sử dụng để kiểm tra lọ hóa chất đó.
A. dd NaOH , dd HCl B. dd NaOH, dd AgNO3
C. dd NaOH, dd NH3 D. dd AgNO3, dd HCl
Câu 12.Dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là dạng nào sau đây:
A. H2N-CH2-COOH B. H3N+-CH2-COO -, C. H3N+-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-.
Câu 13. Trường hợp nào sau đây làm hồng quỳ tím tẩm H2O:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COONa
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. D.ClH3N-CH2-CH2-COOH
Câu 14. Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II) ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH (III) ; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (IV)
Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol/l).
A. (I) < (II) < (III) < (IV) B. (III) < (I) < (II) < (IV)
C. (III) < (II) < (I) < (IV) D. (III)<(IV) < (I) <(II)
Câu 15. Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau: H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COONa (2);
ClH3N-CH2COOH (3) ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (4) ; NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa (5).
Hãy cho biết dung dịch nào chuyển sang màu hồng?
A. (1) (2) (4) (5) B. (1) (2) (5) C. (1) (3) (5) D. (2) (3) (4) (5)
Câu 16.Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:
C8H15O4N + dung dịch NaOH dư ,t0 Natri glutamat + CH4O + C2H6O
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Cho sơ đồ sau: C4H9O2N C3H6O2NNa X. Hãy cho biết X có công thức phân tử là gì?
A. C3H7O2N B. C3H7O2NaCl C. C3H8O2NCl D. C3H9O2NCl.
Câu 18. Cho axit glutamic tác dụng với hỗn hợp rượu etylic và metylic trong môi trường HCl khan, hãy cho biết có thể thu được bao nhiêu loại este?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 19. Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH3CH2CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH2)-COOCH3
C. H2N-CH2-COOC2H5 D. CH3COOCH2CH2NH2
Câu 20. Một hỗn hợp gồm alanin và glixin. Hãy cho biết từ hỗn hợp dó có thể tạo nên bao nhiêu loại đipeptit mạch hở.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 
T

traimuopdang_268

Câu 1. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Nguyên nhân gây ra tính chất bazơ của amin là do phân tử có chứa N có độ âm điện lớn.
B. Do amin có tạo liên kết hiđro với nước và với các axit.
C. Do amin có nguyên tử Nitơ liên kết với các gốc hiđrocacbon.
D. Do nguyên tử Nitơ trong amin còn cặp electron chưa liên kết linh động có thể tạo liên kết cho nhận với H+.
Câu 2.
Chất nào sau đây không có kết tủa trắng khi cho dung dịch Br2 vào dung dịch chất đó ?
A. phenyl amoni clorua B. phenol B. anilin D. p-Metylanilin.
Câu 3.
Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoni clorua, hãy cho biết hiện tượng nào sẽ xảy ra?
A. thu được dung dịch đồng nhất B. thu được kết tủa trắng
C. ban đầu thu được dung dịch đồng nhất sau đó tách thành 2 lớp.
D. tách luôn thành 2 lớp.

Câu 4.
Chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N. Khi cho X tác dụng với brom (dd) thu được kết tủa Y có công thức phân tử khối là C7H6NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5.
Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là CxHyN. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH2Cl. Trong các phân tử X, % khối lượng của N là 11,57%; Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6.
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu mililit?
A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml
Câu 7.
Chất X có công thức phân tử là C7H9N. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa trắng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8.
Để tách riêng từng chất từ hh benzen, anilin và phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là:
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và khí CO2
B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và khí CO2 .

C. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 và khí CO2 .
D. dung dịch HCl, dung dịch Br2 và khí CO2 .

Câu 9.
Cho chất X có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun nóng X với NaOH thu được muối cacboxylat, H2O và chát hữu cơ Y. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10.
Có các dung dịch : natriphenolat, anilin, phenol, phenyl amoni clorua. Hóa chất nào có thể sử dụng để nhận biết các dung dịch đó (Nếu giả thiết rằng chúng được đặt trong các bình mất nhãn). Các dụng cụ và thiết bị có đủ.
A. dd NaOH, dd Br2, quỳ tím
B. quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch NaOH

C. quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch Br2.
D. phenolphtalein, dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

Câu 11.
Một lọ hóa chất đã mờ được nghi là phenyl amoni clorua. Hóa chất nào có thể sử dụng để kiểm tra lọ hóa chất đó.
A. dd NaOH , dd HCl
B. dd NaOH, dd AgNO3

C. dd NaOH, dd NH3
D. dd AgNO3, dd HCl

Câu 12.
Dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là dạng nào sau đây:
A. H2N-CH2-COOH
B. H3N+-CH2-COO -,
C. H3N+-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COO-.

Câu 13.
Trường hợp nào sau đây làm hồng quỳ tím tẩm H2O:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COONa
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. D.ClH3N-CH2-CH2-COOH
Câu 14.
Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II) ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH (III) ; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (IV)
Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol/l).
A. (I) < (II) < (III) < (IV)
B. (III) < (I) < (II) < (IV)

C. (III) < (II) < (I) < (IV)
D. (III)<(IV) < (I) <(II)

Câu 15.
Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau: H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COONa (2);
ClH3N-CH2COOH (3) ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (4) ; NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa (5).
Hãy cho biết dung dịch nào chuyển sang màu hồng?
A. (1) (2) (4) (5) B. (1) (2) (5) C. (1) (3) (5) D. (2) (3) (4) (5)
Câu 16.
Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:
C8H15O4N + dung dịch NaOH dư ,t0 Natri glutamat + CH4O + C2H6O
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 18.
Cho axit glutamic tác dụng với hỗn hợp rượu etylic và metylic trong môi trường HCl khan, hãy cho biết có thể thu được bao nhiêu loại este?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 19.
Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH3CH2CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH2)-COOCH3
C. H2N-CH2-COOC2H5 D. CH3COOCH2CH2NH2
Câu 20.
Một hỗn hợp gồm alanin và glixin. Hãy cho biết từ hỗn hợp dó có thể tạo nên bao nhiêu loại đipeptit mạch hở.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

 
Last edited by a moderator:
Top Bottom