Unit of Currency........................................................................................................................................................................
(này mới nè)
teacher : giáo viên
hairdresser : thợ cắt tóc
fireman : lính cứu hỏa
nurse : y tá
secretary : thư kí
policeman: cảnh sát
engineer: công nhân
accountant :viên kế toán
baker : thợ làm bánh mì
cleaner : người lau dọn