Topic chuyên đề pt, bpt, hệ pt đại số 12

D

djbirurn9x

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình,.... đại số là 1 phần khó xơi trong đề thi đại học (không dễ mà cũng không khó :D). Do vậy BR9 quyết định mở topic này để mọi người hiểu rõ hơn về cách giải và các dạng đề thường cho :). Mong mọi người vào đây ủng hộ bằng cách làm bài, post bài, comment (not spam :rolleyes:),.... và nhớ thax những bài viết mà bạn cảm thấy có ý nghĩa nha :cool:.

PHẦN 1 : PT - BPT - HỆ PT - HỆ BPT BẬC 2
:|:|:|​
I> PT - BPT BẬC 2 :
Phần này mình chỉ có 1 câu thần chú cho bpt : trong trái ngoài cùng (or phải cùng trái trái). Vì sao chắc các bạn tự hiểu. PT thì bấm máy hay tính denta ra giải.​

II> MỘT SỐ PT, BPT QUY VỀ BẬC 2 :

1/ PT TRÙNG PHƯƠNG : ;)
[TEX]ax^4 + bx^2 + c = 0 (a \not=0)[/TEX]​

2/ PT BẬC 4 CÓ HỆ SỐ ĐỐI XỨNG : :eek:
[TEX]ax^4 + bx^3 + cx^2 + bx + a = 0[/TEX] (*) [TEX](a \not= 0)[/TEX]
NX : x = 0 không là nghiệm của pt (*) nên ta chia [TEX]x^2[/TEX] cho 2 vế​

[TEX]pt (*) \Leftrightarrow a(x^2 + \frac{1}{x^2}) + b(x + \frac{1}{x}) + c = 0 (1)[/TEX]​

Đặt [TEX]t = x + \frac{1}{x} \Rightarrow t^2 = x^2 + \frac{1}{x^2} + 2[/TEX]​

[TEX](1) \Leftrightarrow at^2 + bt + c - 2a = 0 [/TEX]​

Lưu ý : nếu pt (*) có dạng [TEX]ax^4 - bx^3 + cx^2 + bx + a = 0[/TEX] thì đặt [TEX]t = x - \frac{1}{x}[/TEX]​

3/ PT BẬC 4 CÓ HỆ SỐ GẦN ĐỐI XỨNG : :p
[TEX]ax^4 + bx^3 + cx^2 + bkx + ak^2 = 0 (a,k \not= 0)[/TEX]​

Cách giải như phần 2 nhưng đặt [TEX]t = x + \frac{k}{x}[/TEX]​

4/ PT BẬC 4 CÓ DẠNG : :confused:
[TEX] (x + a)^4 + (x + b)^4 + c = 0 [/TEX]​

Đặt [TEX]t = x + \frac{a+b}{2}[/TEX]​

5/ PT BẬC 4 CÓ DẠNG : :mad:
[TEX](x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e[/TEX] với [TEX]a + b = c + d[/TEX]​

Đặt [TEX]t = (x + a)(x + b)[/TEX]​

6/ PT BẬC 4 CÓ DẠNG f[f(x)] = x :cool:
VỚI [TEX]f(x) = ax^2 + bx + c [/TEX] (*)
pt này mình sẽ nói sau​

7/PT BẬC 4 CÓ DẠNG :
[TEX]ax^4 + bx^3 + cx^2 + dx + e = 0 (a \not= 0)[/TEX]​

Đặt [TEX]t = x + \frac{b}{4a}[/TEX]​


PHẦN 2 : HỆ PT - HỆ PT BẬC 2
/:)/:)/:)

I> HỆ ĐỐI XỨNG :

1/ Loại 1 :
_Thay x = y thì hệ không đổi
_Đặt S = x + y và P = xy. Giải hệ theo S và P
_Thay S và P vừa tìm vào chỗ đặt : [TEX]X^2 - SX + P = 0[/TEX] (1)
_Hệ có nghiệm \Leftrightarrow pt (1) có nghiệm [TEX]\Leftrightarrow \Delta \geq 0 \Leftrightarrow S^2 \geq 4P[/TEX]​

2/ Loại 2 :
_Khi thay x = y và y = x thì pt trên trở thành pt dưới và ngược lại.
_Cách giải : trừ vế theo vế của 2 pt​

Lưu ý: Nếu cặp nghiệm [TEX](x_o; y_o)[/TEX] là nghiệm của hệ thì cặp [TEX](y_o;x_o)[/TEX] cũng là nghiệm của hệ đó.

II> HỆ ĐẳNG CẤP :
[TEX]\left{\begin{ax^2 + bxy + cy^2 = d}\\{a'x^2 + b'xy + c'y^2 = d'} [/TEX]

C1: thế
C2: + Nhận xét cặp (0;0) có là nghiệm của hệ hay không
+ Khi [TEX]x \not= 0 [/TEX] , đặt [TEX]y = kx[/TEX]
+ Thay y = kx vào hệ giải ra k và x rồi tìm y

PHẦN 3 : HỆ BPT BẬC 2
:)>-:)>-:)>-​

C1 : Dùng phương pháp đại số (giống phần 2 ở trên)
C2 : Dùng phương pháp hình học (lý thuyết đại số lớp 10 phần bpt)​


PHẦN 4 : PT - BPT - HỆ BPT CHỨA DẤU | |
@};-@};-@};-​

[TEX]1/ |A| = B[/TEX]​

[TEX]\Leftrightarrow \left{\begin{B \geq 0}\\{\left[\begin{A = B}\\{A = - B}} [/TEX]

hay :
[TEX]\left[\begin{A \geq0}\\{A = B}[/TEX] or [TEX]\left[\begin{A < 0}\\{A = - B [/TEX]

[TEX]2/ |A| = |B|[/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow \left[\begin{A = B}\\{A = - B}[/TEX]​

[TEX]3/ |A| < B[/TEX]​

[TEX]\Leftrightarrow - B < A < B[/TEX]​

[TEX]4/ |A| > B[/TEX]​

[TEX]\Leftrightarrow \left[\begin{A > B}\\{A < - B}[/TEX]​

[TEX]5/ |A| > |B|[/TEX]​

[TEX]\Leftrightarrow A^2 > B^2[/TEX]​

\Rightarrow PP chung để giải quyết PT, BPT chứa | | là phá bỏ dấu | | với quy tắc:​

[TEX]|A| = A[/TEX] nếu [TEX]A \geq 0[/TEX]
[TEX]|A| = - A[/TEX] nếu [TEX]A < 0[/TEX]​

PHẦN 5 : PT - BPT VÔ TỶ
|-)|-)|-)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI

PP1/ Bình phương 2 vế :
_Chuyển vế sao cho vế không âm hoặc đặt điều kiện cho 2 vế không âm để bình phương 2 vế

PP2/ Đặt 1 ẩn phụ :
_Khi đặt ẩn phụ ẩn phụ cần lưu ý :
+ Tìm điều kiện cho ẩn phụ
+ Tìm mối quan hệ giữa ẩn phụ và ẩn chính (dùng cho bài toán có tham số yêu cầu về số nghiệm)

PP3/ Đặt 2 ẩn phụ :
_Khi 2 ẩn phụ có thể tạo thêm được 1 pt nữa thì ta có 1 hệ pt mới từ pt ban đầu

PP4/ Đặt 1 ẩn phụ mà vẫn còn ẩn chính :

PP5/ Đặt 1 ẩn phụ đưa pt đại số về pt lượng giác :
_Khi ẩn x của pt có TXĐ D = [-1;1] thì đặt x = sint với [TEX]t \in [-\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2}][/TEX]
Lưu ý : ta nghĩ đến pp này khi các hok giải được bằng những pp còn lại /:)


PP6/ Giải bằng cách đưa về pt có chứa dấu | | :

PP7/ Dùng phương pháp đoán nghiệm và sử dụng tính đơn điệu của hàm số :

BÀI TẬP ÁP DỤNG
b-(b-(b-(​

1/ Tìm m để hệ có nghiệm :
[TEX]\left{\begin{\sqrt{x} + \sqrt{y} = 1}\\{x\sqrt{x} + y\sqrt{y} = 1 - 3m} [/TEX]​

[TEX]2/\left{\begin{\sqrt{x + y} - \sqrt{xy} = 3}\\{\sqrt{x + 1} + \sqrt{y + 1} = 4} [/TEX]

3/ Tìm m để hệ có nghiệm :
[TEX]\left{\begin{x + \frac{1}{x} + y + \frac{1}{y} = 5}\\{x^3 + \frac{1}{x^3} + y^3 + \frac{1}{y^3} = 15m - 10} [/TEX]​

[TEX]4/\left{\begin{x^2 + y + x^3y + xy^2 + xy = - \frac{5}{4}}\\{x^4 + y^2 + xy(1 + 2x) = - \frac{5}{4}} [/TEX]​

5/ Tìm m để pt sau có đúng 2 nghiệm phân biệt :
[TEX] (m + 1)x^4 - (8m + 1)x^2(x^2 + 1) + 6m(x^2 + 1)^2 = 0[/TEX]​

6/ Tìm m để pt sau có 2 nghiệm phân biệt > 1 :
[TEX]x^4 - mx^3 - (2m+1)x^2 + mx + 1 = 0[/TEX]​

7/ Tìm m để pt có nghiệm :
[TEX]x^2 + (x + 1)^2 = \frac{m}{x^2 + x + 1}[/TEX]​

[TEX]8/\left{\begin{x^4 + y^4 = 1}\\{x^6 + y^6 = 1} [/TEX]​

9/ Tìm m để hệ bpt sau có nghiệm :
[TEX]\left{\begin{2x^2 - 3x - 2 \leq 0}\\{mx^2 + 2mx + 1 \leq 0} [/TEX]​

10/ Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất :​
[TEX] |2x^2 - 3x - 2| = 5m - 8x - 2x^2[/TEX]


P/s : topic có sai sót gì thì mong các bạn chỉ hộ, những gì còn thiếu mình sẽ bổ sung sau :D. Khi giải các bài tập, bài nào có thể KSHS được thì làm liền nha (lợi thế của lớp 12 mà ) ^_~
 
Last edited by a moderator:
W

worldedit

chủ Topic giải mấy con di, VD như con số 6 và 10,mấy con đấy thấy lạ quá!
 
D

djbirurn9x

Khối A 2010

[TEX]1/ \frac{x - \sqrt{x}}{1 - \sqrt{2(x^2 - x + 1)}} \geq 1[/TEX]

2/[TEX]\left{\begin{(4x^2 + 1)x + (y - 3)\sqrt{5 - 2y} = 0}\\{4x^2 + y^2 + 2\sqrt{3 - 4x} = 7} [/TEX]

Ai có cách giải khác đáp án thì post nha :D
 
D

djbirurn9x

chủ Topic giải mấy con di, VD như con số 6 và 10,mấy con đấy thấy lạ quá!

Đáp ứng nguyện vọng của độc giả :cool:

6/ Chia 2 vế của pt cho [TEX]x^2 + 1[/TEX]

[TEX]pt \Leftrightarrow (m + 1)\frac{x^4}{(x^2 + 1)^2} - (8m + 1)\frac{x^2}{x^2 + 1} + 6m = 0[/TEX] (*)

Đặt [TEX]f(x) = \frac{x^2}{x^2 + 1}[/TEX]
[TEX]KSHS \Rightarrow f(x) \in [0;1)[/TEX]

Đặt [TEX]t = \frac{x^2}{x^2 + 1}[/TEX]

NXét : t = 0 \Rightarrow x = 0
Ứng với 1 giá trị [TEX]t \in (0;1)[/TEX] có 2 giá trị x (vì đề bài yêu cầu tìm số nghiệm)

Khi đó (*) [TEX]\Leftrightarrow (m + 1)t^2 - (8m + 1)t + 6m = 0 [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow m = \frac{-t^2 + t}{t^2 - 8t + 6}[/TEX] ; [TEX]t \in [0;1)[/TEX]

Đặt [TEX]g(t) = \frac{-t^2 + t}{t^2 - 8t + 6}[/TEX] ; [TEX]t \in [0;1)[/TEX]

KSHS g(t)
Khi vẽ BBT , dịch chuyển cây thước tượng trưng cho đường thẳng y = m sao cho thỏa điều kiện cắt hàm số g(t) tại 1 điểm t thuộc [0;1) (nếu quen nhìn BBT thì khỏi cần làm như vậy, liếc qua là biết đáp số :D )

\Rightarrow [TEX]m \not = 0[/TEX] thỏa ycbt

Bài 10 dùng BBT song song hơi khó mà anh hok biết vẽ BBT, ai biết pm nha :D
 
T

tiger3323551

mẫu âm bpt [tex]<=>x-sqrt{x} \le 1-sqrt{2(x^2-x+1)} <=>sqrt{2(x^2-x+1)} \le sqrt{x}+1-x[/tex]
ta có :[tex]a+b \le sqrt{2(a^2+b^2)} \foral a,b [/tex]=> đẳng thức a=b
[tex]sqrt{x}+(1-x)[/tex][tex] \le sqrt{2(x+(1-x)^2)}=sqrt{2(x^2-x+1)}[/tex]
đẳng thức xảy ra:
[tex]sqrt{x}=1-x[/tex]
[tex]=>x=\frac{3-sqrt{5}}{2}[/tex]
cách giải này đc coi là ngắn gọn nhất (ko còn cách nào nhanh hơn)
 
Last edited by a moderator:
D

djbirurn9x

Khối B 2010

[TEX]\sqrt{3x + 1} - \sqrt{6 - x} + 3x^2 - 14x - 8 = 0[/TEX] :D

Mình có pp ở trên mà zô phòng thi nghĩ hok ra :( Ai giải được post lên nào (hok post đáp án của báo hay của bộ nha :D)
 
V

vivietnam

ai làm luôn bài đấy hộ mình với
ngồi trong phòng thi nghĩ mãi mà không ra
rõ ức chế
 
V

vodichhocmai

[TEX]\sqrt{3x + 1} - \sqrt{6 - x} + 3x^2 - 14x - 8 = 0[/TEX] :D

Mình có pp ở trên mà zô phòng thi nghĩ hok ra :( Ai giải được post lên nào (hok post đáp án của báo hay của bộ nha :D)

[TEX] DK:\ \ \frac{-1}{3}\le x\le 6[/TEX]

[TEX]\sqrt{3x+1}-4+1-\sqrt{6-x}+(3x+1)(x-5)=0\Leftrightarrow\frac{x-5}{\sqrt{3x+1}+4}+\frac{x-5}{1+\sqrt{6-x}}+(x-5)(3x+1)=0[/TEX]`

[TEX]\Leftrightarrow (x-5)(\frac{1}{\sqrt{3x+1}+4}+\frac{1}{1+\sqrt{6-x}}+3x+1)=0\Leftrightarrow x=5 [/TEX]

Do

[TEX]\frac{1}{\sqrt{3x+1}+4}+\frac{1}{1+\sqrt{6-x}}+3x+1>0[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
D

djbirurn9x

Hệ pt hay

[TEX]1/ \left{\begin{x^4 - x^3y + x^2y^2 = 1}\\{x^3y - x^2 + xy = -1} [/TEX]

2/ [TEX]\left{\begin{x^3y = 24}\\{2\sqrt{x^3} + y = 6\sqrt[3]{3}} [/TEX]
 
D

duynhan1

2/ [TEX]\left{\begin{x^3y = 24}\\{2\sqrt{x^3} + y = 6\sqrt[3]{3}} [/TEX]

[TEX]x=0[/TEX] ko phải là nghiệm của hệ

[TEX]x \not= 0[/TEX]
[TEX]\Rightarrow x>0[/TEX]
[TEX]\left{\begin{y = \frac{24}{x^3}}\\{\sqrt{x^3}+ \sqrt{x^3} +\frac{24}{x^3} = 6\sqrt[3]{3}}(2) [/TEX]
[TEX]VT(2) \geq 3 \sqrt[3]{24} = 6 \sqrt[3]{3} [/TEX]

dấu "=" [TEX]\Leftrightarrow \sqrt{x^3} = \frac{24}{x^3} [/TEX]

[TEX]1/ \left{\begin{x^4 - x^3y + x^2y^2 = 1}\\{x^3y - x^2 + xy = -1} [/TEX]
TỪ (2) => [TEX](xy-1) (x^2 -1) =0[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
D

djbirurn9x

[TEX]x=0[/TEX] ko phải là nghiệm của hệ

[TEX]x \not= 0[/TEX]
[TEX]\Rightarrow x>0[/TEX]
[TEX]\left{\begin{y = \frac{24}{x^3}}\\{\sqrt{x^3}+ \sqrt{x^3} +\frac{24}{x^3} = 6\sqrt[3]{3}}(2) [/TEX]
[TEX]VT(2) \geq 3 \sqrt[3]{24} = 6 \sqrt[3]{3} [/TEX]

dấu "=" [TEX]\Leftrightarrow \sqrt{x^3} = \frac{24}{x^3} [/TEX]


TỪ (2) => [TEX](xy-1) (x^2 -1) =0[/TEX]

pt thứ 2 là +xy chứ không phải -xy, sao mà nhóm nhân tử được :D
 
D

djbirurn9x

1) cộng 2 vế ta được

x(x-y)(x^2+xy-1) =0
đến đây ok rùi

cộng 2 vế ta được : [TEX]x^4 - x^2 + x^2y^2 + xy = 0 [/TEX] (*)

Mà theo cách nhóm hạng tử :
[TEX]x(x - y)(x^2 + xy - 1) = 0 \Leftrightarrow (x^2 - xy)(x^2 + xy - 1) = 0 [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow x^4 + x^3y - x^2 - x^3y - x^2y^2 + xy = 0 [/TEX]
[TEX] \Leftrightarrow x^4 - x^2 - x^2y^2 + xy = 0[/TEX] ((*) (*) )

Rõ ràng (*) khác ((*) (*) ) vì [TEX]+ x^2y^2 \not = - x^2y^2[/TEX]

xem lại cách làm nha.

Theo mình sau khi cộng 2 vế lại thì đặt y = kx (k khác 0), rồi giải. Ai muốn mình giải thì pm mình post cho ^_~
 
Last edited by a moderator:
A

asdasdasdsh

câu 1 : đặt y =kx
=> hệ pt (1) : x^4 -kx^4 + k^2.x^4 =1
(2) : kx^4 - x^2 +kx^2 = -1
(1) + (2) hoặc (1)/(2) : x^2.k^2 + k - (1 -x^2) =0
tính đenta theo k = (2x^2 - 1)^2
=> k1 = (2x^2 - 2)/x^2
k2 = -2
thay k vào (2) là xong
 
Last edited by a moderator:
D

djbirurn9x

chưa xong đâu, cách làm rối wa', đánh tex cho nó dễ nhìn tí..........:rolleyes:

[TEX]1/ \left{\begin{x^4 - x^3y + x^2y^2 = 1}\\{x^3y - x^2 + xy = -1} [/TEX]

Đầu tiên : :|
Xét x = 0 , pt đầu 0 = 1 (vô lý) \Rightarrow loại x = 0

Xét y = 0 , ta được [TEX]x^4 = 1 & - x^2 = -1 \Leftrightarrow x = 1 ; x = -1[/TEX]
\Rightarrow hệ có cặp nghiệm (x;y) = (1;0) ; (-1;0)

Xét [TEX]x , y \not = 0[/TEX] , đặt [TEX]y = kx (k \not = 0)[/TEX]

Cộng 2 vế của 2 pt ta được :[TEX] x^4 + x^2y^2 - x^2 + xy = 0 [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow x^4 + x^2.x^2k^2 - x^2 + x.kx = 0[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow x^4(k^2 + 1) + x^2(k - 1) = 0 [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow x^2(k^2 + 1) + k - 1 = 0[/TEX] ( do [TEX]x \not = 0[/TEX])
[TEX]\Leftrightarrow x^2 = \frac{1 - k}{k^2 + 1}[/TEX] (*)

Từ pt [TEX]x^3y - x^2 + xy = -1 \Leftrightarrow x^4.k - x^2 + x^2.k = -1 [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow x^4.k + x^2(k - 1) = - 1[/TEX](*)(*)
(*) và (*)(*) [TEX]\Leftrightarrow \frac{(1-k)^2}{(k^2 + 1)^2} + \frac{(1-k)(k-1)}{k^2 +1} = - 1[/TEX]

Quy đồng tiếp giải ra k \Rightarrow mối quan hệ giữa x và y rồi thay lại vào hệ đầu để giải (hình như vô nghiệm) :D
Kết luận [TEX](x;y) = (1;0) ; (-1;0)[/TEX] :cool:

P/s : còn cách giải khác nhưng cũng dài, ai có cách giải ngắn hơn hay có ý kiến gì thì pm :)
 
D

duynhan1

chưa xong đâu, cách làm rối wa', đánh tex cho nó dễ nhìn tí..........:rolleyes:

[TEX]1/ \left{\begin{x^4 - x^3y + x^2y^2 = 1}\\{x^3y - x^2 + xy = -1} [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow \left{\begin{(x^2 - xy)^2 = 1 - x^3y}\\{x^3y = x^2 - xy + 1} [/TEX]

[TEX]a = x^3y \\ b = x^2 -xy [/TEX]

[TEX]\left{\begin{b^2 = 1 - a}\\{b = a + 1} [/TEX]



ra rồi nhỉ :D
 
Last edited by a moderator:
D

djbirurn9x

Sửa bài

[TEX]\Leftrightarrow \left{\begin{(x^2 - xy)^2 = 1 - x^3y}\\{x^3y = x^2 - xy + 1} [/TEX]

Đặt [TEX]a = x^3y ; b = x^2 -xy [/TEX]

[TEX]\left{\begin{a^2 = 1 - a -1}\\{b = a + 1} [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow \left{ \begin{b=a+1}\\{\left[ \begin{a = 0}\\{a=1}[/TEX]

ra rồi nhỉ :D

sai nữa rồi, làm cẩn thận 1 tí nào :D

pt thứ 2 :[TEX] x^3y = x^2 - xy - 1[/TEX]
[TEX]a = x^3y \\ b = x^2 -xy [/TEX]

[TEX]\left{\begin{b^2 = 1 - a}\\{a = b - 1} [/TEX]

[TEX]\Rightarrow b^2 + b - 2 = 0 \Leftrightarrow b = 1 ; b = - 2[/TEX]

[TEX] b = 1 \Rightarrow a = 0[/TEX]
\Rightarrow[TEX]\left{\begin{x^2 - xy = 1}\\{x^3y = 0} [/TEX]
[TEX] \Rightarrow y = 0[/TEX] ; [TEX]x = \pm 1[/TEX]

[TEX]b = - 2 \Rightarrow a = -3 [/TEX]
Giải ra VN

KL : [TEX](x;y) = (1;0) ; (-1;0)[/TEX]
 
Top Bottom