English Club Topic 11: Sports

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào mọi người JFBQ00154070129B
Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu về Sports.
Các bạn hãy trả lời vào topic này những từ vựng các bạn biết về chủ đề này nhé:
Môn thể thaoNgười tham gia các hoạt động thể thaoDụng cụ thể thao / địa điểm
VD: go cycling (đua xe đạp)cyclist (vận động viên đua xe đạp)race track (đường đua)
[TBODY] [/TBODY]
Sau khi các bạn hoàn thành, mình sẽ đăng các từ vựng khác thuộc chủ đề này. Mình sẽ thêm 1 vài bài tập để các bạn có thể sử dụng chúng.
 
Last edited:

Kyanhdo

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
22 Tháng sáu 2017
2,357
4,161
589
20
TP Hồ Chí Minh
THPT Gia Định
hockey playerice hockeyhockey stick
Skating playerice skatingice skates, ice ink
RunnerRunningrunning track
Ball playerwater polopool, ball
badminton playerbadmintoncourt, racquet, ball
volleyball playerbeach volleyballvolleyball, beach
fisherfishingfishing rod
Cricket playercricketcricket ground, cricket bat
Bowling playerten-pin bowlingball, bowl
Squash playersquash squash court, racquet
Boxerboxingboxing glove, boxing ring
Rowerrowingrow, rowing boat
Rugby playerrugbyrugby ball
[TBODY] [/TBODY]
b) Các nơi bạn thường chơi thể thao


A football pitch: The surface on which you play football (as opposed to a stadium, which is the building): Sân bóng đá
E.g: There are several football pitches near my house where I often go to play my favorite sports.
A squash/tennis/badminton court: The surface where you play these sports: Sân chơi ném đĩa/ tennis hoặc cầu lông
E.g: I occasionally play tennis in a tennis court near my house.
Stadium: A large sports ground surrounded by rows of seats and usually other buildings: Sân vận động
E.g: My Dinh is the national stadium which holds international sport events such as SeaGame.
Sport centre: A public building where people can do various sports: Trung tâm thể thao.
E.g: I would like to tell everyone about my local sport centre which is a new building with all the latest sports facilities.
Swimming pool: A place you go swimming: Bể bơi
E.g: People often go to swimming pool to escape from scorching summer days.
c) Một số những sự kiện thể thao

Ngoài ra chúng ta còn có một số từ vựng để mô tả nhiều sự kiền thể thao khác nhau như sau:
An athletics meeting: An event where various athletics sports are held: Sự kiện thể thao điền kinh
E.g: An athletics meeting is an event which international athletes have chance to meet and compete with each other.
A football match: A game of football: Trận đá bóng
E.g: I’m a big football fan so in the weekend I go to footfall pitch to see a football match.
An athletics track: A running track: Đường chạy đua
An away game: A football match played in the opposing teams stadium: Trận bóng đá trên sân khách
E.g: It’s hard to win an away game without many football fans.
A home game: A football match played in the teams own stadium: Trận bóng đá trên sân nhà
E.g: A home game is received a huge number of approvals of football fans in host country.
2) Động từ/ Cụm động từ trong chủ đề Sport
a) Các động từ liên quan đến luật lệ/ hoạt động khi chơi Sport
To take up exercise: To start doing exercise: Bắt đầu tập luyện
E.g: I’m trying to take up exercise to get into shape.
To have a crack at: To have a try at … Cố gắng, nỗ lực về
E.g: A swimmer has a crack at practicing a lot to become a strong one.
E.g: He didn’t win the tennis championships, but he plans to have another crack at it next year.

To win/ to lose a match: Thắng/ thua trong 1 trận đấu
E.g: Vietnamese team won a football match last night.
To get narrowly defeated/ beaten: To be lost in minimum score: Bị đánh bại 1 cách sát sao
E.g: Roger Federer was got narrowly defeated by a nameless player in his latest competition.
To score a goal: A goal in a football match: Ghi bàn
E.g: Cong Phuong who is the youngest football player in National Football Team scored a goal yesterday in the football match with Japan.
To take possession of the ball: To hold the ball in a football match: Giữ bóng
E.g: Taking possession of the ball is one of essential practice exercises before a real football match happens.
To blow the competition away: Win easily the competition: Chiến thắng dễ dàng
E.g: Thanks to their experience, The Williams blow the competition away.
To take a penalty: To be punished by bookings in a football match: Phạt
E.g: Football players try to avoid being taken a penalty or receiving bookings from refugees.
b) Các động từ liên quan đến mục đích việc chơi thể thao
To enhance their performance: To improve performance: Nâng cao thể hiện
E.g: Practicing regularly is a key to enhance athletes’ performance before a sport event.
To set a record: To achieve the best result in a sport: Thiết lập kỷ lục
E.g: Ronaldo sets a record of a football player who gains more Golden Ball Tittles than any players in the world.
Break a record: To set a new record: Phá vỡ kỷ lục
E.g: Anh Vien is a Vietnamese swimmer who broke a record of 100 – metre race.
To achieve a personal best: To achieve the best personal result so far in a sport: Đạt kết quả cá nhân tốt nhất
E.g: Some athletes try to achieve personal bests by practice tremendous exercises.
To get into shape = To keep fit: To stay in good physically condition: Cơ thể trở nên cân đối, khỏe mạnh
E.g: I try to take up exercise to keep fit but I still don’t seem to get started yet.
To build muscle: To gain muscle mass: Có cơ bắp
E.g: Weightlifting athletes eat on a diet rich in protein to build their muscle.
 
Last edited:

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
Môn thể thao Người tham gia Dụng cụ thể thao
1. football

2. tennis

3. golf

4. athletics

5. swimming

6. volleyball

7. boxing

8. archery

9. basketball
footballers

tennis players

golfers

runners

swimmers

volleyball players

boxers

archers
basketball players
football, football boots

tennis racquet, tennis court, tennis ball

golf ball, golf course, golf club

athletics track

pools

volleyball court, ball

boxing glove

bow, arrow

basketball court, basket
[TBODY] [/TBODY]
Còn nữa...
(tối bổ sung tiếp) :D:D

--------------------
MônNgười tham giaDụng cụ
10. table tennischắc là table tennis playersbats/ paddles/ rackets, net, ping-pong ball
11. badmintonbaminton playersshuttlecock/ bird/ birdie, court, racquet
12. cyclingcyclistsbike, cycle track
13. fencingfencers roil (kiếm liễu)/ épée (kiếm 3 cạnh)/ sabre (kiếm chém)
14. canoeingcanoeistscanoe
[TBODY] [/TBODY]
 
Last edited:

Kaity Võ

Học sinh tiến bộ
Thành viên
18 Tháng bảy 2016
422
611
219
Em là fan cứng của bóng đá, sau đây là từ vựng trong bóng đá mà em từng gặp. Em chia sẻ tại đây:
Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn
Goalpost (n) : cột khung thành, cột gôn
Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn
Ground (n) : sân bóng
Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp
Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay
Header (n) : cú đội đầu
Home (n) : sân nhà
Hooligan (n) : hô-li-gan
Injury (n) : vết thương
Injured player (n) : cầu thủ bị thương
Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương
Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng
Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn
Laws of the Game : luật bóng đá
League (n) : liên đoàn
Linesman (n) : trọng tài biên
Match (n) : trận đấu
Midfield (n) : khu vực giữa sân
Midfield line (n) : đường giữa sân
Midfield player (n) : trung vệ
National team (n) : đội bóng quốc gia
Opposing team (n) : đội bóng đối phương
Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà
Offside or off-side (n or adv) : lỗi việt vị
Pass (n) : chuyển bóng
Penalty area (n) : khu vực phạt đền
Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền
Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét
Possession (n) : kiểm soát bóng
Red card (n) : thẻ đỏ
Yellow card (n) : thẻ vàng
Referee (n) : trọng tài
Score (v) : ghi bàn
Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn
Scoreboard (n) : bảng tỉ số
Second half (n) : hiệp hai
Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân
Side (n) : một trong hai đội thi đấu
Sideline (n) : đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu
Spectator (n) : khán giả
Stadium (n) : sân vận động
Striker (n) : tiền đạo
Studs (n) : các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)
Substitute (n) : cầu thủ dự bị
Supporter (n) : cổ động viên
Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân
Team (n) : đội bóng
Tie (n) : trận đấu hòa
Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.
Ball (n) : bóng
Coach (n) : huấn luyện viên
Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà
Pitch (n) : sân bóng
Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)
Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)
Score a goal (v) : ghi bàn
Touch line (n) : đường biên dọc
Shoot a goal (v) : sút cầu môn
Underdog (n) : đội thua trận
Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao
Whistle (n) : còi
Winger (n) : cầu thủ chạy cánh
World Cup : Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần
booking: thẻ phạt
corner kick hoặc corner: phạt góc
crossbar hoặc bar: vượt xà
fan: cổ động viên
foul: phạm luật
football club: câu lạc bộ bóng đá
free kick: đá phạt trực tiếp
goal kick: đá trả lại bóng vào sân
goalpost hoặc post: cột khung thành
half-way line: vạch giữa sân
half-time: giờ nghỉ hết hiệp một
header: cú đánh đầu
linesman: trọng tài biên
net: lưới
pass: truyền bóng
penalty area: vòng cấm địa
penalty spot: chấm phạt đền
supporter: nguời hâm mộ
tackle: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
throw-in: ném biên
touchline: đường biên
yellow card: thẻ vàng
World Cup Giải vô địch bóng đá thế giới
to kick the ball: đá
to head the ball: đánh đầu
to pass the ball: truyền bóng
to score a goal: ghi bàn
to send off đuổi khỏi sân
to book: phạt
to be sent off: bị đuổi khỏi sân
to take a penalty: sút phạt đền
Attack (v) : Tấn công
Attacker (n) : Cầu thủ tấn công
Away game (n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương
Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương
Beat (v) : thắng trận, đánh bại
Bench (n) : ghế
Captain (n) : đội trưởng
Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng
Champions (n) : đội vô địch
Changing room (n) : phòng thay quần áo
Cheer (v) : cổ vũ, khuyến khích
Corner kick (n) : phạt góc
Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.
Crossbar (n) : xà ngang
Local derby or derby game : trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng
Defend (v) : phòng thủ
Defender (n) : hậu vệ
Draw (n) : trận đấu ḥòa
Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội
Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số
Extra time : Thời gian bù giờ
Field (n) : Sân bóng
Field markings : đường thẳng
FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : liên đoàn bóng đá thể giới
FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần
First half : hiệp một
Fit (a) : khỏe, mạnh
Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt
Fixture list (n) : lịch thi đấu
Forward (n) : tiền đạo
Foul (n) : chơi không đẹp, trái luật, phạm luật
Field (n) : sân cỏ
Friendly game (n) : trận giao hữu
Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))
Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)
Goal (n) : bàn thắng
Goal area (n) : vùng cấm địa
Goal kick (n) : quả phát bóng
Goal line (n) : đường biên kết thúc sân


KHU VỰC SÂN

bong-ba-3.jpg

  • Goal line: vạch gôn
  • Penalty area: khu vực đá penalty
  • Penalty spot: chấm penalty
  • Center circle: vòng tròn trung tâm
  • Corner flag: cờ góc
  • Sideline: biên
CÁC VỊ TRÍ TRONG ĐỘI HÌNH

bong-ba-4.jpg.png

  • Goalkeeper: thủ môn
  • Center back: hậu vệ giữa
  • Rightback: hậu vệ phải
  • Leftback: hậu vệ trái
  • Central Midfield: trung vệ giữa
  • Right Midfield: trung vệ phải
  • Left Midfield: trung vệ trái
  • Center Forward: tiền đạo
  • Ref/Referee: trọng tài
  • Linesman: trọng tài cánh
  • Team Manager/Head Coach: huấn luyện viên trưởng
  • Substitute bench: hàng ghế dự bị
KỸ THUẬT ĐÁ BÓNG

bong-ba-5.jpg.png

  • Pass: chuyền
  • Dribble: rê bóng
  • Header: đánh đầu
  • Forward: tạt cánh
  • Striker: sút thẳng (từ vị trí đối diện gôn)
 
Last edited by a moderator:

Hiền Nhi

Học sinh tiến bộ
Thành viên
19 Tháng ba 2017
727
910
164
21
Nghệ An
THPT Phan Đăng Lưu
Tên môn thể thaoDụng cụĐịa điểm
Badmintonbadminton racquet
boxingboxing gloveboxing ring
Footballball
Golfgolf clubgolf course
Tennistennis racquettennis court
ice skatingice skatesice rink
athleticsrunning track
[TBODY] [/TBODY]
 

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
Some words in volleyball:
- coach: huấn luyện viên
- coach assistants: các trợ lí huấn luyện viên
- referee: tọng tài
- linesman: trọng tài biên
- set: 1 hiệp đấu
- set point: điểm quyết định của hiệp đấu
- match point: điểm quyết định của cả trận đấu
- spiking: đập bóng
- blocking: chắn bóng
- passing: bắt chước 1
- setting: chuyền 2
- serve: giao bóng
- siding out: giành được quyền giao bóng
- bump: tâng bóng
- offense: tấn công
- defense: phòng thủ
- in: trong sân
- catching: cầm bóng
- dig: đào (thường là dùng tay thuận để chuyền hoặc lái một cách khó khăn trái banh). Sau khi đào thành công, đội chuyển sang thế tấn công.
- underhand: giao bóng thấp
- Jump Serve: là kĩ thuật giao banh cao mà ném bóng thật xoáy lên không trung, sau đó người giao banh lấy đà dậm nhảy để đánh thật mạnh và xoáy vào trái banh.
- Backcourt: đập bóng sau vạch 3m
- Dip/Dink/Tip/Cheat/Dump: bỏ nhỏ
- quick set: chuyền nhanh
- Line and Cross-court Shot: đập chéo sân
- soft block: chắn nhẹ
- roof: những cú chắn bóng mà hướng toàn bộ lực và đường bay của bóng thẳng xuống mặt đất của sân đối phương, ngay khi đối phương đập bóng vào mặt hướng xuống của cánh tay.
- Middle blockers: tay chắn giữa
- Middle hitters: tay đập giữa
- Libero: chuyên gia phòng thủ, người có trách nhiệm đỡ bước 1/ cứu bóng cho toàn đội
- Outside hitters: tay đập ngoài/tay đập biên
- Left side hitters: tay đập biên bên trái
- Opposite hitters hay Right side hitters: tay đập biên bên phải
 
  • Like
Reactions: one_day and Kyanhdo

Linh and Duong

Học sinh chăm học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
454
649
129
20
Vĩnh Phúc
THCS Liên Châu
Some words in football:
- Booking: thẻ phạt
- Corner kick (corner): phạt góc
- Crossbar (bar): vượt xà
- Fan: cổ động viên
- Football club: câu lạc bộ bóng đá
- Foul: phạm luật
- Free kick: đá phạt trực tiếp
- Goal kick: đá trả lại bóng vào sân
- Goal: khung thành
- Goalkeeper: thủ môn
- Goalpost (post): cột khung thành
- Half-time: giờ nghỉ hết hiệp một
- Half-way line: vạch giữa sân
- Header: cú đánh đầu
- Linesman: trọng tài biên
- Net: lưới
- Offside: việt vị
- Pass: chuyền bóng
- Penalty area: vòng cấm địa
- Penalty spot: chấm phạt đền
- Penalty: phạt đền
- Player: cầu thủ
- Red card: thẻ đỏ
- Referee: trọng tài
- Shot: đá
- Supporter: nguời hâm mộ
- Tackle: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
- Throw-in: ném biên
- To be sent off: bị đuổi khỏi sân
- To book:phạt
- To head the ball: đánh đầu
- To kick the ball: đá
- To pass the ball: truyền bóng
- To score a goal: ghi bàn
- To send off: đuổi khỏi sân
- To shoot: sút bóng
- To take a penalty: sút phạt đền
- Touchline: đường biên
- World Cup: Giải vô địch bóng đá thế giới
- Yellow card: thẻ vàng
 

Shmily Karry's

Cựu Phụ trách box Sinh & box TGQT
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
6 Tháng tư 2017
2,965
4,314
644
Bình Dương
Some words in baseball:
baseball: bóng chày
bat: gậy
batter: cầu thủ đánh bóng
defense: phòng thủ
hit: đánh
pitch: ném
pitcher: cầu thủ giao bóng
umpire: trọng tài
catch: bắt
catcher: cầu thủ bắt bóng
base: căn cứ (4 cái mốc)
lineup: đội hình
P/s: vốn từ hạn hẹp :v còn 1 số từ như homerun, bóng xoáy, bóng ngắn, bóng hỏng... mình biết nhưng không dịch được :3
 
  • Like
Reactions: one_day and Kyanhdo

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
Mọi người chú ý làm theo như cú pháp nêu ra từ bài viết đầu tiên nhé, trành copy từ 2 trang khác rồi paste vào, chẳng khác nào các bạn là hội viên chỉ cần đơn giản là COPY + PASTE vào CLB cả!
Hi vọng mọi người đóng góp nhiều hơn cho CLB nhé
Cảm ơn mọi người rất nhiều!
 

Đặng Diệp Linh

Học sinh chăm học
Thành viên
2 Tháng tám 2017
211
167
94
Hà Nam
Sport vocabulary
A,FOOTBALL

a match: trận đấu
a pitch : sân thi đấu
a referee: trọng tài
a linesman (referee's assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tài
a goalkeeper : thủ môn
a defender : hậu vệ
a midfielder: trung vệ
an attacker : tiền đạo
a skipper : đội trưởng
a substitute: dự bị
a manager : huấn luyện viên
a foul: lỗi
full-time: hết giờ
injury time: giờ cộng thêm do bóng chết
extra time: hiệp phụ
offside: việt vị
an own goal : bàn đốt lưới nhà
an equaliser: bàn thắng san bằng tỉ số
a draw: một trận hoà
a penalty shoot-out: đá luân lưu
a goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)
a head-to-head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)
a play-off: trận đấu giành vé vớt
the away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách
the kick-off: quả giao bóng
a goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50
a free-kick: quả đá phạt
a penalty: quả phạt 11m
a corner: quả đá phạt góc
a throw-in: quả ném biên
a header: quả đánh đầu
a backheel: quả đánh gót
put eleven men behind the ball: đổ bê tông
a prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn
Midfielder :
AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công
CM : Centre midfielder : Trung tâm
DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh)
LM,RM : Left + Right : Trái phải
Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công (Pirlo là điển hình :16 )
Striker: Tiền đạo cắm
Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự
(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
Sweeper: Hậu vệ quét
Goalkeeper: Thủ môn
B, SPORTS

aerobicsthể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American footballbóng đá Mỹ
archerybắn cung
athleticsđiền kinh
badmintoncầu lông
baseballbóng chày
basketballbóng rổ
beach volleyballbóng rổ bãi biển
bowlstrò ném bóng gỗ
boxingđấm bốc
canoeingchèo thuyền ca-nô
climbingleo núi
cricketcrikê
cyclingđua xe đạp
dartstrò ném phi tiêu
divinglặn
fishingcâu cá
footballbóng đá
go-kartingđua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golfđánh gôn
gymnasticstập thể hình
handballbóng ném
hikingđi bộ đường dài
hockeykhúc côn cầu
horse racingđua ngựa
horse ridingcưỡi ngựa
huntingđi săn
ice hockeykhúc côn cầu trên sân băng
ice skatingtrượt băng
inline skating hoặc rollerbladingtrượt pa-tanh
joggingchạy bộ
judovõ judo
karatevõ karate
kick boxingvõ đối kháng
lacrossebóng vợt
martial artsvõ thuật
motor racingđua ô tô
mountaineeringleo núi
netballbóng rổ nữ
poolbi-a
rowingchèo thuyền
rugbybóng bầu dục
runningchạy đua
sailingchèo thuyền
scuba divinglặn có bình khí
shootingbắn súng
skateboardingtrượt ván
skiingtrượt tuyết
snookerbi-a
snowboardingtrượt tuyết ván
squashbóng quần
swimmingbơi lội
table tennisbóng bàn
ten-pin bowlingbowling
tennistennis
volleyballbóng chuyền
walkingđi bộ
water polobóng nước
water skiinglướt ván nước do tàu kéo
weightliftingcử tạ
windsurfinglướt ván buồm
wrestlingmôn đấu vật
yogayoga
[TBODY] [/TBODY]
C,SPORTS EQUIPMENTS

badminton racquetvợt cầu lông
ballquả bóng
baseball batgầy bóng chày
cricket batgậy crikê
boxing glovegăng tay đấm bốc
fishing rodcần câu cá
footballquả bóng đá
football bootsgiày đá bóng
golf clubgậy đánh gôn
hockey stickgậy chơi khúc côn cầu
ice skatesgiầy trượt băng
pool cuegậy chơi bi-a
rugby ballquả bóng bầu dục
running shoesgiày chạy
skateboardván trượt
skisván trượt tuyết
squash racquetvợt đánh quần
tennis racquetvợt tennis
[TBODY] [/TBODY]
D,OTHERS


to playchơi
to winthắng
to losethua
to drawhòa
to watchxem
[TBODY] [/TBODY]
gametrò chơi
fixturecuộc thi đấu
matchtrận đấu
competitioncuộc thi đấu
league tablebảng xếp hạng
scoretỉ số
resultkết quả
winnerngười thắng cuộc
loserngười thua cuộc
opponentđối thủ
umpiretrọng tài
spectatorkhán giả
winthắng
lossthua
victorychiến thắng
defeatđánh bại/thua trận
drawhòa
[TBODY] [/TBODY]
to play awaychơi sân khách
to play at homechơi sân nhà
[TBODY] [/TBODY]
Olympic GamesThế vận hội Olympic
[TBODY] [/TBODY]
bellchuông
bicycle pumpbơm xe đạp
brakephanh
chainxích
gearslíp xe/bánh răng
handlebarsghi đông
inner tubexăm
pedalbàn đạp
puncturethủng xăm
puncture repair kitbộ sửa thủng xăm
saddleyên xe
spokesnan hoa
tyrelốp
wheelbánh xe
[TBODY] [/TBODY]
to have a puncturebị thủng xăm
to ride a bicycle hoặc to ride a bikeđạp xe
[TBODY] [/TBODY]
 
  • Like
Reactions: one_day

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
Xin chào mọi người JFBQ00154070129B
Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu về Sports.
Các bạn hãy trả lời vào topic này những từ vựng các bạn biết về chủ đề này nhé:
Môn thể thaoNgười tham gia các hoạt động thể thaoDụng cụ thể thao / địa điểm
VD: go cycling (đua xe đạp)cyclist (vận động viên đua xe đạp)race track (đường đua)
[TBODY] [/TBODY]
Sau khi các bạn hoàn thành, mình sẽ đăng các từ vựng khác thuộc chủ đề này. Mình sẽ thêm 1 vài bài tập để các bạn có thể sử dụng chúng.

Sport Action Athlete
archery (bắn cung)shoot/ doarcher
badminton (cầu lông)playbadminton player
baseball (bóng chày)playbaseball player
basketball (bóng rổ)playbasketball player
boxing (quyền anh)box/ fightboxer
canoeing (đua thuyền)docanoeist
cricketplaycricket player
cycling (đạp xe)ride/ docyclist
diving (lặn)dive/ dodiver
fencing (đấu kiếm)fence/ dofencer
figure skating
(trượt băng nghệ thuật)
skate/ dofigure skater
football (bóng đá)playfootball player
golfplay/ golfgolfer
gymnastics (thể dục)dogymnast
hockey (khúc côn cầu)playhockey player
horse racing (đua ngựa)ride/ dojockey
karate/ judo/ taekwondo...compete in/ domartial artist
rowing (chèo thuyền)row/ dorower
rugby (bóng bầu dục)playrugby player
skiing (trượt tuyết)ski/ doskiier
sledding (đi xe trượt tuyết)sled/ dosledder
swimmingswimswimmer
table tennis (bóng bàn)playtable tennis player
tennisplaytennis player
triathlon (3 môn phối hợp)compete in/ dotriathlete
volleyball (bóng chuyền)playvolleyball player
weight lifting (cử tạ)lift/ compete in/ doweight lifter
wrestling (đấu vật)wrestle/ dowrestler
[TBODY] [/TBODY]
 
Last edited by a moderator:

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
Xin chào mọi người
JFBQ00154070129B.gif

Dường như mọi người đã tổng hợp đầy đủ các từ vựng rồi, nên giờ mình sẽ đăng từ vựng liên quan đến bài tập chúng ta chuẩn bị làm nha.
go ice skating.jpg play basketball.jpg play cricket.jpg play golf.jpg play ice hockey.jpg play tennis.jpg
Đây là bài tập nha mọi người!

Complete using the correct form of the words in the box
coursecourtpitchringrinktrackbeatwinscorebatstickrodracket
[TBODY] [/TBODY]
1. We used to go skating at the ice .................................. every Saturday.
2. Keith had never seen such a large golf ..................................... until he went to Scotland.
3. We all met at the basketball ................................ at half past three.
4. It's called a boxing ..................................... but it's actually square!
5. For the 800 metres race, you have to run round the ...................................... twice.
6. The football match had to be called off because the ...................................... was flooded.
7. Our team............................. until half time, but in the second half the other team ................... three goals, and so they ............................ us. But it was a great match!
8. Can I borrow your tennis ................................. ?
9. Why are hockey .............................. such a strange shape?
10. I'd spend hours putting linseed oil on my cricket ..................................
 

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
Complete using the correct form of the words in the box

1. We used to go skating at the ice ..................rink................ every Saturday.
2. Keith had never seen such a large golf .................course.................... until he went to Scotland.
3. We all met at the basketball .............court.................. at half past three.
4. It's called a boxing ...................ring.................. but it's actually square!
5. For the 800 metres race, you have to run round the .................track..................... twice.
6. The football match had to be called off because the ..............pitch........................ was flooded.
7. Our team................won............ until half time, but in the second half the other team .........scored.......... three goals, and so they ................beat............ us. But it was a great match!
8. Can I borrow your tennis ...............racket.................. ?
9. Why are hockey .............stick................. such a strange shape?
10. I'd spend hours putting linseed oil on my cricket ..................bat................
 

Kaity Võ

Học sinh tiến bộ
Thành viên
18 Tháng bảy 2016
422
611
219
Complete using the correct form of the words in the box
1. We used to go skating at the ice rink every Saturday.
2. Keith had never seen such a large golf course until he went to Scotland.
3. We all met at the basketball court at half past three.
4. It's called a boxing ring but it's actually square!
5. For the 800 metres race, you have to run round the track twice.
6. The football match had to be called off because the pitch was flooded.
7. Our team won until half time, but in the second half the other team scored three goals, and so they beat us. But it was a great match!
8. Can I borrow your tennis racket ?
9. Why are hockey sticks such a strange shape?
10. I'd spend hours putting linseed oil on my cricket bats
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

Linh and Duong

Học sinh chăm học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
454
649
129
20
Vĩnh Phúc
THCS Liên Châu
1. We used to go skating at the ice ............rink...................... every Saturday.
2. Keith had never seen such a large golf .................course.................... until he went to Scotland.
3. We all met at the basketball ................court................ at half past three.
4. It's called a boxing ...................ring.................. but it's actually square!
5. For the 800 metres race, you have to run round.........track.........twice.
6. The football match had to be called off because the .................pitch................... was flooded.
7. Our team.......won....... until half time, but in the second half the other team .....cored..... three goals, and so they........beat........ us. But it was a great match
8. Can I borrow your tennis ................racket................. ?
9. Why are hockey .............sticks................. such a strange shape?
10. I'd spend hours putting linseed oil on my cricket ..............bat ..............
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

Mictin

Học sinh chăm học
Thành viên
25 Tháng sáu 2017
81
40
59
21
1. We used to go skating at the ice ...............rink................... every Saturday.
2. Keith had never seen such a large golf ..............course....................... until he went to Scotland.
3. We all met at the basketball ...............court................. at half past three.
4. It's called a boxing .................ring.................... but it's actually square!
5. For the 800 metres race, you have to run round the .................track..................... twice.
6. The football match had to be called off because the ................pitch...................... was flooded.
7. Our team.............won................ until half time, but in the second half the other team .........scored.......... three goals, and so they ............beat.............. us. But it was a great match!
8. Can I borrow your tennis ..............racket................... ?
9. Why are hockey ..............sticks................ such a strange shape?
10. I'd spend hours putting linseed oil on my cricket ................bat..................
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

Kyanhdo

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
22 Tháng sáu 2017
2,357
4,161
589
20
TP Hồ Chí Minh
THPT Gia Định
1. We used to go skating at the ice ...............rink................... every Saturday.
2. Keith had never seen such a large golf ..............course....................... until he went to Scotland.
3. We all met at the basketball ...............court................. at half past three.
4. It's called a boxing .................ring.................... but it's actually square!
5. For the 800 metres race, you have to run round the .................track..................... twice.
6. The football match had to be called off because the ................pitch...................... was flooded.
7. Our team.............won................ until half time, but in the second half the other team .........scored.......... three goals, and so they ............beat.............. us. But it was a great match!
8. Can I borrow your tennis ..............racket................... ?
9. Why are hockey ..............sticks................ such a strange shape?
10. I'd spend hours putting linseed oil on my cricket ................bat..................
 

Đặng Diệp Linh

Học sinh chăm học
Thành viên
2 Tháng tám 2017
211
167
94
Hà Nam
1. We used to go skating at the ice ............rink...................... every Saturday.
2. Keith had never seen such a large golf .................course.................... until he went to Scotland.
3. We all met at the basketball ................court................ at half past three.
4. It's called a boxing ...................ring.................. but it's actually square!
5. For the 800 metres race, you have to run round.........track.........twice.
6. The football match had to be called off because the .................pitch................... was flooded.
7. Our team.......won....... until half time, but in the second half the other team .....cored..... three goals, and so they........beat........ us. But it was a great match
8. Can I borrow your tennis ................racket................. ?
9. Why are hockey .............sticks................. such a strange shape?
10. I'd spend hours putting linseed oil on my cricket ..............bat ................
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
1. We used to go skating at the ice ............rink...................... every Saturday.
2. Keith had never seen such a large golf .................course.................... until he went to Scotland.
3. We all met at the basketball ................court............... at half past three.
4. It's called a boxing ..................ring................. but it's actually square!
5. For the 800 metres race, you have to run round.........track......twice.
6. The football match had to be called off because the .................pitch................... was flooded.
7. Our team......won..... until half time, but in the second half the other team .....cored..... three goals, and so they........beat........ us. But it was a great match
8. Can I borrow your tennis ................racket................. ?
9. Why are hockey .............sticks................. such a strange shape?
10. I'd spend hours putting linseed oil on my cricket ..............bat ................​
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

NT Thanh Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng tư 2017
364
343
109
Hà Nội
...
1. We used to go skating at the ice ...........rink....................... every Saturday.
2. Keith had never seen such a large golf ...........course.......................... until he went to Scotland.
3. We all met at the basketball .........court....................... at half past three.
4. It's called a boxing ..........ring........................... but it's actually square!
5. For the 800 metres race, you have to run round the ..........track............................ twice.
6. The football match had to be called off because the ...........pitch........................... was flooded.
7. Our team........won..................... until half time, but in the second half the other team ....scored............... three goals, and so they .......beat..................... us. But it was a great match!
8. Can I borrow your tennis ........racket......................... ?
9. Why are hockey .........sticks..................... such a strange shape?
10. I'd spend hours putting linseed oil on my cricket .........bat.........................
 
  • Like
Reactions: Chou Chou
Top Bottom