Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
I- PHÂN BIỆT CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾP
II- CÁC CÁCH TƯỜNG THUẬT TỪ CÂU NÓI TRỰC TIẾP SANG CÂU NÓI GIÁN TIẾP
Ta cần phân tích cấu trúc của câu trực tiếp và câu gián tiếp qua các ví dụ sau:
- My mother said “I want you to study harder.” (Mẹ tôi nói “Mẹ muốn con học hành chăm chỉ hơn.)
Ta có: - Động từ “said” được gọi là “Động từ giới thiệu”
- Động từ “want” là động từ chính trong câu trực tiếp.
- “I” là chủ ngữ trong câu trực tiếp
- “you” là tân ngữ trong câu trực tiếp
- My mother said / told me that she wanted me to study harder. (Mẹ tôi nó bà ấy muốn tôi học hành chăm chỉ hơn)
Ta thấy các thành phần như “động từ giới thiệu”, động từ chính, các đại từ (I/you/…) trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp đều phải biến đổi.
Vậy những thành phần nào cần biến đổi, và biến đổi như thế nào, ta sẽ đi vào từng loại câu cụ thể.
III-BÀI TẬP
- Câu trực tiếp
- Câu gián tiếp
II- CÁC CÁCH TƯỜNG THUẬT TỪ CÂU NÓI TRỰC TIẾP SANG CÂU NÓI GIÁN TIẾP
Ta cần phân tích cấu trúc của câu trực tiếp và câu gián tiếp qua các ví dụ sau:
- My mother said “I want you to study harder.” (Mẹ tôi nói “Mẹ muốn con học hành chăm chỉ hơn.)
Ta có: - Động từ “said” được gọi là “Động từ giới thiệu”
- Động từ “want” là động từ chính trong câu trực tiếp.
- “I” là chủ ngữ trong câu trực tiếp
- “you” là tân ngữ trong câu trực tiếp
- My mother said / told me that she wanted me to study harder. (Mẹ tôi nó bà ấy muốn tôi học hành chăm chỉ hơn)
Ta thấy các thành phần như “động từ giới thiệu”, động từ chính, các đại từ (I/you/…) trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp đều phải biến đổi.
Vậy những thành phần nào cần biến đổi, và biến đổi như thế nào, ta sẽ đi vào từng loại câu cụ thể.
1. Các thành phần cần biến đổi trong câu gián tiếp:
Here ->There
Now ->Then
Today ->That day
Ago ->Before
Tomorrow ->The next day / the following day
The day after tomorrow ->In two day’s time / two days after
Yesterday ->The day before / the previous day
The day before yesterday ->Two day before
Next week ->The following week
Last week ->The previous week / the week before
Last year ->The previous year / the year before
- Các đại từ: Ta cần thay đổi đại từ sao cho phù hợp với ngữ cảnh trong câu
- Thay đổi thì của câu: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ
-Câu trực tiếp -Câu gián tiếp
Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Tương lai đơn: will/ shall -> would/ should
Tương lai gần: be going to -> was/were going to
Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Tương lai đơn: will/ shall -> would/ should
Tương lai gần: be going to -> was/were going to
- Thay đổi một số động từ khuyết thiếu:
-Trực tiếp -Gián tiếp
can -> could
will ->would
shall ->should
must ->had to
may ->might
can -> could
will ->would
shall ->should
must ->had to
may ->might
- Thay đổi Đại từ
- Ngôi thứ nhất (I, we, me, us, my, our,...) đổi theo người nói (Subject)
- Ngôi thứ hai (You, your) đổi theo người nghe (Object)
- Ngôi thứ ba (she,he,they,it,her,his,their,him,them ) giữ nguyên không đổi
- Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian:
Here ->There
Now ->Then
Today ->That day
Ago ->Before
Tomorrow ->The next day / the following day
The day after tomorrow ->In two day’s time / two days after
Yesterday ->The day before / the previous day
The day before yesterday ->Two day before
Next week ->The following week
Last week ->The previous week / the week before
Last year ->The previous year / the year before
2. Khi trong dấu ngoặc kép là một câu trần thuật
- Ta cần biến đổi các đại từ cho phù hợp với ý nghĩa của câu
- Các động từ giới thiệu thường dùng là: say (that), tell sb (that)
Ví dụ:
- She says “I don’t want to stay at home every day.”
-> She says / tells me that she doesn’t want to stay at home every day
Ví dụ:
- She said “My father is travelling in America”.
-> She said that her father was travelling in America.
- Ta cần biến đổi các đại từ cho phù hợp với ý nghĩa của câu
- Các động từ giới thiệu thường dùng là: say (that), tell sb (that)
- Nếu động từ giới thiệu chia ở các thì hiện tại, hoặc tương lai:
Ví dụ:
- She says “I don’t want to stay at home every day.”
-> She says / tells me that she doesn’t want to stay at home every day
- Nếu động từ giới thiệu chia ở các thì quá khứ:
Ví dụ:
- She said “My father is travelling in America”.
-> She said that her father was travelling in America.
3. Khi trong dấu ngoặc kép là câu mệnh lệnh
-> Ta xét nghĩa của câu rồi sử dụng các cấu trúc cho phù hợp.
Ví dụ:
- She said to me “close the door!”
-> She asked me to close the door.
Ví dụ:
- He said to me angrily “go out!”.
-> He ordered me to go out
-> Ta xét nghĩa của câu rồi sử dụng các cấu trúc cho phù hợp.
- Khi câu mệnh lệnh thức trong dấu ngoặc kép mang nghĩa yêu cầu, đề nghị ai đó làm gì ta có thể sử dụng các cấu trúc sau:
Ví dụ:
- She said to me “close the door!”
-> She asked me to close the door.
- Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa ra lệnh ta sử dụng cấu trúc sau:
Ví dụ:
- He said to me angrily “go out!”.
-> He ordered me to go out
4.Khi trong dấu ngoặc kép là câu hỏi.
-> Động từ giới thiệu thường sử dụng: ask, wonder
Ví dụ:
- She said “Do you want to go with me?”
-> She asked if I wanted to go with her.
- Mary said “Do you go to school by bus, Peter?”
-> Mary asked Peter whether he went to school by bus.
-> Động từ giới thiệu thường sử dụng: ask, wonder, want to know
Ví dụ:
- He asked “what time will you come?”
-> He asked what time I would come.
- Nếu trong dấu ngoặc kép là câu hỏi không có từ hỏi.
-> Động từ giới thiệu thường sử dụng: ask, wonder
Ví dụ:
- She said “Do you want to go with me?”
-> She asked if I wanted to go with her.
- Mary said “Do you go to school by bus, Peter?”
-> Mary asked Peter whether he went to school by bus.
- Nếu trong dấu ngoặc kép là câu hỏi có từ hỏi (what/where/when/how/who/…)
-> Động từ giới thiệu thường sử dụng: ask, wonder, want to know
Ví dụ:
- He asked “what time will you come?”
-> He asked what time I would come.
5. Các trường hợp khác:
- He said “Shall I make you a cup of coffee?”
-> He offered to make me a cup of coffee.
Ví dụ:
- He said to me “You should go to bed early”.
-> He advised me to go to bed early.
Ví dụ:
- My friend said “Will you go the zoo with me?”
-> My friend friend invited me to go to the zoo with her.
- She said “What an intelligent boy!”
-> She exclaimed that the boy was intelligent.
Ví dụ:
- She said "I'm sorry. I'm late."
-> She apologized for being late.
Ví dụ:
- My mother said "Don't forget to bring your umbrella."
-> My mother reminded me to bring my umbrella.
Ví dụ:
- She said "No one else but you did it."
-> She accused me of doing it
- Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa đề nghị làm gì cho ai ta sử dụng cấu trúc:
- He said “Shall I make you a cup of coffee?”
-> He offered to make me a cup of coffee.
- Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa khuyên bảo ta sử dụng cấu trúc sau:
Ví dụ:
- He said to me “You should go to bed early”.
-> He advised me to go to bed early.
- Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa mời mọc ta sử dụng cấu trúc sau:
Ví dụ:
- My friend said “Will you go the zoo with me?”
-> My friend friend invited me to go to the zoo with her.
- Khi trong dấu ngoặc kép là câu cảm thán ta sử dụng động từ “exclaim”
- She said “What an intelligent boy!”
-> She exclaimed that the boy was intelligent.
- Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa xin lỗi ta sử dụng cấu trúc:
Ví dụ:
- She said "I'm sorry. I'm late."
-> She apologized for being late.
- Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa nhắc nhở ta sử dụng cấu trúc:
Ví dụ:
- My mother said "Don't forget to bring your umbrella."
-> My mother reminded me to bring my umbrella.
- Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa buộc tội ai đó ta sử dụng cấu trúc:
Ví dụ:
- She said "No one else but you did it."
-> She accused me of doing it
Bài 1: Viết lại các câu sau sử dụng cách nói gián tiếp.
1. “Open the door,” he said to them.
-He told them...................................................................
2. “Where are you going?” he asked her.
-He asked her where.........................................................
3. “Which way did they go?” he asked.
-He asked... ......................................................................
4. “Bring it back if it doesn’t fit”, I said to her.
-I told... ............................................................................
5. “Don’t try to open it now,” she said to us.
-She told... ........................................................................
6. “Is it going to be a fine day today?” I asked her.
-I asked her... ....................................................................
7. “He’s not at home”, she said.
-She said that... .................................................................
8. “Is the bus station far away?” the girl asked.
-The girl wanted to know... ..............................................
9. “Don’t stay out late, Ann” Tom said.
-Tom told Ann... ...............................................................
10. “Please let me borrow your car,” he said to her.
-He asked... ........................................................................
11. “Jean, have you seen my gloves?” Thomas asked.
-Thomas asked Jean............................................................
12. Don’t leave the window open, Mary”, I said.
-I told Mary.... ...................................................................
13. “I’ll have a cup of tea with you,” she said.
-She said that.......................................................................
14. “I’ll pay him if I can” she said.
-She said that... ...................................................................
15. “What are you going to do next summer?” she asked.
- She asked us.... ...................................................................
16. “I’ll phone you tomorrow,” he told Jack.
-He told Jack that.... .............................................................
17. “Can I sit beside you, Jean?” Tom asked.
-Tom asked Jean.... ..............................................................
18. “I want a camera for my birthday,” he said.
-He said that.... ...................................................................
19. “Don’t keep the door locked,” he said to us.
-He told us.... ...................................................................
20. “How long are you going to stay?” I asked him
-I asked him how long..........................................................
1. “Open the door,” he said to them.
-He told them...................................................................
2. “Where are you going?” he asked her.
-He asked her where.........................................................
3. “Which way did they go?” he asked.
-He asked... ......................................................................
4. “Bring it back if it doesn’t fit”, I said to her.
-I told... ............................................................................
5. “Don’t try to open it now,” she said to us.
-She told... ........................................................................
6. “Is it going to be a fine day today?” I asked her.
-I asked her... ....................................................................
7. “He’s not at home”, she said.
-She said that... .................................................................
8. “Is the bus station far away?” the girl asked.
-The girl wanted to know... ..............................................
9. “Don’t stay out late, Ann” Tom said.
-Tom told Ann... ...............................................................
10. “Please let me borrow your car,” he said to her.
-He asked... ........................................................................
11. “Jean, have you seen my gloves?” Thomas asked.
-Thomas asked Jean............................................................
12. Don’t leave the window open, Mary”, I said.
-I told Mary.... ...................................................................
13. “I’ll have a cup of tea with you,” she said.
-She said that.......................................................................
14. “I’ll pay him if I can” she said.
-She said that... ...................................................................
15. “What are you going to do next summer?” she asked.
- She asked us.... ...................................................................
16. “I’ll phone you tomorrow,” he told Jack.
-He told Jack that.... .............................................................
17. “Can I sit beside you, Jean?” Tom asked.
-Tom asked Jean.... ..............................................................
18. “I want a camera for my birthday,” he said.
-He said that.... ...................................................................
19. “Don’t keep the door locked,” he said to us.
-He told us.... ...................................................................
20. “How long are you going to stay?” I asked him
-I asked him how long..........................................................