T
triaiai
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1>Các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ đều có cấu hình chung là 3s23p6. Bán kính ion nào nhỏ nhất ?
A. K+ B. Cl- C. S2- D. Ca2+
2>Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC2H5.
C. HCOOH và HCOOC2H5 D. HCOOH và HCOOCH3.
3>X tác dụng với H2 dư thu được iso-pentan . X có khả năng trùng hợp tạo cao su . X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm thu được là y . Tên gọi của X và giá trị của y là:
A. isopren ; 2. B. butadien ; 3.
C. 2-metyl butadien ; 3. D. butadien; 2.
4>Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K2O và Al2O3 vào nước thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 1M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa và b gam muối khan. Giá trị của m và b lần lượt là
A. 39,2 và 20. B. 19,6 và 27,6. C. 19,6 và 20. D. 39,2 và 27,6.
5>: Hỗn hợp khí X gồm H2 và propen có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 17,6 . Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 75%. B. 50%. C. 80 %. D. 60%.
6>: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu B rồi cho các sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa. Biết rằng p = 0,71t và t = thì rượu B là :
A. Glyxerin (glixerol) B. Etilen glycol
C. Rượu etylic (ancol etylic) D. Propylen-1,2-glycol
7>Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại ?
A. b = 2a/3 B. b > 3 C. a ≥ 2b D. b ≥ 2a
8>Cho sơ đồ chuyển hoá sau : .
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :
A o-metylphenol và p-metylphenol B. m-metylphenol và o-metylphenol.
C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
9>Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H5(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC3H5COOH D. ( H2N)2C5H9COOH
10>: Nung 10 gam hỗn hợp MgCO3, CaCO3, BaCO3 ở nhiệt độ cao thì thu được khí A. Dẫn khí A vào trong dung dịch nước vôi thu được 5 gam kết tủa và dd B. Đun nóng B hoàn toàn thì tạo thành thêm 3 gam kết tủa. Hỏi % khối lượng của MgCO3 nằm trong khoảng nào ?
A. 52,5 % 86,69 % B.52,5 % 60,64 %
C. 60,64 % 86,69 % D. 86,69 % 90,54 %
11>Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 58,065 % CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D.
12>Có bao nhiêu phương trình phản ứng oxi hoá khử trong các phương trình phản ứng sau ?
1/ Cl2 + NaOH 2/ Ca SO3 + H2SO4 3/ CH3OH + CuO
4/SO2 + Br2 + 2H2O 5/ FeS + HNO3 6/ KClO +CO2+H2O
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
13>: Trong các chất sau : vinyl clorua , metanol , Etanol , glucozo, etylaxetat, etanal . Có bao nhiêu chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
14> Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X không thể là
A. 2-metylbutan-3-on. B. 3-metylbuten-2-ol. C. 3-metylbutin-2-ol. D. 3-metylbutan-2
15>Cho hỗn hợp X gồm metan , axetilen, propen . Đốt cháy hoàn toàn 33 gam hỗn hợp X thì thu 37,8 gam nước . Mặt khác, 5,6 lít hỗn hợp X ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brôm . Phần trăm thể tích của axetilen có trong X là
A. 50%. B. 40 %. C. 45 %. D. 25 %.
16>: Nhúng một thanh kim loại M (hoá trị 2) có khối lượng 20 gam vào dd AgNO3 một thời gian
thấy khối lượng thanh M tăng 15,1% so với khối lượng ban đầu. Nếu lấy lượng M bằng lượng M tham gia
phản ứng trên tác dụng hết với dd HCl thì thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ni. B. Pb. C. Zn. D. Mg.
17>Có bao nhiêu chất trong các chất sau đây có tính lưỡng tính :
Al , Al2O3, Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl , HCOONH4 , H2NCH2COOH.
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. metan , vinylaxetat ,eten B. etin , ancol etilic, etyl axetat
C. ancol etilic, vinyfomat ,etan D. etin , ancol etilic, vinylaxetat
Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 87 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 80%) là
A. 225 gam B. 180 gam C. 144 gam D. 250 gam
(Day la 1 so cau kho trong de thi thu dai hoc cua DHQGTPHCM PTNK TPHCM
XIN cac thay co cho em bai giai chi tiet
A. K+ B. Cl- C. S2- D. Ca2+
2>Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC2H5.
C. HCOOH và HCOOC2H5 D. HCOOH và HCOOCH3.
3>X tác dụng với H2 dư thu được iso-pentan . X có khả năng trùng hợp tạo cao su . X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm thu được là y . Tên gọi của X và giá trị của y là:
A. isopren ; 2. B. butadien ; 3.
C. 2-metyl butadien ; 3. D. butadien; 2.
4>Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K2O và Al2O3 vào nước thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 1M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa và b gam muối khan. Giá trị của m và b lần lượt là
A. 39,2 và 20. B. 19,6 và 27,6. C. 19,6 và 20. D. 39,2 và 27,6.
5>: Hỗn hợp khí X gồm H2 và propen có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 17,6 . Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 75%. B. 50%. C. 80 %. D. 60%.
6>: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu B rồi cho các sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa. Biết rằng p = 0,71t và t = thì rượu B là :
A. Glyxerin (glixerol) B. Etilen glycol
C. Rượu etylic (ancol etylic) D. Propylen-1,2-glycol
7>Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại ?
A. b = 2a/3 B. b > 3 C. a ≥ 2b D. b ≥ 2a
8>Cho sơ đồ chuyển hoá sau : .
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :
A o-metylphenol và p-metylphenol B. m-metylphenol và o-metylphenol.
C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
9>Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H5(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC3H5COOH D. ( H2N)2C5H9COOH
10>: Nung 10 gam hỗn hợp MgCO3, CaCO3, BaCO3 ở nhiệt độ cao thì thu được khí A. Dẫn khí A vào trong dung dịch nước vôi thu được 5 gam kết tủa và dd B. Đun nóng B hoàn toàn thì tạo thành thêm 3 gam kết tủa. Hỏi % khối lượng của MgCO3 nằm trong khoảng nào ?
A. 52,5 % 86,69 % B.52,5 % 60,64 %
C. 60,64 % 86,69 % D. 86,69 % 90,54 %
11>Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 58,065 % CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D.
12>Có bao nhiêu phương trình phản ứng oxi hoá khử trong các phương trình phản ứng sau ?
1/ Cl2 + NaOH 2/ Ca SO3 + H2SO4 3/ CH3OH + CuO
4/SO2 + Br2 + 2H2O 5/ FeS + HNO3 6/ KClO +CO2+H2O
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
13>: Trong các chất sau : vinyl clorua , metanol , Etanol , glucozo, etylaxetat, etanal . Có bao nhiêu chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
14> Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X không thể là
A. 2-metylbutan-3-on. B. 3-metylbuten-2-ol. C. 3-metylbutin-2-ol. D. 3-metylbutan-2
15>Cho hỗn hợp X gồm metan , axetilen, propen . Đốt cháy hoàn toàn 33 gam hỗn hợp X thì thu 37,8 gam nước . Mặt khác, 5,6 lít hỗn hợp X ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brôm . Phần trăm thể tích của axetilen có trong X là
A. 50%. B. 40 %. C. 45 %. D. 25 %.
16>: Nhúng một thanh kim loại M (hoá trị 2) có khối lượng 20 gam vào dd AgNO3 một thời gian
thấy khối lượng thanh M tăng 15,1% so với khối lượng ban đầu. Nếu lấy lượng M bằng lượng M tham gia
phản ứng trên tác dụng hết với dd HCl thì thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ni. B. Pb. C. Zn. D. Mg.
17>Có bao nhiêu chất trong các chất sau đây có tính lưỡng tính :
Al , Al2O3, Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl , HCOONH4 , H2NCH2COOH.
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. metan , vinylaxetat ,eten B. etin , ancol etilic, etyl axetat
C. ancol etilic, vinyfomat ,etan D. etin , ancol etilic, vinylaxetat
Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 87 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 80%) là
A. 225 gam B. 180 gam C. 144 gam D. 250 gam
(Day la 1 so cau kho trong de thi thu dai hoc cua DHQGTPHCM PTNK TPHCM
XIN cac thay co cho em bai giai chi tiet
Last edited by a moderator: