- 8 Tháng năm 2019
- 1,998
- 4,049
- 461
- 19
- Đà Nẵng
- THPT Thái Phiên - TP Đà Nẵng
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
a) Từ đơn: từ đơn là từ có một tiếng và có nghĩa
Ví dụ: chim, quạt, đèn, tóc, miệng,...
b) Từ ghép:
- Từ ghép chính phụ: có 2 tiếng trở lên bao gồm tiếng chính và tiếng phụ
Ví dụ: Chó đốm, chó là tiếng chính, đốm là tiếng phụ, chữ đốm bổ nghĩa cho "chó"
- Từ ghép đẳng lập: có 2 tiếng bình đẳng với nhau về nghĩa
Ví dụ: Nam nữ, quần áo,...
c) Từ láy:
- Từ láy là từ gồm 2 tiếng trở lên, giống nhau ở vần, âm đầu hoặc cả hai
Ví dụ: Lảnh lót - láy âm đầu "l", cứng cáp - láy "c", lao xao - láy vần "ao", đo đỏ - láy cả âm đầu và vần (láy toàn bộ)
2. Nguồn gốc từ:
a) Từ thuần Việt: từ mang nghĩa thuần gốc Việt, đọc lên là hiểu ngay ý nghĩa
Ví dụ: bàn ghế, tủ lạnh, máy tính, quạt điện,...
b) Từ mượn gốc Hán, từ Hán Việt: từ có gốc Trung Quốc
Ví dụ: Tàu thủy, lệ, hảo hán, vô tư,...
c) Từ mượn nước ngoài: từ mượn các nước Á- Âu
Ví dụ: Ti-vi, Vô-lăng, la-tinh, ra-đi-ô,...
3. Thành phần câu
a) Chủ ngữ: muốn tìm chủ ngữ ta đặt câu hỏi Ai, Cái gì,...
b) Vị ngữ: muốn tìm vị ngữ ta đặt câu hỏi thế nào? Làm sao?
c) Trạng ngữ: thành phần bổ nghĩa, không bắt buộc có mặt trong câu.
Ví dụ: Vào mùa xuân, hoa mai nở rất nhiều
Vào mùa xuân là TN
Hoa mai là CN
Nở rất nhiều là VN
4. Từ loại:
Có ba từ loại chính: Danh - Động - Tính
a) Danh từ: là từ gọi tên sự vật, sự việc, khái niệm, đơn vị,... Danh từ riêng là tên gọi riêng của một người, vật, sự vật,... được viết hoa
b) Động từ: là từ mô tả hoạt động của người hoặc vật
c) Tính từ: là từ mô tả tính chất của người hoặc vật
Ví dụ: Tom đi trên đường, thấy cửa hàng quần áo, Tom liền chạy vào muốn mua một chiếc áo mới
Danh từ: Tom, cửa hàng, quần áo
Động từ: đi, thấy, chạy, muốn, mua
Tính từ: mới
...
Attachments
Last edited: