V
viethoang345


Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a, $x^4 + 4x + 3$
b, $a.(a + 2b)^3 - b.(2b + b)^3$
c, $a.(x^2 + 1) - x.(a^2 + 1)$
Bài 2
a, CMR: Nếu p và $p^2 + 8$ là các số nguyên tố thì $p^2 + 2$ cũng là số nguyên tố
b, Cho $P=(x + y)^2 + (y + z)^2 + (x + z)^2$
Q=(x + y).(y + z) + (y + z).(z + x) + (z + x).(x + y)
CMR: Nếu P=Q thì x=y=z
c, Cho x, y, z là ba số thỏa mãn: xyz=1 ; $x + y + z=\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}$
Tính giá trị biểu thức: $P=(x^19 - 1).(y^5 - 1).(z^2014 - 1)$
Bài 3
a, Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6.
CMR: a + b + c + 8 là số chính phương
b, Giải phương trình nghiêm nguyên : $x^2 + xy + y^2 = x^2y^2$
c, Cho a + b + c=4m. CMR:
$(\frac{a + b - c}{2})^2 + (\frac{a - c + b}{2})^2 + (\frac{-a + b + c}{2})^2 = a^2 + b^2 + c^2 - 4m^2$
Bài 4
Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giác. CMR: $1 < \frac{a}{b + c} + \frac{b}{c + a} +\frac{c}{a + b} < 2$
a, $x^4 + 4x + 3$
b, $a.(a + 2b)^3 - b.(2b + b)^3$
c, $a.(x^2 + 1) - x.(a^2 + 1)$
Bài 2
a, CMR: Nếu p và $p^2 + 8$ là các số nguyên tố thì $p^2 + 2$ cũng là số nguyên tố
b, Cho $P=(x + y)^2 + (y + z)^2 + (x + z)^2$
Q=(x + y).(y + z) + (y + z).(z + x) + (z + x).(x + y)
CMR: Nếu P=Q thì x=y=z
c, Cho x, y, z là ba số thỏa mãn: xyz=1 ; $x + y + z=\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}$
Tính giá trị biểu thức: $P=(x^19 - 1).(y^5 - 1).(z^2014 - 1)$
Bài 3
a, Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6.
CMR: a + b + c + 8 là số chính phương
b, Giải phương trình nghiêm nguyên : $x^2 + xy + y^2 = x^2y^2$
c, Cho a + b + c=4m. CMR:
$(\frac{a + b - c}{2})^2 + (\frac{a - c + b}{2})^2 + (\frac{-a + b + c}{2})^2 = a^2 + b^2 + c^2 - 4m^2$
Bài 4
Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giác. CMR: $1 < \frac{a}{b + c} + \frac{b}{c + a} +\frac{c}{a + b} < 2$
Last edited by a moderator: