S
shany_4rever_together_...


ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN THPT TP.HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2009 - 2010
Bài 1:NĂM HỌC 2009 - 2010
1. Giải hệ phương trình: [TEX]\left{\begin{x-y-xy=-1}\\{x^2y-xy^2} [/TEX]
2. Cho phương trình:
[TEX]x^2-2mx-16+5m^2 = 0[/TEX](x là ẩn số)
a) Tìm m để pt có nghiệm
b)Gọi x1, x2 là các nghiệm của pt. Tìm gtrị lớn nhất và gtrị nhỏ nhất của biểu thức A= x_1(5x_1+3x_2–17) + x_2(5x_1+3x_2–17)
Bài 2:
1. Thu gọn biểu thức: A=[TEX] \frac{\sqrt{45+27\sqrt{2}}+\sqrt{45-27\sqrt{2}}}{\sqrt{5+3\sqrt{2}}-\sqrt{5-3\sqrt{2}}} [/TEX] - [TEX] \frac{\sqrt{3+\sqrt{2}}+\sqrt{3-\sqrt{2}}}{\sqrt{3+\sqrt{2}}-\sqrt{3-\sqrt{2}}} [/TEX].
2.Cho x,y,z là 3 số dương thoả điều kiện xyz=2. Tính giá trị của biểu thức:
Bài 2:
1. Thu gọn biểu thức: A=[TEX] \frac{\sqrt{45+27\sqrt{2}}+\sqrt{45-27\sqrt{2}}}{\sqrt{5+3\sqrt{2}}-\sqrt{5-3\sqrt{2}}} [/TEX] - [TEX] \frac{\sqrt{3+\sqrt{2}}+\sqrt{3-\sqrt{2}}}{\sqrt{3+\sqrt{2}}-\sqrt{3-\sqrt{2}}} [/TEX].
2.Cho x,y,z là 3 số dương thoả điều kiện xyz=2. Tính giá trị của biểu thức:
B=[TEX] \frac{x}{xy+x+2} [/TEX]+[TEX] \frac{y}{yz+x+2} [/TEX]+[TEX] \frac {2z}{zx+2z+2}[/TEX] .
Bài 3:
1.Cho 3 số thực a, b, c.Chứng minh:
[TEX]a^2+b^2+c^2[/TEX]\geq ab + bc + ca + [TEX] \frac{(a-b)^2}{26} [/TEX]+[TEX] \frac{(b-c)^2}{6} [/TEX]+[TEX]{(c-a)^2}{2009}[/TEX].
2. Cho a > 0 và b < 0. C/minh: [TEX] \frac{1}{a} [/TEX]\geq[TEX] \frac{2}{b} [/TEX]+[TEX] \frac{8}{2a-b} [/TEX].
Bài 4:
1. Cho hệ phương trình: [TEX] \left{\begin{ax+by=5}\\{bx+ay=5} [/TEX]
(a,b nguyên dương và a khác b)
Tìm a, b để hệ có nghiệm (x, y) với x, y là số nguyên dương.
2. Chứng minh không tồn tại các số nguyên x. y, z thoả hệ:
1.Cho 3 số thực a, b, c.Chứng minh:
[TEX]a^2+b^2+c^2[/TEX]\geq ab + bc + ca + [TEX] \frac{(a-b)^2}{26} [/TEX]+[TEX] \frac{(b-c)^2}{6} [/TEX]+[TEX]{(c-a)^2}{2009}[/TEX].
2. Cho a > 0 và b < 0. C/minh: [TEX] \frac{1}{a} [/TEX]\geq[TEX] \frac{2}{b} [/TEX]+[TEX] \frac{8}{2a-b} [/TEX].
Bài 4:
1. Cho hệ phương trình: [TEX] \left{\begin{ax+by=5}\\{bx+ay=5} [/TEX]
(a,b nguyên dương và a khác b)
Tìm a, b để hệ có nghiệm (x, y) với x, y là số nguyên dương.
2. Chứng minh không tồn tại các số nguyên x. y, z thoả hệ:
[TEX] \left{\begin{x^2-3xy+3y^2-z^2=31}\\{x^2+xy+8z^2=100} [/TEX]
Bài 5: Cho tam giác ABC (AB<AC) có đường trung tuyến AM và đường fân giác trong AD (M, D thuộc BC). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADM cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại E và F. C/minh BE = CF.
Bài 6: Cho ABCD là một hình thoi có cạnh = 1. Gìa sử tồn tại điểm M thuộc cạnh BC và điểm N thuộc cạnh CD sao cho tam giác CMN có P = 2 và góc BAD = 2gócMAN. Tính các góc của hình thoi ABCD.
Bài 7: Cho a, b là các số dương thoả [TEX] \frac{a}{1+a} [/TEX] + [TEX] \frac{2b}{1+b} [/TEX] = 1. C/minh: [TEX]ab^2[/TEX]\leq[TEX] \frac{1}{8} [/TEX].
Bài 6: Cho ABCD là một hình thoi có cạnh = 1. Gìa sử tồn tại điểm M thuộc cạnh BC và điểm N thuộc cạnh CD sao cho tam giác CMN có P = 2 và góc BAD = 2gócMAN. Tính các góc của hình thoi ABCD.
Bài 7: Cho a, b là các số dương thoả [TEX] \frac{a}{1+a} [/TEX] + [TEX] \frac{2b}{1+b} [/TEX] = 1. C/minh: [TEX]ab^2[/TEX]\leq[TEX] \frac{1}{8} [/TEX].
*Mình còn 1 số đề nữa sẽ post sau.Nếu các bạn có thêm đề nào nữa thì có thể post tại đây để chia sẻ cùng mọi người.:khi (77):
Last edited by a moderator: