D
duc_2605


Kiểm tra cho mình nhé!
Câu 1:
Có 0 giá trị của x thỏa mãn đẳng thức $2x^2 + 2,8=1$ .
Câu 2:
Số 0,43(34) khi viết dưới dạng phân số tối giản sẽ có tử bằng 4291 .
Câu 3:
Có 0 giá trị của x thỏa mãn đẳng thức $4x^2-1=0$ .
Câu 4:
Tập hợp S các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức là S={0,25;1,75}.
(Nhập các phần tử dưới dạng số thập phân gọn nhất, theo thứ tự giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’;’’).
Câu 5:
Cho x,y là các số khác 0 . Nếu x+y=xy thì 1/x+1/y = 1
Câu 6:
Cho tam giác ABC có A=80. Hai tia phân giác trong của các góc B và C cắt nhau tại E. Khi đó BEC= 130
Câu 7:
Nếu hai đường thẳng song song thì hai tia phân giác của cặp góc trong cùng phía tạo với nhau một góc bằng 90.
Câu 8:
Tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn đẳng thức x = căn x là S={0;1 }.
(Nhập các phần tử theo thứ tự giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’;’’).
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A có B=20 .Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C lấy điểm D sao cho BD=AC. Khi đó ADB = 90 hay 70 ý (câu này phân vân)
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Cho tam giác ABC. Từ B kẻ BM vuông góc với AC tại M, từ C kẻ CN vuông góc với AB tại N. Kết quả so sánh giữa số đo ABM và ACN là = nhau .
Câu 1:
Cho tam giác ABC, A=60 , B=2C . Ta có C = 40
Câu 2:
Số 1,6(2) khi viết dưới dạng phân số tối giản sẽ có mẫu bằng 45
Câu 3:
Cho tam giác ABC có A=60 và c=50 . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Khi đó, adb = 70
Câu 4:
Giá trị của biểu thức $ \sqrt[2]{4/9} - \sqrt[2]{49/36} là ? .
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất có thể.
Câu 6:
Cho tam giác ABC có b=70,c=30 và . Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Khi đó, adb = 70
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A có .Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C lấy điểm D sao cho BD=AC. Khi đó adb= ?
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Cho tam giác ABC, a=90 . Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
Kết quả so sánh giữa số đo CAH và B là = nhau .
Câu 1:
Có 0 giá trị của x thỏa mãn đẳng thức $2x^2 + 2,8=1$ .
Câu 2:
Số 0,43(34) khi viết dưới dạng phân số tối giản sẽ có tử bằng 4291 .
Câu 3:
Có 0 giá trị của x thỏa mãn đẳng thức $4x^2-1=0$ .
Câu 4:
Tập hợp S các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức là S={0,25;1,75}.
(Nhập các phần tử dưới dạng số thập phân gọn nhất, theo thứ tự giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’;’’).
Câu 5:
Cho x,y là các số khác 0 . Nếu x+y=xy thì 1/x+1/y = 1
Câu 6:
Cho tam giác ABC có A=80. Hai tia phân giác trong của các góc B và C cắt nhau tại E. Khi đó BEC= 130
Câu 7:
Nếu hai đường thẳng song song thì hai tia phân giác của cặp góc trong cùng phía tạo với nhau một góc bằng 90.
Câu 8:
Tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn đẳng thức x = căn x là S={0;1 }.
(Nhập các phần tử theo thứ tự giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’;’’).
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A có B=20 .Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C lấy điểm D sao cho BD=AC. Khi đó ADB = 90 hay 70 ý (câu này phân vân)
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Cho tam giác ABC. Từ B kẻ BM vuông góc với AC tại M, từ C kẻ CN vuông góc với AB tại N. Kết quả so sánh giữa số đo ABM và ACN là = nhau .
Câu 1:
Cho tam giác ABC, A=60 , B=2C . Ta có C = 40
Câu 2:
Số 1,6(2) khi viết dưới dạng phân số tối giản sẽ có mẫu bằng 45
Câu 3:
Cho tam giác ABC có A=60 và c=50 . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Khi đó, adb = 70
Câu 4:
Giá trị của biểu thức $ \sqrt[2]{4/9} - \sqrt[2]{49/36} là ? .
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất có thể.
Câu 6:
Cho tam giác ABC có b=70,c=30 và . Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Khi đó, adb = 70
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A có .Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C lấy điểm D sao cho BD=AC. Khi đó adb= ?
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Cho tam giác ABC, a=90 . Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
Kết quả so sánh giữa số đo CAH và B là = nhau .