Sắp thi HKII môn Toán rồi. Mình có 3 đề này để giúp các bạn ôn tập. Các bạn cứ vào làm nha. Chúc các bạn thi tốt!
Đề 1:
1/ Cho đơn thức: [TEX]M = (\frac{-4}{3}x^3y)(\frac{1}{2}x^2y)^2(\frac{3}{4}xy^2)[/TEX]
a) Thu gọn đơn thức M rồi xác định hệ số và phần biến của bậc đơn thức
b) Tính giá trị của đơn thức M tại [TEX]x = -1[/TEX] và [TEX]y = 2[/TEX]
2/ Cho 2 đa thức sau:
[TEX]H(x) = -3x^2 + 3x - 4x^3 + 5 - 2x^4[/TEX]
[TEX]K(x) = 5x^4 - 12 + 9x^2 - 4x^3 - 6x[/TEX]
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính [TEX]H(x) + K(x)[/TEX] và [TEX]H(x) - K(x)[/TEX]
3/ Tìm đa thức A biết:
[TEX]A + (3x^4 - 7xy^2 + 5) = 6x^4 - 5xy^2 - 9[/TEX]
4/ Tìm nghiệm của đa thức:
[TEX]a) 3x + 7[/TEX]
[TEX]b) x^2 + 4[/TEX]
5/ Cho [TEX]\triangle ABC[/TEX] cân ở A có [TEX]\hat{A}[/TEX] nhọn. Hai đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G
a) Điểm G là điểm gì của [TEX]\triangle ABC[/TEX]
b) Cm: AG là tia phân giác của [TEX]\triangle ABC[/TEX]
c) Cm: [TEX]\triangle BEC = \triangle CDB[/TEX]
d) Qua A vẽ đường thẳng xy vuông góc với AB. Từ E vẽ đường vuông góc với AC cắt tia AG tại I, cắt cạnh AC tại H và cắt đường thẳng xy tại K. Cm: [TEX]\triangle AKI[/TEX] cân
Đề 2:
1/ Cho đơn thức: [TEX]M = (-x^2y^3)(\frac{1}{2}x^2y)^2(\frac{4}{3}xy^2)[/TEX]
a) Thu gọn đơn thức M rồi xác định hệ số và phần biến của bậc đơn thức
b) Tính giá trị của đơn thức M tại [TEX]x = 1[/TEX] và [TEX]y = -2[/TEX]
2/ Cho 2 đa thức sau:
[TEX]H(x) = -4x^2 + 3x - 5x^3 + 6 - 2x^4[/TEX]
[TEX]K(x) = 3x^4 - 10 + 5x^2 + 4x^3 - 7x[/TEX]
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính H(x) + K(x) và H(x) - K(x)
3/ Tìm đa thức A biết:
[TEX](2x^3 - 7xy^2 - 3) - A = 4x^3 + 5xy^2 - 3[/TEX]
4/ Tìm nghiệm của đa thức:
[TEX]a) 2x + 9[/TEX]
[TEX]b) x^2 - 5[/TEX]
5/ Cho [TEX]\triangle ABC[/TEX] vuông tại A trong đó có góc [TEX]\hat{ABC} = 60^o[/TEX]. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho [TEX]BM = AB[/TEX], trên tia đối tia AB lấy D sao cho [TEX]AD = AB[/TEX]. Gọi I là trung điểm AC.
a) So sánh 2 cạnh AB và AC
b) Cm: [TEX]\triangle ABM[/TEX] đều
c) Cm: [TEX]\triangle ABI = \triangle ADI[/TEX]
d) Trung tuyến AN của [TEX]\triangle ADC[/TEX] cắt DI ở K. Gọi H là giao điểm của BI và AM. Cm: [TEX]\triangle HKI[/TEX] cân.
Đề 3:
1/ Cho đơn thức: [TEX]M = (\frac{-9}{2}x^2y^3)(\frac{1}{2}x^2y)^2(\frac{4}{3}xy^3)[/TEX]
a) Thu gọn đơn thức M rồi xác định hệ số và phần biến của bậc đơn thức
b) Tính giá trị của đơn thức M tại [TEX]x = 2[/TEX] và [TEX]y = -1[/TEX]
2/ Cho 2 đa thức sau:
[TEX]H(x) = -3x^2 + 9x - 4x^3 + 6 - 7x^4[/TEX]
[TEX]K(x) = 2x^4 - 4x - 12 + 6x^3 + 5x^2[/TEX]
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính H(x) + K(x) và H(x) - K(x)
3/ Tìm đa thức A biết:
[TEX](2x^3 - 7xy^2 - 3) + A = 4x^3 + 5xy^2 - 3[/TEX]
4/ Tìm nghiệm của đa thức:
[TEX]a) 9 - 6x[/TEX]
[TEX]b) 2x^2 - 10[/TEX]
5/ Cho [TEX]\triangle ABC[/TEX] cân ở A. đường cao BE. Trên cạnh AB lấy D sao cho [TEX]AE = AD[/TEX]. Gọi H là giao điểm của BE và CD
a) Cm: [TEX]\triangle ABE = \triangle ACD[/TEX]
b) Cm: H là trực tâm [TEX]\triangle ABC[/TEX]
c) Gọi M là trung điểm BC. Cm: [TEX]A; H; M[/TEX] thẳng hàng
d) Cm: [TEX]BC = 2DM[/TEX]