X
xlovemathx


Bài 1 : Cho hình lập phương [TEX]ABCD.A'B'C'D'[/TEX] có [TEX]A(0;0;0) ,B(1;0;0) ,D(0;1;0) , A'(0;0;1) .[/TEX] Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD .
a. Tính [TEX]d(A'C;MN)[/TEX]
b. Viết pt mp chứa A'C và tạo với [TEX]mpOxy[/TEX] một góc [TEX]\alpha[/TEX] biết [TEX]cos\alpha=\frac{1}{\sqrt{6}}[/TEX]
Bài 2 : Cho [TEX]A(0;1;2)[/TEX] và 2 đường thẳng : [TEX](d_1) : \frac{x}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+1}{-1}[/TEX] ; [TEX](d_2): \left\{ x=1+t \\ y=-1-2t \\ z=2+t [/TEX]
a. Viết pt mp (P) đi qua A và song song với 2 đường thẳng [TEX](d_1) ;(d_2)[/TEX]
b. Tìm tọa độ các điểm M thuộc [TEX]d_1[/TEX], N thuộc [TEX]d_2[/TEX] sao cho 3 điểm [TEX]A,M,N[/TEX] thẳng hàng .
Bài 3 : Cho [TEX]A(1;2;3)[/TEX] và hai đường thẳng [TEX](d_1): \frac{x-2}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-3}{1} , (d_2): \frac{x-1}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+1}{1}[/TEX]
a. Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với A qua [TEX]d_1[/TEX]
b. Viết ptđt [TEX]\triangle[/TEX] đi qua A, vuông góc với [TEX]d_1[/TEX] và cắt [TEX]d_2[/TEX]
Bài 4 : Cho 2 đường thẳng [TEX](d_1):\frac{x}{2}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+2}{1} ; (d_2): \left\{ x=-1+2t \\ y=1+t \\ z=3[/TEX]
a. CMR [TEX]d_1;d_2[/TEX] chéo nhau
b. Viết ptđt d vuông góc với [TEX](P):7x+y-4z=0[/TEX] và cắt 2 đường thẳng [TEX]d_1;d_2[/TEX]
Bài 5 : Cho hai điểm [TEX]A(1;4;2) ; B(-1;2;4) -va- d: \frac{x-1}{-1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z}{2}[/TEX]
a. Viết ptđt [TEX]\triangle[/TEX] đi qua trọng tâm G của [TEX]\triangle{OAB}[/TEX] và vuông góc với [TEX](OAB)[/TEX]
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho [TEX]MA^2+MB^2[/TEX] nhỏ nhất .
Bài 6 : Trong không gian với tọa độ [TEX]Oxyz[/TEX] , cho điểm [TEX]A(2;5;3)[/TEX] và đường thẳng [TEX](d): \frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}[/TEX]
a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
b. Viết pt mp [TEX](\alpha)[/TEX] chứa d sao cho khoảng cách từ A đến [TEX](\alpha) .[/TEX]lớn nhất
Bài 7 : Cho 3 điểm [TEX]A(0;1;2) , B(2;-2;1) , C(-2;0;1)[/TEX]
a. Viết pt mp [TEX](ABC)[/TEX]
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc mp [TEX](P):2x+2y+z-3=0[/TEX] sao cho [TEX]MA=MB=MC[/TEX]
Bài 8 : Cho điểm [TEX]A(1;1;3) -va- (d) : \frac{x}{1}=\frac{y}{-1}=\frac{z-1}{2}[/TEX]
a. Viết pt mp (P) đi qua A và vuông góc với d
b. Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác [TEX]MOA[/TEX] cân tại O
Bài 9 : Trong không gian cho mặt phẳng [TEX](P): x-2y+2z-1=0[/TEX] và 2 đường thẳng : [TEX]\triangle_1 :\frac{x+1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+9}{6} ; \triangle_2 :\frac{x-1}{2}=\frac{y-3}{1}=\frac{z+1}{-2}[/TEX]. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng [TEX]\triangle_1[/TEX] sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng [TEX]\triangle_2 [/TEX] và khoảng cách từ M đến mặt phẳng [TEX](P)[/TEX] bằng nhau .
Bài 10 : Cho tứ diện ABCD với [TEX]A(1;2;1) ; B(-2;1;3) ; C(2;-1;1) ; D(0;3;1) [/TEX]. Viết pt mp(P) đi qua A,B sao cho [TEX]d(C;(P))=d(D;(P))[/TEX]
a. Tính [TEX]d(A'C;MN)[/TEX]
b. Viết pt mp chứa A'C và tạo với [TEX]mpOxy[/TEX] một góc [TEX]\alpha[/TEX] biết [TEX]cos\alpha=\frac{1}{\sqrt{6}}[/TEX]
Bài 2 : Cho [TEX]A(0;1;2)[/TEX] và 2 đường thẳng : [TEX](d_1) : \frac{x}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+1}{-1}[/TEX] ; [TEX](d_2): \left\{ x=1+t \\ y=-1-2t \\ z=2+t [/TEX]
a. Viết pt mp (P) đi qua A và song song với 2 đường thẳng [TEX](d_1) ;(d_2)[/TEX]
b. Tìm tọa độ các điểm M thuộc [TEX]d_1[/TEX], N thuộc [TEX]d_2[/TEX] sao cho 3 điểm [TEX]A,M,N[/TEX] thẳng hàng .
Bài 3 : Cho [TEX]A(1;2;3)[/TEX] và hai đường thẳng [TEX](d_1): \frac{x-2}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-3}{1} , (d_2): \frac{x-1}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+1}{1}[/TEX]
a. Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với A qua [TEX]d_1[/TEX]
b. Viết ptđt [TEX]\triangle[/TEX] đi qua A, vuông góc với [TEX]d_1[/TEX] và cắt [TEX]d_2[/TEX]
Bài 4 : Cho 2 đường thẳng [TEX](d_1):\frac{x}{2}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+2}{1} ; (d_2): \left\{ x=-1+2t \\ y=1+t \\ z=3[/TEX]
a. CMR [TEX]d_1;d_2[/TEX] chéo nhau
b. Viết ptđt d vuông góc với [TEX](P):7x+y-4z=0[/TEX] và cắt 2 đường thẳng [TEX]d_1;d_2[/TEX]
Bài 5 : Cho hai điểm [TEX]A(1;4;2) ; B(-1;2;4) -va- d: \frac{x-1}{-1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z}{2}[/TEX]
a. Viết ptđt [TEX]\triangle[/TEX] đi qua trọng tâm G của [TEX]\triangle{OAB}[/TEX] và vuông góc với [TEX](OAB)[/TEX]
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho [TEX]MA^2+MB^2[/TEX] nhỏ nhất .
Bài 6 : Trong không gian với tọa độ [TEX]Oxyz[/TEX] , cho điểm [TEX]A(2;5;3)[/TEX] và đường thẳng [TEX](d): \frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}[/TEX]
a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
b. Viết pt mp [TEX](\alpha)[/TEX] chứa d sao cho khoảng cách từ A đến [TEX](\alpha) .[/TEX]lớn nhất
Bài 7 : Cho 3 điểm [TEX]A(0;1;2) , B(2;-2;1) , C(-2;0;1)[/TEX]
a. Viết pt mp [TEX](ABC)[/TEX]
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc mp [TEX](P):2x+2y+z-3=0[/TEX] sao cho [TEX]MA=MB=MC[/TEX]
Bài 8 : Cho điểm [TEX]A(1;1;3) -va- (d) : \frac{x}{1}=\frac{y}{-1}=\frac{z-1}{2}[/TEX]
a. Viết pt mp (P) đi qua A và vuông góc với d
b. Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác [TEX]MOA[/TEX] cân tại O
Bài 9 : Trong không gian cho mặt phẳng [TEX](P): x-2y+2z-1=0[/TEX] và 2 đường thẳng : [TEX]\triangle_1 :\frac{x+1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+9}{6} ; \triangle_2 :\frac{x-1}{2}=\frac{y-3}{1}=\frac{z+1}{-2}[/TEX]. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng [TEX]\triangle_1[/TEX] sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng [TEX]\triangle_2 [/TEX] và khoảng cách từ M đến mặt phẳng [TEX](P)[/TEX] bằng nhau .
Bài 10 : Cho tứ diện ABCD với [TEX]A(1;2;1) ; B(-2;1;3) ; C(2;-1;1) ; D(0;3;1) [/TEX]. Viết pt mp(P) đi qua A,B sao cho [TEX]d(C;(P))=d(D;(P))[/TEX]