H
huutrang93
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Đề dành cho lớp thường
Bài 1: Giải các phương trình
[TEX]2sin5x-\sqrt{3}=0[/TEX]
[TEX]cos2x-3cosx+2=0[/TEX]
[TEX](2sinx-1)(2sin2x+1)+4cos^2x=3[/TEX]
Bài 2:
a) Có 1 nhóm 15 học sinh gồm 5 nam và 10 nữ, người ta muốn chọn 1 nhóm 5 người sao cho có ít nhất 2 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
b) Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 8 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại từng viên bi cho đến khi lấy được bi xanh thì ngừng lại. Tính xác suất để quá trình ngừng lại ở lần lấy thứ 4.
Bài 3:
[TEX]a) A=(1+2x)^{12}-(1-3x^2)^{13}+(1+4x^3)^{14}-(1-5x^4)^{15}+(1+6x^5)^{16}[/TEX]
Tìn hệ số của [TEX]x^{10}[/TEX] khi khai triển A thành 1 đa thức
b) Giải phương trình
[TEX]C^1_n+6C^2_n+6C^3_n=9n^2-14n[/TEX]
Bài 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là 1 điểm bất kì trên cạnh SC (M khác S và M khác C)
a) Tìm giao điểm I của Am và mp(SBD)
b) Gọi alpha là mặt phẳng qua AM và song song với BD. Tìm giao điểm HK của mặt phẳng alpha lần lượt với SB và SD, suy ra thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi alpha
c) Chứng minh tỉ số sau không đổi khi M di động trên SC
[TEX]\frac{SB}{SH}+\frac{SD}{SK}-\frac{SC}{SM}[/TEX]
Đề dành cho lớp chuyên Toán
Bài 1: Giải phương trình lượng giác
[TEX]a) tanx+tan^2x+tan^3x+cotx+cot^2x+cot^3x=6[/TEX]
[TEX]b) tanx.sin4x+cos4x=0[/TEX]
Bài 2:
Chứng minh rằng khi 4\leqk\leqn với n, k nguyên dương, ta luôn có
[TEX]C^k_n+4C^{k-1}_n+6C^{k-2}_n+4C^{k-3}_n+C^{k-4}_n=C^k_{4+n}[/TEX]
Bài 3:
Với -1 < x < 1 và x khác 0, xét hàm số
[TEX]f(x)=\frac{1}{x^2}+\frac{1}{x^3}+\frac{1}{x^4}+...+\frac{1}{x^n}+...[/TEX]
Thu gọn biểu thức
[TEX]S=3(3x+1).f(3x+1)-2(2x+1).f(2x+1)[/TEX]
Bài 4:
Giả sử [TEX]P(x)=(x+1)^p(x-3)^q=x^n+a_1x^{n-1}+a_2x^{n-2}+...+a^n[/TEX]
trong đó p,q là các số nguyên dương
Chứng minh rằng nếu [TEX]a_1=a_2 \Rightarrow 3n=k^2[/TEX]
Bài 5:
Cho dãy số, biết rằng
[TEX]\left{\begin{u_1=-4;u_2=10}\\{u_{n+2}+u_{n+1}-6u_n=12}[/TEX]
với mọi n thuộc N*
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
b) Chứng minh rằng [TEX](u_n+4)[/TEX] chia hết cho n với mọi số nguyên tố n
Bài 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC, (P) là mặt phẳng đi qua AM và song song với BD
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P)
b) Gọi E, F là giao điểm của (P) với các cạnh SB, SD. Tính tỉ số diện tích của tam giác SME với tam giác SBC, tam giác SMF với tam giác SCD
c) Gọi K là giao điểm của ME với CB, J là giao điểm của MF và CD.
Chứng minh rằng A,J,K thẳng hàng
Bài 1: Giải các phương trình
[TEX]2sin5x-\sqrt{3}=0[/TEX]
[TEX]cos2x-3cosx+2=0[/TEX]
[TEX](2sinx-1)(2sin2x+1)+4cos^2x=3[/TEX]
Bài 2:
a) Có 1 nhóm 15 học sinh gồm 5 nam và 10 nữ, người ta muốn chọn 1 nhóm 5 người sao cho có ít nhất 2 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
b) Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 8 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại từng viên bi cho đến khi lấy được bi xanh thì ngừng lại. Tính xác suất để quá trình ngừng lại ở lần lấy thứ 4.
Bài 3:
[TEX]a) A=(1+2x)^{12}-(1-3x^2)^{13}+(1+4x^3)^{14}-(1-5x^4)^{15}+(1+6x^5)^{16}[/TEX]
Tìn hệ số của [TEX]x^{10}[/TEX] khi khai triển A thành 1 đa thức
b) Giải phương trình
[TEX]C^1_n+6C^2_n+6C^3_n=9n^2-14n[/TEX]
Bài 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là 1 điểm bất kì trên cạnh SC (M khác S và M khác C)
a) Tìm giao điểm I của Am và mp(SBD)
b) Gọi alpha là mặt phẳng qua AM và song song với BD. Tìm giao điểm HK của mặt phẳng alpha lần lượt với SB và SD, suy ra thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi alpha
c) Chứng minh tỉ số sau không đổi khi M di động trên SC
[TEX]\frac{SB}{SH}+\frac{SD}{SK}-\frac{SC}{SM}[/TEX]
Đề dành cho lớp chuyên Toán
Bài 1: Giải phương trình lượng giác
[TEX]a) tanx+tan^2x+tan^3x+cotx+cot^2x+cot^3x=6[/TEX]
[TEX]b) tanx.sin4x+cos4x=0[/TEX]
Bài 2:
Chứng minh rằng khi 4\leqk\leqn với n, k nguyên dương, ta luôn có
[TEX]C^k_n+4C^{k-1}_n+6C^{k-2}_n+4C^{k-3}_n+C^{k-4}_n=C^k_{4+n}[/TEX]
Bài 3:
Với -1 < x < 1 và x khác 0, xét hàm số
[TEX]f(x)=\frac{1}{x^2}+\frac{1}{x^3}+\frac{1}{x^4}+...+\frac{1}{x^n}+...[/TEX]
Thu gọn biểu thức
[TEX]S=3(3x+1).f(3x+1)-2(2x+1).f(2x+1)[/TEX]
Bài 4:
Giả sử [TEX]P(x)=(x+1)^p(x-3)^q=x^n+a_1x^{n-1}+a_2x^{n-2}+...+a^n[/TEX]
trong đó p,q là các số nguyên dương
Chứng minh rằng nếu [TEX]a_1=a_2 \Rightarrow 3n=k^2[/TEX]
Bài 5:
Cho dãy số, biết rằng
[TEX]\left{\begin{u_1=-4;u_2=10}\\{u_{n+2}+u_{n+1}-6u_n=12}[/TEX]
với mọi n thuộc N*
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
b) Chứng minh rằng [TEX](u_n+4)[/TEX] chia hết cho n với mọi số nguyên tố n
Bài 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC, (P) là mặt phẳng đi qua AM và song song với BD
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P)
b) Gọi E, F là giao điểm của (P) với các cạnh SB, SD. Tính tỉ số diện tích của tam giác SME với tam giác SBC, tam giác SMF với tam giác SCD
c) Gọi K là giao điểm của ME với CB, J là giao điểm của MF và CD.
Chứng minh rằng A,J,K thẳng hàng
Bạn nào giải hộ mình 3 bài 3,4,5 phần Toán chuyên nhá
Last edited by a moderator: