A
anhsao3200
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu I
1. Giải hệ phương trình:
[tex]\large \left\{\begin{matrix} \frac{y}{x^2}+\frac{y^2}{x}=6 & \\ \frac{1}{x^2}+y^2=5 & \end{matrix}\right.[/tex]
2. Giải bất phương trình:
[tex]\frac{1}{{\sqrt {2{x^2} + 3x - 5} }} > \frac{1}{{2x - 1}}[/tex]
3. Cho phương trình . Tìm để m phương trình có nghiệm thưc
[tex]\sqrt {3 + x} + \sqrt {6 - x} - \sqrt {\left( {3 + x} \right)\left( {6 - x} \right)} = m[/tex]
4. Câu II. Giải các phương trình sau:
1.
[tex]3\sin 3x - \sqrt 3 \cos 9x = 1 + 4{\sin ^3}3x[/tex]
2.
[tex]\cot x - \tan x + 4\sin 2x = \frac{2}{{\sin 2x}}[/tex]
với
[tex]x \in \left( {0;2\pi } \right)[/tex]
Câu III
1. Nhận dạng tam giác [tex]ABC[/tex] biết
[tex]\sin A = \frac{{\sin B + \sin C}}{{\cos B + \cos C}}[/tex]
2. Cho tam giác [TEX]ABC[/TEX] với các ký hiệu thông thường, thoả mãn và A=2B=2C bán kính đường tròn ngoại tiếp R=1. Tính giá trị của biểu thức [TEX]P^2=a^2+b^2+c^2[/TEX].
3.Cho
[TEX]a,b,c [/TEX]là ba cạnh của tam giác
[tex]P = \frac{a}{{2b + 2c - a}} + \frac{b}{{2c + 2a - b}} + \frac{c}{{2a + 2b - c}}[/tex] Tìm min của P
Câu IV
Trong mặt phẳng tọa độ [TEX]xOy[/TEX]tam giác[TEX]ABC[/TEX] có đường phân giác trong của góc [TEX]A[/TEX]nằm trên đường thẳng [TEX]d=x+3y-4=0[/TEX], điểm [TEX]N(2;\frac{2}{3})[/TEX] là trung điểm của cạnh [TEX]AC[/TEX], điểm [TEX]M(-1,3)[/TEX]thuộc đường thẳng [TEX]AB[/TEX], diện tích tam giác [TEX]ABC[/TEX]bằng 10.
1. Tìm toạ độ điểm [TEX]M^'[/TEX]đối xứng với [TEX]M[/TEX]qua [TEX]d[/TEX].
2. Tìm toạ độ ba đỉnh của tam giác [TEX]ABC[/TEX].
1. Giải hệ phương trình:
[tex]\large \left\{\begin{matrix} \frac{y}{x^2}+\frac{y^2}{x}=6 & \\ \frac{1}{x^2}+y^2=5 & \end{matrix}\right.[/tex]
2. Giải bất phương trình:
[tex]\frac{1}{{\sqrt {2{x^2} + 3x - 5} }} > \frac{1}{{2x - 1}}[/tex]
3. Cho phương trình . Tìm để m phương trình có nghiệm thưc
[tex]\sqrt {3 + x} + \sqrt {6 - x} - \sqrt {\left( {3 + x} \right)\left( {6 - x} \right)} = m[/tex]
4. Câu II. Giải các phương trình sau:
1.
[tex]3\sin 3x - \sqrt 3 \cos 9x = 1 + 4{\sin ^3}3x[/tex]
2.
[tex]\cot x - \tan x + 4\sin 2x = \frac{2}{{\sin 2x}}[/tex]
với
[tex]x \in \left( {0;2\pi } \right)[/tex]
Câu III
1. Nhận dạng tam giác [tex]ABC[/tex] biết
[tex]\sin A = \frac{{\sin B + \sin C}}{{\cos B + \cos C}}[/tex]
2. Cho tam giác [TEX]ABC[/TEX] với các ký hiệu thông thường, thoả mãn và A=2B=2C bán kính đường tròn ngoại tiếp R=1. Tính giá trị của biểu thức [TEX]P^2=a^2+b^2+c^2[/TEX].
3.Cho
[TEX]a,b,c [/TEX]là ba cạnh của tam giác
[tex]P = \frac{a}{{2b + 2c - a}} + \frac{b}{{2c + 2a - b}} + \frac{c}{{2a + 2b - c}}[/tex] Tìm min của P
Câu IV
Trong mặt phẳng tọa độ [TEX]xOy[/TEX]tam giác[TEX]ABC[/TEX] có đường phân giác trong của góc [TEX]A[/TEX]nằm trên đường thẳng [TEX]d=x+3y-4=0[/TEX], điểm [TEX]N(2;\frac{2}{3})[/TEX] là trung điểm của cạnh [TEX]AC[/TEX], điểm [TEX]M(-1,3)[/TEX]thuộc đường thẳng [TEX]AB[/TEX], diện tích tam giác [TEX]ABC[/TEX]bằng 10.
1. Tìm toạ độ điểm [TEX]M^'[/TEX]đối xứng với [TEX]M[/TEX]qua [TEX]d[/TEX].
2. Tìm toạ độ ba đỉnh của tam giác [TEX]ABC[/TEX].
Last edited by a moderator: