Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA MỘT SỐ CHẤT KHÍ
Hôm nay , mình xin gửi tới các bạn chuyên đề : Tính chất đặc trưng của một số chất khí
I. Clo
- Tính chất :
+ Khí màu vàng lục , mùi xốc
+ Tan nhiều trong nước ( 0,091 mol/l ở 25 độ C )
+ Dung dịch nước bão hòa có phản ứng axit : Cl2 + H2O <-> HClO + H+ + Cl- ; K = 4,2.10^(-4)
+ Clo oxi hóa được nhiều chất khử , ví dụ : Cl2 + 2Br- -> 2Cl- + Br2
- Cách nhận biết :
+ Dựa vào mùi xốc của khí , màu vàng lục của khí
+ Hóa xanh giấy iot – hồ tinh bột
+ Sục khí qua dung dịch KBr , sẽ có màu nâu của Br2
II. Hidro clorua
- Tính chất :
+ Khí không màu , mùi xốc
+ Tan mạnh trong nước , bốc khói trong không khí ẩm
+ Dung dịch HCl trong H2O có phản ứng axit mạnh : HCl + H2O -> H3O+ + Cl-
+ Phản ứng với khí NH3 tạo NH4Cl ( rắn )
+ Phản ứng với các dung dịch AgNO3 (Pb(NO3)2) cho kết tủa AgCl (PbCl2) màu trắng
- Nhận biết :
+ Hóa đỏ quỳ tím ẩm
+ Có “ khói “ trắng ở đầu đũa thủy tinh đã nhúng dd NH3 đặc khi tiếp xúc với khí HCl
+ Hóa đục ở đầu đũa thủy tinh đã nhúng vào AgNO3 (Pb(NO3)2)
III. SO2
- Tính chất :
+ Khí không màu , mùi hắc
+ Tan nhiều trong nước ( 1,37 mol/l ở 25 độ C )
+ Dung dịch SO2 tan trong nước có phản ứng axit:
SO2 + H2O <-> HSO3- + H+ ; Ka1 = 1,74.10^(-2)
HSO3- <-> SO3(2-) + H+ ; Ka2 = 6,2.10^(-8)
+ SO2 khử được nhiều chất oxi hóa : làm mất màu KMnO4 , Br2 , I2 …
+ SO2 oxi hóa được H2S : SO2 + 2H2S -> 3S + 2H2O
+ SO2 tạo kết tủa với Ba(OH)2 , Ca(OH)2 ; kết tủa tan khi thuốc thử dư
- Cách nhận biết :
+ Hóa đỏ quỳ tím ẩm
+ Làm nhạt màu nước brom , nước iot , dd KMnO4 ….
SO2 + Br2 + H2O -> 2Br- + SO4(2-) + 4H+
5SO2 + 2MnO4- + 2H2O -> 2Mn(2+) + 5SO4(2-) + 4H+
+ Sục từ từ khí qua dung dịch nước vôi trong đến dư : Mới đầu xuất hiện kết tủa ( CaSO3 ) , sau đó kết
tủa tan dần , dung dịch trở lại trong suốt (Ca(HSO3)2)
SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
CaSO3 + SO2 + H2O -> Ca(HSO3)2
( To be continued )
Hôm nay , mình xin gửi tới các bạn chuyên đề : Tính chất đặc trưng của một số chất khí
I. Clo
- Tính chất :
+ Khí màu vàng lục , mùi xốc
+ Tan nhiều trong nước ( 0,091 mol/l ở 25 độ C )
+ Dung dịch nước bão hòa có phản ứng axit : Cl2 + H2O <-> HClO + H+ + Cl- ; K = 4,2.10^(-4)
+ Clo oxi hóa được nhiều chất khử , ví dụ : Cl2 + 2Br- -> 2Cl- + Br2
- Cách nhận biết :
+ Dựa vào mùi xốc của khí , màu vàng lục của khí
+ Hóa xanh giấy iot – hồ tinh bột
+ Sục khí qua dung dịch KBr , sẽ có màu nâu của Br2
II. Hidro clorua
- Tính chất :
+ Khí không màu , mùi xốc
+ Tan mạnh trong nước , bốc khói trong không khí ẩm
+ Dung dịch HCl trong H2O có phản ứng axit mạnh : HCl + H2O -> H3O+ + Cl-
+ Phản ứng với khí NH3 tạo NH4Cl ( rắn )
+ Phản ứng với các dung dịch AgNO3 (Pb(NO3)2) cho kết tủa AgCl (PbCl2) màu trắng
- Nhận biết :
+ Hóa đỏ quỳ tím ẩm
+ Có “ khói “ trắng ở đầu đũa thủy tinh đã nhúng dd NH3 đặc khi tiếp xúc với khí HCl
+ Hóa đục ở đầu đũa thủy tinh đã nhúng vào AgNO3 (Pb(NO3)2)
III. SO2
- Tính chất :
+ Khí không màu , mùi hắc
+ Tan nhiều trong nước ( 1,37 mol/l ở 25 độ C )
+ Dung dịch SO2 tan trong nước có phản ứng axit:
SO2 + H2O <-> HSO3- + H+ ; Ka1 = 1,74.10^(-2)
HSO3- <-> SO3(2-) + H+ ; Ka2 = 6,2.10^(-8)
+ SO2 khử được nhiều chất oxi hóa : làm mất màu KMnO4 , Br2 , I2 …
+ SO2 oxi hóa được H2S : SO2 + 2H2S -> 3S + 2H2O
+ SO2 tạo kết tủa với Ba(OH)2 , Ca(OH)2 ; kết tủa tan khi thuốc thử dư
- Cách nhận biết :
+ Hóa đỏ quỳ tím ẩm
+ Làm nhạt màu nước brom , nước iot , dd KMnO4 ….
SO2 + Br2 + H2O -> 2Br- + SO4(2-) + 4H+
5SO2 + 2MnO4- + 2H2O -> 2Mn(2+) + 5SO4(2-) + 4H+
+ Sục từ từ khí qua dung dịch nước vôi trong đến dư : Mới đầu xuất hiện kết tủa ( CaSO3 ) , sau đó kết
tủa tan dần , dung dịch trở lại trong suốt (Ca(HSO3)2)
SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
CaSO3 + SO2 + H2O -> Ca(HSO3)2
( To be continued )