Hóa 10 TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA MỘT SỐ CHẤT KHÍ

Isla Chemistry

Cựu Trợ lí Admin | Cựu Kiểm soát viên
Thành viên
3 Tháng mười hai 2018
2,272
3,910
541
Hà Nội
Hà Nội
$\color{Red}{\fbox{ハノイ建築大学}}$
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA MỘT SỐ CHẤT KHÍ
Hôm nay , mình xin gửi tới các bạn chuyên đề : Tính chất đặc trưng của một số chất khí :p
I. Clo
- Tính chất :
+ Khí màu vàng lục , mùi xốc
+ Tan nhiều trong nước ( 0,091 mol/l ở 25 độ C )
+ Dung dịch nước bão hòa có phản ứng axit : Cl2 + H2O <-> HClO + H+ + Cl- ; K = 4,2.10^(-4)
+ Clo oxi hóa được nhiều chất khử , ví dụ : Cl2 + 2Br- -> 2Cl- + Br2
- Cách nhận biết :
+ Dựa vào mùi xốc của khí , màu vàng lục của khí
+ Hóa xanh giấy iot – hồ tinh bột
+ Sục khí qua dung dịch KBr , sẽ có màu nâu của Br2

II. Hidro clorua
- Tính chất :
+ Khí không màu , mùi xốc
+ Tan mạnh trong nước , bốc khói trong không khí ẩm
+ Dung dịch HCl trong H2O có phản ứng axit mạnh : HCl + H2O -> H3O+ + Cl-
+ Phản ứng với khí NH3 tạo NH4Cl ( rắn )
+ Phản ứng với các dung dịch AgNO3 (Pb(NO3)2) cho kết tủa AgCl (PbCl2) màu trắng
- Nhận biết :
+ Hóa đỏ quỳ tím ẩm
+ Có “ khói “ trắng ở đầu đũa thủy tinh đã nhúng dd NH3 đặc khi tiếp xúc với khí HCl
+ Hóa đục ở đầu đũa thủy tinh đã nhúng vào AgNO3 (Pb(NO3)2)
III. SO2
- Tính chất :
+ Khí không màu , mùi hắc
+ Tan nhiều trong nước ( 1,37 mol/l ở 25 độ C )
+ Dung dịch SO2 tan trong nước có phản ứng axit:
SO2 + H2O <-> HSO3- + H+ ; Ka1 = 1,74.10^(-2)
HSO3- <-> SO3(2-) + H+ ; Ka2 = 6,2.10^(-8)
+ SO2 khử được nhiều chất oxi hóa : làm mất màu KMnO4 , Br2 , I2 …
+ SO2 oxi hóa được H2S : SO2 + 2H2S -> 3S + 2H2O
+ SO2 tạo kết tủa với Ba(OH)2 , Ca(OH)2 ; kết tủa tan khi thuốc thử dư
- Cách nhận biết :
+ Hóa đỏ quỳ tím ẩm
+ Làm nhạt màu nước brom , nước iot , dd KMnO4 ….
SO2 + Br2 + H2O -> 2Br- + SO4(2-) + 4H+
5SO2 + 2MnO4- + 2H2O -> 2Mn(2+) + 5SO4(2-) + 4H+
+ Sục từ từ khí qua dung dịch nước vôi trong đến dư : Mới đầu xuất hiện kết tủa ( CaSO3 ) , sau đó kết
tủa tan dần , dung dịch trở lại trong suốt (Ca(HSO3)2)
SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
CaSO3 + SO2 + H2O -> Ca(HSO3)2
( To be continued )
 

Isla Chemistry

Cựu Trợ lí Admin | Cựu Kiểm soát viên
Thành viên
3 Tháng mười hai 2018
2,272
3,910
541
Hà Nội
Hà Nội
$\color{Red}{\fbox{ハノイ建築大学}}$
( Tiếp theo )
IV. H2S
- Tính chất :
+ Khí không màu , mùi trứng thối
+ Tan nhiều trong nước ( 0,1M ở nhiệt độ thường ) . Dung dịch bão hòa H2S có tính axit yếu (pH = 4)
+ H2S có tính khử mạnh : Làm mất màu các dung dịch KMnO4 , Br2 , I2...
H2S + Br2 -> S + 2HBr
+ Tạo kết tủa với nhiều sulfua kim loại : PbS , CuS , Ag2S , HgS , CdS , ZnS ...

- Cách nhận biết :
+ Dựa vào mùi :p
+ Hóa đen giấy tẩm Pb(CH3COO)2
Pb(CH3COO)2 + H2S -> PbS + 2CH3COOH
+ Làm mất màu dung dịch KMnO4 , Br2 , I2 ... , nhưng xuât hiện đục ( do S )

V. NH3
- Tính chất :
+ Khí không màu , mùi khai
+ Tan mạnh trong nước , cho phản ứng bazơ ( pH của dd NH3 1M cỡ 11,6 )
NH3 + H2O <-> NH4+ + OH- ; Kb = 1,74.10^(-5)

- Cách nhận biết :
+ Mùi đặc trưng
+ Hóa xanh quỳ tím ẩm
+ Bốc khói khi tiếp xúc với HCl đặc ( xem lại phần HCl )

VI. NO2
- Tính chất :
+ Khí màu nâu đỏ , mùi xốc
+ Tác dụng với nước cho phản ứng axit :
2NO2 + H2O <-> HNO2 + H+ + NO3-
( khi đun nóng : 3HNO2 -> H+ + NO3- + 2NO + H2O )

- Cách nhận biết : Dựa vào màu nâu của khí
VII. NO
- Tính chất :
+ Khí không màu , không mùi , ít tan trong nước
+ Bị oxi hóa trong không khí tạo ra NO2

- Cách nhận biết : Dựa vào sự hóa nâu trong không khí ( tạo NO2 )
VIII. CO2
- Tính chất :
+ Khí không màu , không mùi , nặng hơn không khí
+ Tan trong nước ( độ tan ở 25 độ C , Po2 = 1at bằng 3.10^(-2) M ) . Dung dịch CO2 trong nước có phản ứng axit yếu :
CO2 + H2O <-> HCO3- + H+ ; Ka1 = 10^(-6,35)
HCO3- <-> CO3(2-) + H+ ; Ka2 = 10^(-10,33)
pH của dung dịch bão hòa CO2 trong nước cỡ 4

+ CO2 tạo kết tủa với hidroxit kim loại kiềm thổ ( Ca(OH)2 , Ba(OH)2 ) do tạo thành muối cacbonat ít tan
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
+ Kết tủa CaCO3 tan trong CO2 dư :
CaCO3 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2
- Cách nhận biết : Làm đục nước vôi trong
 
Last edited:

Isla Chemistry

Cựu Trợ lí Admin | Cựu Kiểm soát viên
Thành viên
3 Tháng mười hai 2018
2,272
3,910
541
Hà Nội
Hà Nội
$\color{Red}{\fbox{ハノイ建築大学}}$

Hồng Nhật

Cựu Trưởng nhóm Hóa|Cựu Chủ nhiệm CLB Hóa học vui
Thành viên
29 Tháng sáu 2017
5,209
8,405
944
25
Cần Thơ
Đại học Cần Thơ
còn nữa không hả anh
kiểu như sắt bốc hơi có không ạ
Nhiệt nóng chảy của Fe là 1811K ([tex]\approx 1538^oC[/tex])
Nhiệt sôi của Fe là 3134K ([tex]\approx 2862^oC[/tex])
Tức là, nếu bạn nung sắt đến [tex]1538^oC[/tex] thì nó sẽ chảy ra thành chất lỏng, còn nếu lên tới [tex]2862^oC[/tex] thì nó sẽ bay hơi!!!
 
  • Like
Reactions: dothithanhha
Top Bottom