

Câu 30: Cho m gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,2 B. 5,0 C. 5,6 D. 6,0
Câu 31: Cho m gam Al vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 0,2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,49 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,4 B. 2,25 C. 0,72 D. 2,97
Câu 32: Cho 25,6 gam Cu phản ứng với 200 gam dung dịch FeCl3 32,5% thu được dung dịch muối và x gam kim loại. Giá trị của x là
A. 0,0 B. 22,4 C. 6,4 D. 12,8
Câu 33: Cho 19,2 gam Cu phản ứng với 400 gam dung dịch Fe(NO3)3 42,35% thu được dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 261,2 B. 164,4 C. 188,6 D. 172,8
Câu 34: Cho 8,4 gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch AgNO3 2M thu được dung dịch muối và a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 21,6 B. 24,4 C. 32,4 D. 16,2
Câu 35: Cho 11,2 gam Fe phản ứng với 700 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch muối và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 68,0 B. 54,0 C. 64,8 D. 75,6
Câu 36: Cho 25,2 gam Fe phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch muối và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 145,8 B. 68,4 C. 97,2 D. 48,6
Câu 37: Ngâm 1 đinh sắt có khối lượng 12 gam vào 500 ml dung dịch CuCl2 aM, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, sấy khô và cân lại đinh sắt được 13,6 gam. Giá trị của a là
A. 0,8 B. 0,6 C. 0,2 D. 0,4
Câu 38: Ngâm lá Al có khối lượng 20 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá Al ra, rửa nhẹ, sấy khô và đem cân thì được 33,8 gam. Nồng độ dung dịch CuSO4 đã dùng là
A. 1,5M. B. 0,5M. C. 1M. D. 2M.
Câu 39: Ngâm một lá kẽm vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng của lá kẽm
A. Tăng lên 0,3 gam B. Giảm 0,3 gam C. Tăng lên 9,45 gam D. Giảm 9,45 gam
Câu 40: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. kim loại M là
A. Fe B. Zn C. Mg D. C
A. 5,2 B. 5,0 C. 5,6 D. 6,0
Câu 31: Cho m gam Al vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 0,2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,49 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,4 B. 2,25 C. 0,72 D. 2,97
Câu 32: Cho 25,6 gam Cu phản ứng với 200 gam dung dịch FeCl3 32,5% thu được dung dịch muối và x gam kim loại. Giá trị của x là
A. 0,0 B. 22,4 C. 6,4 D. 12,8
Câu 33: Cho 19,2 gam Cu phản ứng với 400 gam dung dịch Fe(NO3)3 42,35% thu được dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 261,2 B. 164,4 C. 188,6 D. 172,8
Câu 34: Cho 8,4 gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch AgNO3 2M thu được dung dịch muối và a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 21,6 B. 24,4 C. 32,4 D. 16,2
Câu 35: Cho 11,2 gam Fe phản ứng với 700 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch muối và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 68,0 B. 54,0 C. 64,8 D. 75,6
Câu 36: Cho 25,2 gam Fe phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch muối và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 145,8 B. 68,4 C. 97,2 D. 48,6
Câu 37: Ngâm 1 đinh sắt có khối lượng 12 gam vào 500 ml dung dịch CuCl2 aM, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, sấy khô và cân lại đinh sắt được 13,6 gam. Giá trị của a là
A. 0,8 B. 0,6 C. 0,2 D. 0,4
Câu 38: Ngâm lá Al có khối lượng 20 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá Al ra, rửa nhẹ, sấy khô và đem cân thì được 33,8 gam. Nồng độ dung dịch CuSO4 đã dùng là
A. 1,5M. B. 0,5M. C. 1M. D. 2M.
Câu 39: Ngâm một lá kẽm vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng của lá kẽm
A. Tăng lên 0,3 gam B. Giảm 0,3 gam C. Tăng lên 9,45 gam D. Giảm 9,45 gam
Câu 40: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. kim loại M là
A. Fe B. Zn C. Mg D. C