Tìm số p,n,e - Nguyên tử khối trung bình

T

trungthinh.99

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Tổng số hạt cơ bản của phân tử $CaX_2$ là 288, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 72. Tìm X

2. Tổng số hạt trong phân tử $M_3X_2$ là 206, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 58, số nơtron của X lớn hơn số nơtron của M là 2 đơn vị. Số hạt trong $X^{3-}$ lớn hơn số hạt trong $M^{2+}$ là 13 hạt. Tìm công thức của $M_3X_2$

3. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là [latex]_{29}^{63}\textrm{Cu}[/latex] và [latex]_{29}^{65}\textrm{Cu}[/latex] . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % khối lượng đồng vị [latex]_{29}^{63}\textrm{Cu}[/latex] là bao nhiêu trong phân tử $CuSO_4$? (với [latex]^{32}\textrm{S}[/latex] và [latex]^{16}\textrm{O}[/latex])
 
Last edited by a moderator:
L

lisel

Bài 1:
Nguyên tố X là Br.....................................................................................................
 
H

hocvivinhquang

1.
3. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là [latex]_{29}^{63}\textrm{Cu}[/latex] và [latex]_{29}^{65}\textrm{Cu}[/latex] . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % khối lượng đồng vị [latex]_{29}^{63}\textrm{Cu}[/latex] là bao nhiêu trong phân tử $CuSO_4$? (với [latex]^{32}\textrm{S}[/latex] và [latex]^{16}\textrm{O}[/latex])

Gọi x la phan tram cua [latex]_{29}^{63}\textrm {Cu}[/latex ]>>> 100-x % là 65Cu
>>> M(tb)= 63x +(100-x)65/100=63,54
>>>x =73%
>>>>%Trong CusO4 = 63.0,73.100/63,54+32+16.4=...
 
L

levietdung1998

\[\begin{array}{l}
2/\\
\left\{ \begin{array}{l}
6{p_M} + 4{p_X} + 3{n_M} + 2{n_X} = 206\\
6{p_M} + 4{p_X} - \left( {3{n_M} + 2{n_X}} \right) = 58\\
{n_X} = {n_M} + 2\\
2{p_M} + {n_M} - 2 + 13 = 2{p_X} + {n_X} + 3
\end{array} \right.\\
\to \left\{ \begin{array}{l}
{p_M} = 12 \to Mg\\
{p_X} = 15 \to P
\end{array} \right. \to M{g_3}{P_2}
\end{array}\]
 
L

levietdung1998

\[\begin{array}{l}
3/\\
{}_{29}^{63}Cu = 73\\
\to {m_{{}_{29}^{63}Cu}} = 0,73.63,54 = 46,3842\\
\to \% {}_{29}^{63}Cu = \frac{{46,3842}}{{63,54 + 32 + 16.4}} = 29\%
\end{array}\]
 
Top Bottom