English THPT Tìm lỗi sai

chi254

Cựu Mod Toán
Thành viên
12 Tháng sáu 2015
3,306
3
4,626
724
Nghệ An
THPT Bắc Yên Thành
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1) Peter couldn't speak because he was nearly four years old.
2) It's very careful of you to lose my camera
3) I am going to lend you some if you haven't got enough money to get home.
4) Your voice is the worse that I have ever heard.
5) Don't forget locking the door before going to bed
6) We don't need much eggs. Just half a dozen
7) My mother often reads something in the bed
8) When I saw Tom yesterday, he was driving careful along the narrow road.
9) The thief stole my bag, ran into the crowd and appeare. I never saw him again.
10) I am having a party on Saturday, and I'd like to invitation you.
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
20
Nghệ An
1) Peter couldn't speak because he was nearly four years old.-> Although
( mệnh đề nhượng bộ- Peter không thể nói mặc dù cậu bé đã gần 4 tuổi)

2) It's very careful of you to lose my camera.-> careless
(lose my camera-> bất cẩn chứ ko phải cẩn thận)

3) I am going to lend you some if you haven't got enough money to get home.->will
( will thể hiện một quyết định ngay tại thời điểm nói, be going to thể hiện dự định chắc chắn trong một khoảng thời gian tới)

4) Your voice is the worse that I have ever heard.-> worst
( So sánh nhất)

5) Don't forget locking the door before going to bed.-> to lock
( forget+ ving: quên đã làm việc gì đó forget + to Vo: quên để làm gì)

6) We don't need much eggs. Just half a dozen.-> many
(egg là danh từ đếm được, ko đi với much mà đi với many)

7) My mother often reads something in the bed.-> on
( on the bed: ở trên giường nhưng chưa ngủ mà đang đọc sách hoặc xem phim,...
In bed: ở trên giường trong tư thế sắp đi ngủ)

8) When I saw Tom yesterday, he was driving careful along the narrow road.-> carefully
( bổ nghĩa cho động từ là trạng từ)

9) The thief stole my bag, ran into the crowd and appeared. I never saw him again. -> disappeared
( Tên trộm thó mất túi của tôi, chạy vào đám đông và biến mất)

10) I am having a party on Saturday, and I'd like to invitation you.->
invite ( invite sb (v): mời ai đó
Invitation(n) Lời mời hoặc thư mời
 
  • Like
Reactions: chi254
Top Bottom