tiếng việt 5 - ôn tập học kì 1

O

one_day

%%- Siêng năng
- Từ đồng nghĩa: chăm chỉ
- Từ trái nghĩa: lười biếng
%%- Dũng cảm
- Từ đồng nghĩa: anh dũng
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
%%- Lạc quan
- Từ đồng nghĩa: tin tưởng
- Từ trái nghĩa: bi quan
%%- Chậm chạp
- Từ đồng nghĩa: chậm rãi
- Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn
%%- Bao la
- Từ đồng nghĩa: thênh thang
- Từ trái nghĩa: chật hẹp

 
D

duc_2605

- Siêng năng
- Từ đồng nghĩa: chăm chỉ
- Từ trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác
- Dũng cảm
- Từ đồng nghĩa: anh dũng, can đảm, gan dạ
- Từ trái nghĩa: hèn, hèn nhát
- Lạc quan
- Từ đồng nghĩa: tin tưởng vào 1 sự việc tốt đẹp (tin tưỏng)
- Từ trái nghĩa: bi quan
- Chậm chạp (chỗ này tìm từ đồng nghĩa bạn sai)
Chậm rãi là làm việc chậm nhưng chắc, không vội.
Chậm chạp gần như là cố tình làm chậm
- Từ đồng nghĩa: lề mề
- Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn
- Bao la
- Từ đồng nghĩa: bát ngát, mênh mông, mông mênh
- Từ trái nghĩa: chật hẹp

Sử dụng 1 số tài liệu tại : tratu.soha.vn và tự làm
 
C

chibao123hcm

Bổ sung thêm vài cái nhé
Siêng Năng
Từ Đồng Nghĩa : Cần cù, chăm chỉ
Từ Trái Nghĩa : Lười biếng

Dũng cảm
Từ Đồng Nghĩa : Gan dạ, anh dũng, can đảm
Từ Trái Nghĩa : Hèn nhát, nhát gan

Lạc Quan
Từ Đồng Nghĩa :
Từ Trái Nghĩa : Bi quan

Bao La
Từ Đồng Nghĩa : Rộng lớn, mênh mông, bát ngát
Từ Trái Nghĩa : chật hẹp, chật chội
 
M

mynamesooyoung

Siêng năng: cần cù X lười biếng
lạc quan: Yêu đời :D X Tự ti :D
bao la: Bát ngát X nhỏ hẹp
chậm chạp : lề mề X nhanh nhẹn
đoàn kết: hợp sức X chia rẽ
 
Top Bottom