Ngoại ngữ Tiếng Nga mùa World Cup!!!

Kyanhdo

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
22 Tháng sáu 2017
2,357
4,161
589
20
TP Hồ Chí Minh
THPT Gia Định
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Năm nay World Cup tổ chức ở Nga thì theo mình nghĩ chúng ta cũng nên biết về giao tiếp tiếng Nga, phải không?
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav với khoảng 285 triệu người nói trên thế giới.
Một vài câu Tiếng Nga cơ bản:
Xin chào - Привет! Здравствуйте (Privet! Zdravstvuyte)
Chào buổi sáng - Доброе утро! (Dobroye utro!)
Xin chào buổi chiều - Добрый день! (Dobryy den'!)
Xin chào buổi tối - Добрый вечер! (Dobryy vecher!)
Chúc ngủ ngon - Спокойной ночи! (Spokoynoy nochi!)
Bạn có khỏe không? - Как поживаешь? Как дела? (Kak pozhivayesh'? Kak dela?)
Tôi khỏe, cảm ơn bạn - Спасибо, хорошо (Spasibo, khorosho)
Còn bạn? - А ты? (A ty?)
Chào mừng - Добро пожаловать! (Dobro pozhalovat'!)
Đó là một ngày đẹp trời - Прекрасный день (Prekrasnyy den')
Chúc một ngày tốt đẹp - Приятного дня (Priyatnogo dnya)
Tạm biệt - До свидания! (Do svidaniya!)
Hẹn gặp lại bạn sau - Увидимся позже (Uvidimsya pozzhe)
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai - Увидимся завтра (Uvidimsya zavtra)
Xin lỗi (khi va vào ai đó) - Извини (столкнувшись с кем-то) (Izvini (stolknuvshis' s kem-to)
Tôi có thể giúp gì bạn? - Могу я вам помочь? (Mogu ya vam pomoch'?)
Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì? Как Вас/Тебя зовут? (Kak Vas/Tebya zovut?)Hỏi tên đối phương
Tên tôi là... / Tôi tên là... - Меня зовут... (Menya zovut)
Bạn đến từ đâu? - Откуда Вы родом? (Otkuda Vy rodom?)
Tôi đến từ... - Я из... (YA iz...)
Bạn bao nhiêu tuổi? - Сколько тебе лет? (Skol'ko tebe let?)
Tôi... tuổi - Мне... лет. (Mne___let.)
Có / Vâng / Rồi - Да (Da)
 

Hồng Nhật

Cựu Trưởng nhóm Hóa|Cựu Chủ nhiệm CLB Hóa học vui
Thành viên
29 Tháng sáu 2017
5,209
8,405
944
26
Cần Thơ
Đại học Cần Thơ
Năm nay World Cup tổ chức ở Nga thì theo mình nghĩ chúng ta cũng nên biết về giao tiếp tiếng Nga, phải không?
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav với khoảng 285 triệu người nói trên thế giới.
Một vài câu Tiếng Nga cơ bản:
Xin chào - Привет! Здравствуйте (Privet! Zdravstvuyte)
Chào buổi sáng - Доброе утро! (Dobroye utro!)
Xin chào buổi chiều - Добрый день! (Dobryy den'!)
Xin chào buổi tối - Добрый вечер! (Dobryy vecher!)
Chúc ngủ ngon - Спокойной ночи! (Spokoynoy nochi!)
Bạn có khỏe không? - Как поживаешь? Как дела? (Kak pozhivayesh'? Kak dela?)
Tôi khỏe, cảm ơn bạn - Спасибо, хорошо (Spasibo, khorosho)
Còn bạn? - А ты? (A ty?)
Chào mừng - Добро пожаловать! (Dobro pozhalovat'!)
Đó là một ngày đẹp trời - Прекрасный день (Prekrasnyy den')
Chúc một ngày tốt đẹp - Приятного дня (Priyatnogo dnya)
Tạm biệt - До свидания! (Do svidaniya!)
Hẹn gặp lại bạn sau - Увидимся позже (Uvidimsya pozzhe)
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai - Увидимся завтра (Uvidimsya zavtra)
Xin lỗi (khi va vào ai đó) - Извини (столкнувшись с кем-то) (Izvini (stolknuvshis' s kem-to)
Tôi có thể giúp gì bạn? - Могу я вам помочь? (Mogu ya vam pomoch'?)
Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì? Как Вас/Тебя зовут? (Kak Vas/Tebya zovut?)Hỏi tên đối phương
Tên tôi là... / Tôi tên là... - Меня зовут... (Menya zovut)
Bạn đến từ đâu? - Откуда Вы родом? (Otkuda Vy rodom?)
Tôi đến từ... - Я из... (YA iz...)
Bạn bao nhiêu tuổi? - Сколько тебе лет? (Skol'ko tebe let?)
Tôi... tuổi - Мне... лет. (Mne___let.)
Có / Vâng / Rồi - Да (Da)
Ví dụ mình muốn hô "VÀO" thì phải nói sao em???:D
 

Kirigaya Kazuto.

Học sinh tiến bộ
Thành viên
11 Tháng tư 2017
514
1,192
219
Nghệ An
HM Forum
Năm nay World Cup tổ chức ở Nga thì theo mình nghĩ chúng ta cũng nên biết về giao tiếp tiếng Nga, phải không?
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav với khoảng 285 triệu người nói trên thế giới.
Một vài câu Tiếng Nga cơ bản:
Xin chào - Привет! Здравствуйте (Privet! Zdravstvuyte)
Chào buổi sáng - Доброе утро! (Dobroye utro!)
Xin chào buổi chiều - Добрый день! (Dobryy den'!)
Xin chào buổi tối - Добрый вечер! (Dobryy vecher!)
Chúc ngủ ngon - Спокойной ночи! (Spokoynoy nochi!)
Bạn có khỏe không? - Как поживаешь? Как дела? (Kak pozhivayesh'? Kak dela?)
Tôi khỏe, cảm ơn bạn - Спасибо, хорошо (Spasibo, khorosho)
Còn bạn? - А ты? (A ty?)
Chào mừng - Добро пожаловать! (Dobro pozhalovat'!)
Đó là một ngày đẹp trời - Прекрасный день (Prekrasnyy den')
Chúc một ngày tốt đẹp - Приятного дня (Priyatnogo dnya)
Tạm biệt - До свидания! (Do svidaniya!)
Hẹn gặp lại bạn sau - Увидимся позже (Uvidimsya pozzhe)
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai - Увидимся завтра (Uvidimsya zavtra)
Xin lỗi (khi va vào ai đó) - Извини (столкнувшись с кем-то) (Izvini (stolknuvshis' s kem-to)
Tôi có thể giúp gì bạn? - Могу я вам помочь? (Mogu ya vam pomoch'?)
Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì? Как Вас/Тебя зовут? (Kak Vas/Tebya zovut?)Hỏi tên đối phương
Tên tôi là... / Tôi tên là... - Меня зовут... (Menya zovut)
Bạn đến từ đâu? - Откуда Вы родом? (Otkuda Vy rodom?)
Tôi đến từ... - Я из... (YA iz...)
Bạn bao nhiêu tuổi? - Сколько тебе лет? (Skol'ko tebe let?)
Tôi... tuổi - Мне... лет. (Mne___let.)
Có / Vâng / Rồi - Да (Da)
Mình nghĩ nên học một số từ vựng liên quan đến bóng đá thì sẽ hữu ích hơn :D
 
Top Bottom