Ngoại ngữ Tiếng Anh

Quang Trungg

Học sinh xuất sắc
Thành viên
14 Tháng mười một 2015
4,677
7,748
879
20
Hà Nội
THCS Mai Dịch
Cho mình hỏi làm sao để tìm tính từ, trạng từ, danh từ từ động từ vậy ?
Vị trí của Danh từ (Noun)
  • Danh từ đứng sau a, an, the, this, that, these, those
  • Sau my, your, her, his....
  • Sau từ chỉ số lượng many, some, any.......
5 vị trí của tính từ (Adj) trong Tiếng Anh
  • Tính từ đứng sau động từ to be
Ex: She is beautiful
  • Trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó
Ex: This is an interesting book
  • Sau các từ nhận thức tri giác ( phần này quan trọng có nhiều bạn không biết) : look, feel, seem, smell, taste, find, sound (chỉ những từ này thôi nhé !)
  • Sau stay, remain, become
Ex: stay awake (thức tĩnh)
Ex: Stay________
a. calm (chọn)

b. calmly
Vị trí của trạng từ (Adv) trong tiếng anh
  • Trạng từ đứng đầu câu, trước dấu phẩy.
Ex: Luckily, he passed the exam

  • Trạng từ bổ nghĩa cho động từ, đứng trước hoặc sau động từ
Ex: She drives carefully / She carefully drives her car
  • Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trước tính từ
Ex: She is very beautiful / She is extremely beaufiful
  • Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa
Ex: She drives extremely carefully
Động từ(Verb)
*Vị trí :
  • Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
  • Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
 
  • Like
Reactions: Chou Chou
Top Bottom