Cho mình hỏi làm sao để tìm tính từ, trạng từ, danh từ từ động từ vậy ?
Vị trí của Danh từ (Noun)
- Danh từ đứng sau a, an, the, this, that, these, those
- Sau my, your, her, his....
- Sau từ chỉ số lượng many, some, any.......
5 vị trí của tính từ (Adj) trong Tiếng Anh
- Tính từ đứng sau động từ to be
Ex: She is beautiful
- Trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó
Ex: This is an interesting book
- Sau các từ nhận thức tri giác ( phần này quan trọng có nhiều bạn không biết) : look, feel, seem, smell, taste, find, sound (chỉ những từ này thôi nhé !)
Ex: stay awake (thức tĩnh)
Ex: Stay________
a. calm (chọn)
b. calmly
Vị trí của trạng từ (Adv) trong tiếng anh
- Trạng từ đứng đầu câu, trước dấu phẩy.
Ex: Luckily, he passed the exam
- Trạng từ bổ nghĩa cho động từ, đứng trước hoặc sau động từ
Ex: She drives carefully / She carefully drives her car
- Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trước tính từ
Ex: She is very beautiful / She is extremely beaufiful
- Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa
Ex: She drives extremely carefully
Động từ(Verb)
*Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.