[Tiếng Anh]- Từ vựng theo chủ đề

T

thanhthuytu

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Từ vựng về các loại tội phạm
Abduction – abductor – to abduct – kidnapping (bắt cóc ý)

Arson – arsonist – set fire to – đốt cháy nhà ai đó

Assault – assailant – assult – to attack someone – tấn công ai đó

Assisting sucide – accomplice to suicide – to assist suicide – help someone kill themselves (giúp ai đó tự tử)

Bank robbery – bank robber – to rob a bank (cướp nhà băng đếy)

Bigamy – bigamist – to commit bigany – married to 2 people (bắt cá 2 tay )

Blackmail – blackmailer – to blackmail – threatening to do something unless a condition is met (đe dọa để lấy tiền)

Bribery – someone who brite – bribe – give someone money to do something for you (cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình)

Burglary – burglar – burgle – ăn trộm đồ trong nhà

Drunk driving – drunk driver – to drink and drive – uống rượu khi lài xe

Drug dealing – drug dealer – to deal drug – buôn ma túy

Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud – lying people to get money (lừa ai để lấy tiền)

Hijacking – hijacker – to hijack – taking a vehicle by force (chặn xe cộ đê cướp)

Manslaughter – killer- to kill – kill a person without planning it (giết ai đó mà ko có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó mà ko kìm chế nổi thế là giết nhau)

Mugging – mugger – to mug – trấn lột

Murder – murderer – to murder – giết người (cái này là có kế hoạch à nha)

Rape – rapist – to rape - cưỡng hiếp

Speeding – speeder – to speed - phóng nhanh quá tốc độ

Stalking – stalker – to stalk - đi lén theo ai đó để theo dõi

Shoplifting – shoplifter – to shoplift - chôm chỉa đồ ở cửa hàng

Smuggling – smuggler – to smuggle – buôn lậu

Treason – traitor- to commit treason – phản bội
 
Last edited by a moderator:
S

seagirl_41119

Từ vựng về tính cách con người

aggressive: hung hăng; xông xáo( )
ambitious: có nhiều tham vọng
cautious: thận trọng, cẩn thận
careful: cẩn thận
cheerful/amusing: vui vẻ
clever: khéo léo
tacful: khéo xử, lịch thiệp
competitive: cạnh tranh, đua tranh
confident: tự tin
creative: sáng tạo
dependable: đáng tin cậy
dumb: không có tiếng nói
enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
easy-going: dễ tính
extroverted: hướng ngoại
faithful: chung thuỷ
introverted: hướng nội
generous: rộng lượng
gentle: nhẹ nhàng
humorous: hài hước
honest: trung thực
imaginative: giàu trí tưởng tượng
intelligent: thông minh(smart)
kind: tử tế
loyal: trung thành
observant: tinh ý
optimistic: lạc quan
patient: kiên nhẫn
pessimistic: bi quan
polite: lịch sự
outgoing: hướng ngoại, thân thiện(sociable, friendly)
open-minded: khoáng đạt
quite: ít nói
rational: có lý trí, có chừng mực
reckless: hấp tấp
sincere: thành thật, chân thật
stubborn: bướng bỉnh(as stubborn as a mule)
talkative: lắm mồm
understanding: hiểu biết(an understanding man)
wise: thông thái, uyên bác(a wise man)

lazy: lười biếng
hot-temper: nóng tính
bad-temper: khó chơi
selfish: ích kỷ
mean: keo kiệt
cold: lạnh lùng
Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
Crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)
Mad: điên, khùng
Aggressive: xấu bụng
Unkind: xấu bụng, không tốt
Unpleasant: khó chịu
Cruel: độc ác
 
S

seagirl_41119

Từ vựng về sự di chuyển của con người và con vật

APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãy
ASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãi
BABIES -> crawl : em bé -> bò
BEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽ
BEES -> flit : ong -> bay vù vù
BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò
BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn ,lao
BULLS -> charge : đi đủng đỉnh
CATS -> steal : mèo -> đi rón rén
CATTLE -> wander : gia súc -> đi lảng vảng ,đi thơ thẫn
COCKS -> strut : gà trống -> đi khệnh khạng
DEER -> bound : hươi,nai -> nhảy cẩng
DOGS -> run ,trot : chó -> chạy ,chạy lon ton
DONKEYS -> trot : lừa -> chạy lon ton
DUCKS -> waddle : vịt -> đi lạch bạch
EAGLES -> swoop : đại bàng -> bay lượn ,sà xuống
ELEPHANTS -> charge,amble : voi -> đi thong thả ,chậm rãi
FLIES -> flit : ruồi -> bay vù
GEESE ->waddle : ngỗng -> đi lạch bạch
GRASSHOPPERS -> hop : châu chấu -> nhảy ,búng
HENS -> strut : gà máy -> đi khệnh khạng
HORSES -> gallop,trot : ngựa -> chạy lon ton ,phi
 
K

khanhlinhkt

các bạn cho mình hỏi các tư liệu này các bạn tham khảo ở đâu vậy?cảm ơn các bạn nhiều.thank U so much:)
 
Top Bottom