các động từ theo sau là Ving như:enjoy,like,love.hate.would mind,deny.postpone,practice,delay,miss,suggest,appreciate,resent,avoid,resist, can't help,finish,quit,resume,consider,recall,risk..........."cái chỗ trên chị bảo là tất cả giới từ theo sao là Ving chưa chính xác đâu vì chẳng hạn trường hợp look foward to thì sau nó là Vinf........nhưng đó là những trường hợp theo cụm rồi thì em phải tự tìm hiểu nhé...........1 số trường hợp dùng Vinf như:"agree,desire,hope,plan,strive,claim,fail,want,demand,offer,attempt,expect,intend,prepare,tend,decide,need,
refuse,wish,seem..............".......