Ngoại ngữ [Tiếng Anh]- Quy tắc phát âm

Z

zotahoc

cách phát âm phụ âm

I. Một số quy tắc phát âm của phụ âm /p/
Chữ p ở các vị trí (đầu, giữa, cuối một từ) đều phát âm là /p/.
1. Chữ P đứng đầu
Play /plei/
Pour /pɔ:/
Place /pleis/
2. Chữ P đứng cuối
Harp /ha:p/
Cup /kʌp/
Cap /kæp/
3. Chữ P đứng giữa
Span /spæn/
Spin /spin/
Speak /spi:k/

II. Mộ số quy tắc phát âm của phụ âm /b/
Chữ /b/ có quy tắc phát âm giống chữ /p/, ở các vị trí đều phát âm là /b/.
1. Chữ B đứng đầu
Ball /bɔ:l/
Balloon /bə’lu:n/
2. Chữ B đứng giữa
Debate /di’beit/
Label /’leibl/
3. Chữ B đứng cuối
Cab /kæb/
Lab /læb/
* Chú ý:
- B thường không đọc nếu đứng sau M
Crumb /krʌm/
Numb /nʌm/
- B thường không đọc nếu đứng trước T
Doubt /daut/
Debt /det/

III. Một số quy tắc phát âm của âm /t/
Phát âm là /t/ khi:
1. Chữ T đứng đầu
Take /teik/
Talk /tɔ:k/
2. Chữ T đứng cuối hoặc kết thúc bằng TE
Heat /hi:t/
To hate /heit/
3. Chữ T đứng sau S
Stop /stɔp/
Star /sta:/
* Chú ý:
+ T không đọc đến trong nhóm STEN ở cuối từ
Fasten /’fa:sn/
Hasten /’heisn/
Listen /’lisn/
+ T không đọc đến trong nhóm STL ở cuối từ
Castle /’ka:sl/
Apostle /ə’pɔsl/
Whistle /’wisl/
+ T cũng không đọc đến trong hai chữ dưới đây
Christmas /’krisməs/
Often /’ɔfn/

IV. Một số quy tắc phát âm của âm /d/
Phát âm là /d/ khi:
1. Chữ D đứng đầu
Date /deit/
Daub /dɔ:b/
2. Chữ D đứng giữa
Credit /’kredit/
Soda /’soudə/
3. Chữ D đứng cuối
Add /æd/
Solid /’sɔlid/

V. Một số quy tắc phát âm của âm /k/
Phát âm là /k/ khi:
1. Chữ K phát âm là /k/ khi đi với A, E, I, O, U và ở đầu hay cuối một từ.
Key /ki:/
Lock /lɔk/
Kettle /’ketl/
2. Chữ C phát âm là /k/ khi đứng trước A, O, U, L, R.
Carry /’kæri/
Class /kla:s/
Crowd /kraud/
3. Chữ QU phát âm là /kw/
Quiet /’kwaiət/
Question /’kwestʃən/
* Chú ý: Âm K câm, K không đọc khi đứng ở đầu từ và trước N.
Kneel /ni:l/
Knit /nit/
Know /nou/

VI. Một số quy tắc phát âm của âm /g/
1. Chữ G thường được phát âm là /g/ khi đứng trước A, O, U.
Gate /geit/
Goal /goul/
Game /geim/
2. Chữ G phát âm là /dʒ/ khi đứng trước E, I, Y và tận cùng của từ là GE
Germ /dʒə:m/
Ginger /’dʒindʒə/
Cage /keidʒ/
* Ngoại lệ:
Get /get/
Girl /gə:l/

VII. Một số quy tắc phát âm của âm /f/
Phát âm là /f/ khi:
1. Chữ F đứng đầu
Flower /’flauə/
Fruit /fru:t/
2. Chữ F ở giữa
Coffee /’kɔfi/
Coffer /’kɔfə/
3. Chữ F ở cuối
Leaf /li:f/
Deaf /def/
4. Chữ PH phát âm là /f/
+ Khi đứng đầu một từ
Phrase /freiz/
Physics /’fiziks/
+ Tận cùng của từ
Paragraph /’pærəgra:f/
Mimeograph /’mimiəgra:f/
5. Chữ GH tận cùng của một từ
To cough /kɔf/
To laugh /la:f/

VIII. Một số quy tắc phát âm của âm /v/
Phát âm là /v/ khi:
1. Chữ V đứng đầu
Vendor /’vendɔ:/
Vegetable /’vedʒtəbl/
2. Chữ V đứng giữa
Dive /daiv/
Drive /draiv/

IX. Quy tắc phát âm của âm /θ/
Phát âm là /θ/ khi:
1. Chữ TH đứng đầu
Thank /θæŋk/
Thin /θin/
2. Chữ TH đứng giữa
Nothing /’nʌθiŋ/
Healthful /’helθful/
3. Chữ TH đứng cuối
Length /leŋθ/
Mouth /mauθ/

X. Một số quy tắc phát âm của phụ âm /ð/
Phát âm là /ð/ khi:
1. Chữ TH đứng đầu
This /ðis/
That /ðæt/
2. Chữ TH đứng giữa
Gather /’gæðə/
Brother /’brʌðə/
3. Chữ TH đứng cuối
Breathe /brið/
Smooth /smu:ð/

XI. Một số quy tắc phát âm của âm /s/
Phát âm là /s/ khi:
1. Chữ S đứng đầu
Sad /sæd/
Sing /siŋ/
* Ngoại lệ:
Sure /ʃuə/
Sugar /’ʃugə/
2. Chữ S đứng ở giữa và không ở giữa hai nguyên âm.
Most /moust/
Haste /heist/
* Ngoại lệ:
Cosmic /’kɔzmik/
Cosmopolitan /,kɔzmə’pɔlitən/
Cosmetics /kɔz’metik/
Dessert /di’zə:t/
3. Chữ S đứng cuối và đứng sau F, K, P, T, GH.
Roofs /ru:fs/
Books /buks/
4. Các chữ SS, SE
Class /klæs/
House /haus/
5. Chữ X đứng cuối của từ
Box /bɔks/
Fix /fiks/
Mix /miks/
6. Chữ C đứng trước E, I, Y
Center /’sentə/
Certain /’sə:tn/
Cigar /si’ga:/

XII. Một số quy tắc phát âm của âm /z/
Phát âm là /z/ khi:
1. Chữ Z ở vị trí nào cũng thường đọc là /z/
Size /saiz/
Buzz /bʌz/
2. Chữ S phát âm /z/ đứng trong một từ và đứng giữa hai nguyên âm
Nose /nouz/
Music /’mju:zik/
* Ngoại lệ:
Base /beis/
Case /keis/
Basin /’beisn/
3. Chữ S phát âm là /z/
Khi nó ở cuối từ có một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc là sau một phụ âm không phải là F, K, P, T, GH
As /æz/
Pens /penz/
* Ngoại lệ:
Bus /bʌs/
Plus /pʌls/
4. Tận cùng bằng ISM/IZM
Communism /’kɔmjunizm/
Capitalism /’kæpitəlizm/

XIII. Một số quy tắc phát âm của âm /ʃ/
Phát âm là /ʃ/ khi:
1. Chữ SH ở đầu
Sharp /ʃa:p/
Shear /ʃiə/
Sheet /ʃi:t/
2. Chữ SH ở cuối
Dish /diʃ/
Push /puʃ/
Rush /rʌʃ/
3. Chữ C đọc là /ʃ/ khi đứng trước IA, IE, IO, IU
Social /‘souʃl/
Official /ə’fiʃl/
Artificial /,a:ti’fiʃəl/
4. Chữ CH đọc là /ʃ/ trong những nguồn gốc Pháp văn
Chic /ʃi:k/
Chute /ʃu:t/
Chagrin /’ʃægrin/
Chassis /’ʃæsi/
Chemise /ʃi’mi:z/
5. Chữ SIA, TIA
Asia /eiʃə/
Russia /’rʌʃə/
6. Chữ CION, SION, TION, TIO
Unconscionable /ʌn’kɔnʃənəbl/
Compulsion /kəm’pʌlʃn/
Nation /’neiʃn/
7. Chữ CIOUS, TIOUS
Conscious /’kɔnʃəs/
Cautious /’kɔ:ʃəs/

XIV. Một số quy tắc phát âm của âm /ʒ/
Phát âm là /ʒ/ khi:
1. Chữ S đọc là /ʒ/ khi nó đi sau một nguyên âm và đứng trước U, IA, IO
Usual /’ju:ʒl/
Pleasure /’pleʒə/
Measure /’meʒə/
Erasure /i’reiʒə/
2. Chữ S đững giữa nguyên âm và ION, URE, UAL
Decision /di’siʒn/
Measure /’meʒə/
Seizure /’si:ʒə/
3. Vài từ mượn của Pháp ngữ
Garage /’gæra:ʒ/
Rouge /ru:ʒ/
Regime /rei’ʒi:m/
XV. Một số quy tắc phát âm của âm /h/
Phát âm là /h/ khi:
1. Chữ H đứng đầu
Hate /heit/
Hot /hɔt/
2. Chữ H đứng giữa
Household /’haushould/
Unhappy /ʌn’hæpi/
* Chú ý phần âm /h/
+ H câm khi GH đứng ở đầu từ
Ghetto /’getou/
Ghost /goust/
+ H câm khi RH đứng ở đầu từ
Rhetoric /’retərik/
Rhinoceros /rai’nɔsərəs/
+ H câm khi EXH đứng đầu
Exhaust /ig’zɔ:st/
Exhort /ig’zɔ:t/
+ H câm khi đứng cuối một từ
Ah /a:/
Catarrh /kə’ta:/

XVI. Một số quy tắc phát âm của âm /r/
Phát âm là /r/ khi:
1. Chữ R đứng đầu
Road /roud/
Rob /rɔb/
2. Chữ R đứng giữa
Green /gri:n/
Grass /gra:s/
3. Chữ R đứng cuối
Bore /bɔ:/
Near /niə/

XVII. Một số quy tắc phát âm của âm /tʃ/
Phát âm là /tʃ/ khi:
1. Chữ CH ở đầu hay cuối một từ
Chalk /tʃɔ:k/
Church /tʃə:tʃ/
* Ngoại lệ: Chữ CH đọc là /k/ ở một số từ gốc Hy Lạp, hoặc đôi khi đọc là /tʃ/ trong những từ mượn của tiếng Pháp.
Chaos /’keiɔs/
Chord /kɔ:d/
2. Chữ T đọc là /tʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đi trước (ur + nguyên âm)
Culture /’kʌltʃə/
Future /’fju:tʃə/
Lecture /’kektʃə/
3. Chữ TURAL, TURY
Natural /’nætʃrəl/
Century /’sentʃəri/

XVIII. Một số quy tắc phát âm của âm /dʒ/
Phát âm là /dʒ/ khi:
1. Chữ J đứng đầu
Jacket /’dʒækit/
Journey /’dʒə:ni/
2. Chữ G đọc là /dʒ/ khi đứng trước E, I, Y, GE.
Gem /dʒem/
Gin /dʒin/
Cage /keidʒ/
* Ngoại lệ:
Get /get/
Gear /giə/
Gild /gild/
Girl /gə:l/
* Chú ý: GI có khi đọc là /dʒ/, có khi đọc là /g/
Gill /dʒil/
Gill /gil/

XIX. Một số quy tắc phát âm của âm /m/
Phát âm là /m/ khi:
1. M đứng đầu
Make /meik/
Money /’mʌni/
2. M đứng giữa
famous /’feiməs/
Camp /kæmp/
3. M đứng cuối
Room /ru:m/
Come /kʌm/
* Chú ý: M không đọc đến, khi nó đứng trước N và ở đầu một từ.
Mnemonic /ni:’mɔnik/
XX. Một số quy tắc phát âm của âm /l/
Phát âm là /l/ khi:
1. L đứng đầu
Love /lʌv/
Life /laif/
2. L đứng giữa
Help /help/
Volume /’vɔlju:m/
3. L đứng cuối
Girl /gə:l/
Full /ful/

XXI. Một số quy tắc phát âm của âm /w/
Phát âm là /w/ khi:
1. W đứng đầu
We /wi:/
Wait /weit/
2. W đứng giữa
Between /bi’twi:n/
Twelve /twelv/

XXII. Một số quy tắc phát âm của âm /j/
Phát âm là /j/ khi:
1 Y đứng đầu
Yolk /jəuk/
Yard /ja:d/
Yacht /jɔt/
 
V

vy_pro

Rules of Word Stress in English
There are two very simple rules about word stress:
1. One word has only one stress.
2. We can only stress vowels, not consonants.
________________________________________
Here are some more, rather complicated, rules that can help you understand where to put the stress. But do not rely on them too much, because there are many exceptions. It is better to try to "feel" the music of the language and to add the stress naturally.

1. Nhấn vào âm tiết đầu
– Most 2-syllable nouns:
e.g: PRESent, EXport, CHIna, TAble
– Most 2-syllable adjectives:
e.g: PRESent, SLENder, CLEVer, HAPpy

2. Nhấn vào âm tiết cuối
– Most 2-syllable verbs:
e.g: to preSENT, to exPORT, to deCIDE, to beGIN

3. Nhấn vào âm tiết thứ hai tính từ cuối
– Words ending in -ic:
e.g: GRAPHic, geoGRAPHic, geoLOGic
– Words ending in -sion and -tion:
e.g: contriBUtion, reveLAtion
Ngoại lệ: TElevision, CAtholic

4. Nhấn vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối
– Words ending in -cy, -ty, -phy and -gy:
e.g: deMOcracy, dependaBIlity, phoTOgraphy, geOLogy
– Words ending in -al:
e.g: CRItical, geoLOGical

5. Từ ghép
– For compound nouns, the stress is on the first part:
e.g: BLACKbird, GREENhouse
– For compound adjectives, the stress is on the second part:
e.g: bad-TEMpered, old-FASHioned
– For compound verbs, the stress is on the second part:
e.g: to underSTAND, to overFLOW
cam on ban ve nhung tu do se giup minh hoc tot hon trong ky tuye sinh sap toi
 
T

trungchube

Câu 1c, 2d, 3b, 4a, 5b, 6d. Không biết có đúng không, có gì sai thì đừng có la em.:))
 

Thái Vĩnh Đạt

Học sinh chăm học
Thành viên
6 Tháng tám 2017
592
263
134
19
Phú Yên
THCS Huỳnh Thúc Kháng
Bài tâp: chọn từ có âm tiết được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. actually B. accurate C. satellite D. political
2. A. appliance B. geological C. injection D. experiment
3. A. monument B. minority C. Europe D. providence
4. A. mature B. nature C. culture D. measure
5. A. economy B. envelope C. attitude D. regular
6. A. manage B. provide C. supply D. invite
1. A. actually B. accurate C. satellite D. political
2. A. appliance B. geological C. injection D. experiment
3. A. monument B. minority C. Europe D. providence
4. A. mature B. nature C. culture D. measure
5. A. economy B. envelope C. attitude D. regular
6. A. manage B. provide C. supply D. invite
1b,2b,3a,4a,5a,6a
 
Top Bottom