[Tiếng anh] Mỗi ngày ...từ vựng

C

conech123

chúng ta sang chủ đề mới :

CHỦ ĐỀ : SPORTS

1, press-up : bài tập hít đất .
2, workout : buổi tập luyện.
3, sprint : chạy nước rút.
4, regatta : cuộc đua thuyền .
5, relay : cuộc đua tiếp sức .
6, steeplechase : cuộc chạy đua việt dã .
7, foot-race : cuộc thi đi bộ.
8, fencing : đấu kiếm .
9, ping-pong = table tennis : môn bóng bàn .
10, base ball : môn bóng bàn .
11, hardball : môn bóng chày .
12, fives : môn bóng ném = handball
13, squash : môn bóng quần
14, parachuting : môn nhảy dù.
15, gymnastics : môn thể thao dụng cụ.

@mihiro : đánh số thứ tự tiếp theo bài chị nhé :)
 
H

hachiko_theblues

16. basketball: bóng rổ
17. lacrosse: môn khúc côn cầu vợt
18. ice hockey: khúc côn cầu trên băng
19. volleyball: bóng chuyền
20. catcher's mitt: bao tay bắt bóng
21. snowboarding: trượt tuyết
22. surfing: lướt ván
23. ice skating: trượt băng
24. scuba diving: lặn
25. life vest: áo phao
26. cartwhel: nhào lộn
27. soccer: bóng đá
 
M

mihiro

28. Contact sports: các môn thể thao như bóng bầu dục, bóng đá Mỹ và đấu vật mà các đấu thủ có sự tiếp xúc mạnh mẽ với nhau về thể lực
29. Spectator sports: các môn thể thao mà mọi người đến quan sát
30. Water sports: các môn thể thao mà thi đấu trên hoặc trong nước
31. Winter sports: các môn thể thao thi đấu trên tuyết hoặc băng
32. Extreme sports: các môn thể thao mà rất nguy hiểm và kích động
 
N

nh0k_08

33.aerobics:thể dục nhịp điệu
34.high jump:nhảy cao
35.the discus throw:ném đĩa
36.hurdle-race:nhảy rào
37.upstart : uốn dẻo
38.scuba diving: lặn
39.archery: bắn cung
40.windsurfing: lướt sóng
41.fencing: đấu kiếm
42.javelin: ném sào
 
H

hachiko_theblues

43. badminton: cầu lông
44. swimming: bơi lội
45. athletics: điền kinh
46. horse race: đua ngựa
47. wrestle: vật
48. snooker : bi da
49. goal: gôn
50. jogging: chạy bộ
 
S

shadkozi

51. base ball: Cái này ko phải bóng bàn như conech123 nói đâu: Đây là bóng chày
52. table tennis: đây mới là bóng bàn nì
53. billiards: Bi a
54. bowling: bô ling( híc nói tiếng Việt buồn cười ghê ta) :D
55. boxing: quyền Anh
56. breast stroke: bơi ếch
57. bullfighting: đấu bò
58. butterfly stroke: bơi bướm
59. canoeing: bơi xuồng
60. cross country running: chạy việt dã
61. dance skating: trượt băng nghệ thuật
62. fencing: đấu kiếm
63. football/ soccer: bóng đá
64. frisbee: Ném đĩa
65. golf: đánh gôn
66. high jump: nhảy cao
67. hourse racing: đua ngựa
68. hurdles: chạy đua vượt rào
69. javelin throw: ném lao
70. judo: Võ du đô
71: karate: võ karate
72. savate: võ Pháp
73.mountaineering: leo núi
74.rowing: chèo thuyền
75. skiing: trượt tuyết
76. surfing: lướt sóng
77. swimming: bơi
78. weight lifting: cử tạ
79. marathon: chạy đua đường trường
80. jumping bar: Nhảy sào

Hic hết từ mất rồi
 
4

40phamkinhvy

Water-skiing : lướt ván
baseball : bóng chày
athletic : điền kinh
soccer : bóng đá
ice-hockey : khúc quân cầu
roller skateboarding :
 
C

caoquynh18

Chủ đề : FRUIT
1. orange : trái cam
2. strawberry : trái đâu
3. apple : trái táo
Các bạn típ đi nha mình wên rùi :D
 
H

hachiko_theblues

4. grapes: nho
5. raspberry: phúc bồn tử
6. pineapple: dứa
7. custard-apple: na
8. watermelon: dưa hấu
9. litchi: vải
10. mango: xoài
11. tangerine: quýt
12. mangosteen: măng cụt
13. lemon: chanh
14. sapodila: hồng xiêm
15. coconut: dừa
16. avocado: lê tàu
17. banana: chuối
18. blue dragon: thanh long
19. longan: nhãn
20. guava: ổi
 
Last edited by a moderator:
H

hachiko_theblues

25. cherry: anh đào
26. passion fruit: chanh leo
27. durian: sầu riêng
28. peach: đào
29. lime: quất
30. amberella: quả cóc
31. fig: sung
32. persimmon: hồng
33. rambutan: chôm chôm
34. rose-apple: doi
35. domelo: bưởi
36. blue dragon: thanh long
37. santol fruit: sấu
38. nuts: quả hạch
39. pomegranate: lựu
40. star apple: vú sữa
 
P

phiphikhanh

Sang chủ đề mới nha:Phương tiện
1.train: tàu lửa
2.car: xe hơi
4.bike: xe đạp
5.motorbike: xe gắn máy
6.plane: máy bay
7.bus: xe buýt
8.taxi:xe tắc xi
9.ambulance: xe cứu thương
10.automobile: xe du lịch
 
H

hachiko_theblues

11. convertible: xe mui trần
12. jeep: xe jeep
13. truck: xe tải
14. sedan: xe bốn chỗ
15. limousine: xe li mô
16. semi: công tai nơ
17. moped: xe đạp điện
18. van: xe chở khách
19. coach: xe buýt đường dài
20. mountain bike: xe đạp leo núi
 
4

40phamkinhvy

Chủ đề : FRUIT
1. orange : trái cam
2. strawberry : trái đâu
3. apple : trái táo
Các bạn típ đi nha mình wên rùi :D


custard-apple : mãng cầu
Strawberry : dây tây
grapes : nho
Pineapple : dứa
banana : chuối
red pepper : ớt
Coconut : dừa
apple : táo
orange : cam
Pomelo : bưởi
lemon : cham
kumquat : quất
pomegranate : lựu
 
M

mihiro

21. helicopter: máy bay trực thăng
22. lorry: xe vận chuyển hàng hoá (xe cam nhông)
23. boat: thuyền
24. ship: tàu
25. sailing: thuyền buồm
26. ballons: khí cầu
 
T

thuyluong1993

hây za !!!
thông qua đây có thể học đc rất nhìu nhìu từ mới
nhưng chỉ học mặt chữ hok ah`
sao các bạn hok thêm phần phiên âm nhỉ .........?
như vậy tớ nghĩ sẽ dễ học hơn .....
 
H

haha_2910

Mình định tìm thêm về chủ để phương tiện nhưng hok tim ra nữa, hok bik còn hok, hay mình sang chủ đề mới nha:
Thiên nhiên:
1. Rain: mưa
2. Sunshine: nắng
3. Wind: gió
4. Cloud: mây
5. Storm: bão
6. Flood: lũ
7. Inundation: lụt
 
M

minatohokage

1. Disaster: Thiên tai
2. Thunder: Sấm sét
3. Tsunami: Sóng thần
4. Landslides: Sạt lở đất
5. Tornado: Lốc xoáy
6. Earthquake: Động đất
7. Volcanic eruption: Núi lửa phun trào
~> Éc, nhìn lại sao thấy mình toàn viết thiên tai thế này, sợ chết thui :M_nhoc2_21:
 
Top Bottom