[Tiếng anh] Mỗi ngày ...từ vựng

C

conech123

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mỗi ngày mình sẽ post một số từ vựng lên theo 1 chủ đề nhất định (số lượng từ sẽ tăng dần theo cấp số cộng :p)
ai thích thì vào học cùng cho vui ^^
Bắt đầu vs số 10 đi :)

CHỦ ĐỀ 1 : NGHỀ NGHIỆP - PROFESSIONS

1, clown : anh hề
2, doctor : bác sĩ
3, expert : chuyên gia
4, surgeon : bác sĩ phẫu thuật
5, guard : bảo vệ
6, editor : biên tập viên
7, policeman : cảnh sát
8, pharmacist : dược sĩ
9, chemist : dược sĩ
10, ironmonger : chủ tiệm hàng kim khí

1 số từ biết rồi nhỉ ^^
người sau sẽ viết lại các từ này = trí nhớ , công = hay không là tùy bạn ;)
(chắc ko ai tham gia đâu :-j, 1 mình cũng ko sao :-j)

vào http://dict.vn/ gõ các từ để nghe phát âm và xem phiên âm
 
D

diemphuc1610

1. down: anh hề
2. doctor: bác sĩ.
3. chemist: dược sĩ.
4. policeman: cảnh sát.
5. editor: biên tập viên.
6. expert: chuyne6 gia
7. guard:bảo vệ.
..Hết nhớ rồi. hjc.
 
S

shadkozi

sao ít thế, thêm nè:
1.cleaner: người lau dọn
2.accountant: Kế toán viên
3.athlete: vận động viên
4.actor: diễn viên
5.teacher: giáo viên
6.tutor: gia sư
7.student: học sinh
8.farmer: nông dân
9.manager: giám đốc
10.nurse: y tá
11. reporter: phóng viên
12. tailor: thợ may
 
H

hoaminh_e

1. nurse: y tá
2. student: học sinh
3. teacher: giáo viên
4. tailer: thợ may\
5. athlete: vận động viên
6. farmer: nông dân
7. actor: diễn viên
8. cleaner: người lau dọn
....quên hết rùi...........
 
C

conech123

Ôi tức quá :(:)(( , viết xong rồi chót ấn vào dấu x :(( , thôi bỏ qua phần bài làm kiểm tra bài cũ của tớ

CHỦ ĐỀ 1 : NGHỀ NGHIỆP

tiếp tục 8 từ tiếp (do bạn kia viết 12 từ)

23, lawyer : luật sư
24, guide : hướng dẫn viên
25, pro'fessor : giáo sư (' nhấn trọng âm luôn nhá)
26, tra'gedian : diễn viên bi kịch
27, co'median : diễn viên hài kịch (đừng có đọc là "căm điền"..nhá)
28, cook : đầu bếp
29, maid : hầu gái
30, actress : diễn viên nữ (nhớ nhé , đuôi ess chỉ ng nữ nhá)
 
B

belamdeghet

1. typist: nhân viên đánh máy
2. estate agent: người kinh doanh nhà đất
3. curator: người phụ trách viện bảo tàng
4. chaufeur: tai xế lái xe thuê ví dụ lái xe cho trưởng phòng (ăn lương) # driver
5. interior decorator: người trang trí nội thất
6. Traffic warden: thanh tra giao thông
7. undertaker: người làm dịch vụ mai táng
8. midwife: người đỡ đẻ
9. secretary: thư kí
10. bricklayer: thợ hồ
11. dustman: nhân viên đổ rác
12. civil servant: công chức
13. newsagent: người bán báo
14. engineer: kĩ sư
15. architect: kiến trúc sư
16. teacher: giáo viên
17. businessman: thương nhân
 
B

belamdeghet

Sao nhà mình đâu hết rôi! Vắng bóng zữ zậy, tài năng mà giấu là hok dc đâu nha! Cùng chia sẻ với mọi người đi nào!
 
N

nhocnaughty010

doctor: bác sĩ
student: học sinh
farmer: nông dân
teacher: giáo viên
...hýt pík rầu....mỳnh học ngu týn Anh mong kác pạn chĩ dẫn nhák...add nick yahoo nàk kác you: nhoctino_naughty010...(๏•ิ_•ิ๏)
 
T

thanhvipbs

director (đạo diễn)
soldier(bộ đội)
dentist(nha sĩ)
shopkeeper(ng` bán hàng)
haidresser: thợ cắt tóc nữ
baber: thợ cắt tóc nam
pilot: fi công
master of ceremonies (MC): ng` dẫn chuơng trình
smith : thợ rèn
fitter:thợ lắp ráp
hunter : thợ săn
dancer : vũ công
carpenter(thợ mộc)
 
W

windy.luv

  1. accountant : kế toán viên
  2. architect : kiến trúc sư
  3. analyst : nhà phân tích
  4. astronaut : phi hành gia
  5. cashier : thủ quỹ, nhân viên thu ngân
  6. designer : nhà thiết kế
  7. engineer : kỹ sư
  8. pilot : phi công
  9. receptionist : nhân viên tiếp tân
  10. optician : bác sĩ nhãn khoa
P/s : Chủ 2pic ra đề bài mới đi :|
 
M

mihiro

Mình góp vui thêm nhak (tại nói về vốn từ thì cũng ko phải là ít lắm ^^):
1. cook: đầu bếp
2. host: nhân viên chào khách (nam)
3. crew: phim hành đoàn
4. judge: thẩm phán
5. band: ban nhạc
6. clerk: thư ký
7. nurse: y tá
8. monk: thầy tu
9. nun: nữ tu sĩ
10. priest: linh mục
11. boss: ông chủ
12. chef: bếp trưởng
13. thief: tên trộm
14. dean: trưởng khoa (ko phải từ "dean" trong chat!!! =.=)
15. clown: chú hề
16. busboy: nhân viên dọn bàn
17. hostess: nhân viên chào khách (nữ)
18. captain: phi đoàn trưởng
19. drummer: tay trống
20. singer: ca sĩ
21. actor: nam diễn viên
22. actress: nữ diễn viên
23. pilot: phi công
24. dentist: nha sĩ
25. seamstress: cô thợ may
26. blacksmith: thợ rèn
27. printer: thợ in
28. steward: chiêu đãi viên
29. surgeon: bác sĩ phẩu thuật
30. athlete: vận động viên
31. doctor: bác sĩ
32. teacher: giáo viên
33. student: sinh viên
34. driver: tài xế
35. tour guide: hướng dẫn viên du lịch
36. plumer: thợ ống nước
37. baker: thợ bánh
38. writer: tác giả, nhà văn
39. author: tác giả
40. sailor: thủy thủ
41. waiter: nam phục vụ
42. waitress: nữ phục vụ
43. mason: thợ nề, thợ xây
44. salesman: nam (ông) bán hàng
45. artist: nghệ sĩ, hoạ sĩ
46. welder: thợ hàn
47. butcher: người hàng thịt
48. painter: thợ sơn, họa sĩ
49. trainer: huấn luyện viên
50. beggar: người ăn xin
51. worker: công nhân
52. mayor: thị trưởng
53. lawyer: luật sư
54. model: người mẫu
55. tailor: thợ may đồ nam
56. barber: thợ hớt tóc
57. haircutter: người cắt tóc
58. hairdresser: thợ làm tóc
59. housewife: người nội trợ
60. consul: lãh sự
61. musician: nhạc sĩ
62. flight attendan: tiếp viên
63. guitarist: nhạc sĩ guitar
64. director: giám đốc
65. assistant: trợ lý
66. professor: giáo sư
67. policeman: cảnh sát
68. mechanic: thợ máy cơ khí
69. machinist: thợ máy
70. consultant: nhà tư vấn
*** nếu ai cần thêm nghề nghiệp thì cứ hỏi, mình sẽ trả lời (nhưng chỉ trong phạm vi mình biết ^^, nhớ thanks ah` nhak)
 
M

mihiro

Sẵn lúc chờ bài mới thì mình thêm 1 số nghề nghiệp nữa!:
71. contractor: thầu khoán
72. accountant: kế toán viên
73. physician: y sĩ
74. detective: thám tử
75. senator: thượng nghị sĩ
76. pianist: nhạc sĩ dương cầm
77. secretary: thư ký
78. businessman: thương gia
79. stewardess: nữ chiêu đãi viên
80. salesperson: người bán hàng (nói chung)
81. saleslady: cô bán hàng
82. architect: kiến trúc sư
83. carpenter: thợ mộc
84. realtor: người kinh doanh
85. manager: quản lí
86. scientist: khoa học gia
87. astronaut: phi hành gia
88. editor: người biên tập
89. journalist: kí giả
90. jeweler: thợ kim hoàng
91. pharmacist: dược sĩ
92. acrobat: diễn viên nhào lộn
93. movie director: đạo diễn phim
94. movie star: ngôi sao điện ảnh
95. receptionist: nhân viên tiếp tân
96. cashier: nhân viên thu ngân
97. representative: đại diện, đại biểu
98. engineer: kỹ sư
99. volunteer: tình nguyện viên
100. milionaire: triệu phú
101. correspondent: phóng viên
102. electrician: thợ điện
103. ambassador: đại sứ
104. principal: hiệu trưởng
105. archaeologist: nhà khảo cổ học
106. supervisor: người giám sát, giám thị
107. fortune teller: thầy bói
108. vice principal: tổng giám thị
109. adjunct professor: trợ giáo
110. baby sitter: người giữ trẻ
111. former president: cựu tổng thống
112. witch: phù thủy
Các bạn thấy được thì thanks mình nhak (nhưng không phải là ép buộc ^^. Được thêm từ vựng thì tốt thôi chứ sao!)
 
C

conech123

Xin lỗi các bạn ! Do thời gian mình bận quá và quên mất topic này :(. Chúng ta tiếp tục nhé


CHỦ ĐỀ 2 : SCHOOL

Bắt đầu với 15 từ nhé ^^ :

1, director (n) giám đốc , hiệu trưởng .
2, headmitress (n) hiệu trưởng (nữ)
3, headmaster (n) hiệu trưởng (nam)
4, surveillant (n) giám thị
5, professor : giáo sư
6, lecturer : giảng viên
7, day boarder : học sinh bán trú
8, boarder : học sinh nội trú
9, institute : học viện
10, hall : hội trường.
11, principal : hiệu trưởng.
12, prefect : lớp trưởng (đừng có nhầm perfect hehe ;)))
13, monitor : lớp trưởng
14, reader : phó giáo sư
15, library : thư viện (biết rùi nè :D)

>>Các bạn post tiếp theo nếu tự ktra thì post bt , còn nếu là post tiếp thì đánh stt tiếp theo bài của tớ nhé .
Cảm ơn !
 
S

shadkozi

16) student: sinh viên
17) pupil: học sinh
18) class: lớp học
19) laboratory: Phòng thí nghiệm
20) uniform : đồng phục
21) red scarf: khăn quàng đỏ
22) Stationery: dụng cụ học tập
23) pen: bút bi
24) pencil: bút chì
25) pencilcase: hộp bút
26) eraser: tẩy
27) ruler: thước kẻ
28) chalk: phấn
29) board: bảng
30) projector: máy chiếu
31) computer: máy tính
32) book: sách
33) text book: sách giáo khoa
34) notebook: vở
35) crayon: bút màu

Tạm thời thế đã, nghĩ thêm được gì mình sẽ bổ sung sau :D
 
M

mihiro

public (n): trường công
old boys (n): cựu học sinh
elite (adj): (học sinh) xuất sắc, ưu tú
superintendent (n): giám thị
ministry of education (n): bộ giáo dục
to be in charge (v): chịu trách nhiệm
to conduct an exam (v): điều hành 1 cuộc thi
Baccalaureate diploma (n): bằng cấp 3
 
H

hachiko_theblues

Nice Topic :)!!!
44. globe: quả địa cầu
45. teacher's aide: phụ giảng
46. screen: màn chiếu
47. oencil sharpener: đồ gọt bút chì
48. calculator: máy tính bỏ túi
49. marker: bút lông
50. workbook: sách bài tập
51: school yard: sân trường
52. locker room: phòng chứa đồ
53. canteen: căng tin
54. custodian: Bác quét dọn cho trường
55. home economics: nữ công gia chánh
56. art: mĩ thuật (môn học)
57. business education: kinh tế học
58. gymnasium: phòng thể dục
 
M

mihiro

- refill ink cartridge: làm đầy mực (máy in)
- figure (n): số lượng thống kê (học sinh) ;))
- promotion (n): sự thăng chức ---> giáo viên ấy!!!
- recruit (n): tân binh/ hội viên, thành viên mới
- recruit (v): tuyển dụng
- announce (v): tuyên bố, thông báo, giới thiệu

* Thêm Phrasal verb trong học tập và tham gia hoạt động nha :)
- drop out of..... = stop going to shool: bỏ học
- fall in with..... = join: tham gia, gia nhập
- pull together = cooperate: hợp tác
- stand by...... = help: giúp đỡ
- brush up on...... = review: ôn tập
- check... over.... = examine: kiểm tra, xem lại
- get along...... = do (one's work, etc.) well enough: hoà hợp, ăn ý
- give up = stop, surrender: đầu hàng,bỏ cuộc
- hand... in... = submit: nộp
- turn... in... = submit: nộp # turn in = go to bed : ngủ
- keep at.... = continue to try: kiên trì
- make....up... : làm bù
- stand for = mean, symbolize: nghĩa là
- try...out on... = get opinion of: tham khảo ý kiến
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom