Ngoại ngữ Tiếng anh 7 - Ngữ pháp

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
1. Từ chỉ số lượng:
  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.

2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:


  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.
  • b. So sánh nhất:
  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
  • good / well better the best
  • bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
  • what: cái gì
  • where:ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N không đếm được: có bao nhiêu
  • how many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu
4. Các Thì

ThìCách dùngDấu hiệuVí dụ
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)

– To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
– chỉ một thói quen ở hiện tại
– chỉ một sự thật, một chân lí.
– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi),every, once (một lần),– She often getsup at 6 am.
– The sun risesin the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
[TBODY] [/TBODY]
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?
twice (hai lần)
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
– hành động đang diễn ra ở hiện tại.– at the moment, now, right now, at present
– Look! Nhìn kìa
– Listen! Lắng nghe kìa
– Now, we are learning
English.
– She is cookingat the moment.
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)

To be:
KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were
PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?
– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …– She went to London last year.
– Yesterday, hewalked
to school.
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …?
– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay),soon (sớm) ….– He will comeback tomorrow.
– We won’t goto school next Sunday.
[TBODY] [/TBODY]
5. Số thứ tự:
– first– eleventh– twenty-first
– second– twelfth– twenty-second
– third– thirteenth– twenty-third
– fourth– fourteenth– twenty-fourth
– fifth– fifteenth– twenty-fifth
– sixth– sixteen– ……………
– seventh– seventeenth– …………..
– eighth– eighteenth– …………..
– ninth– nineteenth– …………..
– tenth– twentieth– thirtieth
[TBODY] [/TBODY]
6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!

Ex:
What a beautiful flower!
What an expensive book!

7. Giới từ
  • chỉ nơi chốn:
on – next to
in (tỉnh, thành phố) – behind
under – in front of
near (gần) – beside (bên cạnh)
to the left / the right of – between
on the left (bên trái) – on the right (bên phải)
at the back of (ở cuối …) – opposite

on + tên đường
at + số nhà, tên đường
  • chỉ thời gian:
    at + giờ – in + tháng, mùa, năm
on + thứ, ngày – from …to
after (sau khi) – before (trước khi)
Ex: at 6 o’clock
in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012
on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday
  • chỉ phương tiện giao thông:
  • by; on
Ex: by car; by train, by plane
on foot.

8. Câu đề nghị:
  • Let’s + V1
  • Should we + V1 …
  • Would you like to + V-ing …?
  • Why don’t you + V-ing …?
  • What about / How about + V-ing …?
Ex: What about watching TV?
Câu trả lời:
– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.
– I’m sorry, I can’t.
Ex: Let’s go to the cinema.
Should we play football?
Would you like to go swimming?

9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):
  • Could you please show me / tell me the way to the ….., please?
  • Could you tell me how to get to the ….?
  • go straight (ahead) đi thẳng
  • turn right / turn left quẹo phải / quẹo trái
  • take the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai
Ex:
– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you

10. Hỏi giờ :
What time is it?
What’s the time?
Do you have the time?

  • Giờ đúng: It’s + giờ + phút
  • Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút
  • Giờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút
11. Mất bao lâu để làm gì:
How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V…

Ex: How long does it take you to do this homework?
12. Hỏi về khoảng cach:
How far is it from ………………to ……………?
=> It’s about + khoảng cách
13. Cách nói ngày tháng :
Tháng + ngày

Hoặc the + ngày + of + tháng
Ex: May 8th
the 8th of May

14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ
15. Hỏi giá tiền :

How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền
How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền

16. Tính từ kép:
Số đếm – N(đếm được số ít)
EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)

17. Lời khuyên:
  • S + should / shouldn’t
  • S + ought to + V1
  • S + must
Study well!
 

realjacker07

Học sinh gương mẫu
Thành viên
11 Tháng ba 2017
1,930
3,130
426
Hà Nội
Trường Đời
1. Từ chỉ số lượng:
  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.

2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:


  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.
  • b. So sánh nhất:
  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
  • good / well better the best
  • bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
  • what: cái gì
  • where:ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N không đếm được: có bao nhiêu
  • how many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu
4. Các Thì

ThìCách dùngDấu hiệuVí dụ
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)

– To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
– chỉ một thói quen ở hiện tại
– chỉ một sự thật, một chân lí.
– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi),every, once (một lần),– She often getsup at 6 am.
– The sun risesin the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
[TBODY] [/TBODY]
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?
twice (hai lần)
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
– hành động đang diễn ra ở hiện tại.– at the moment, now, right now, at present
– Look! Nhìn kìa
– Listen! Lắng nghe kìa
– Now, we are learning
English.
– She is cookingat the moment.
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)

To be:
KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were
PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?
– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …– She went to London last year.
– Yesterday, hewalked
to school.
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …?
– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay),soon (sớm) ….– He will comeback tomorrow.
– We won’t goto school next Sunday.
[TBODY] [/TBODY]
5. Số thứ tự:
– first– eleventh– twenty-first
– second– twelfth– twenty-second
– third– thirteenth– twenty-third
– fourth– fourteenth– twenty-fourth
– fifth– fifteenth– twenty-fifth
– sixth– sixteen– ……………
– seventh– seventeenth– …………..
– eighth– eighteenth– …………..
– ninth– nineteenth– …………..
– tenth– twentieth– thirtieth
[TBODY] [/TBODY]
6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!

Ex:
What a beautiful flower!
What an expensive book!

7. Giới từ
  • chỉ nơi chốn:
on – next to
in (tỉnh, thành phố) – behind
under – in front of
near (gần) – beside (bên cạnh)
to the left / the right of – between
on the left (bên trái) – on the right (bên phải)
at the back of (ở cuối …) – opposite

on + tên đường
at + số nhà, tên đường
  • chỉ thời gian:
    at + giờ – in + tháng, mùa, năm
on + thứ, ngày – from …to
after (sau khi) – before (trước khi)
Ex: at 6 o’clock
in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012
on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday
  • chỉ phương tiện giao thông:
  • by; on
Ex: by car; by train, by plane
on foot.

8. Câu đề nghị:
  • Let’s + V1
  • Should we + V1 …
  • Would you like to + V-ing …?
  • Why don’t you + V-ing …?
  • What about / How about + V-ing …?
Ex: What about watching TV?
Câu trả lời:
– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.
– I’m sorry, I can’t.
Ex: Let’s go to the cinema.
Should we play football?
Would you like to go swimming?

9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):
  • Could you please show me / tell me the way to the ….., please?
  • Could you tell me how to get to the ….?
  • go straight (ahead) đi thẳng
  • turn right / turn left quẹo phải / quẹo trái
  • take the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai
Ex:
– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you

10. Hỏi giờ :
What time is it?
What’s the time?
Do you have the time?

  • Giờ đúng: It’s + giờ + phút
  • Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút
  • Giờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút
11. Mất bao lâu để làm gì:
How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V…

Ex: How long does it take you to do this homework?
12. Hỏi về khoảng cach:
How far is it from ………………to ……………?
=> It’s about + khoảng cách
13. Cách nói ngày tháng :
Tháng + ngày

Hoặc the + ngày + of + tháng
Ex: May 8th
the 8th of May

14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ
15. Hỏi giá tiền :

How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền
How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền

16. Tính từ kép:
Số đếm – N(đếm được số ít)
EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)

17. Lời khuyên:
  • S + should / shouldn’t
  • S + ought to + V1
  • S + must
Study well!

Còn thiếu nhiều nhé :D (mượn sách hàng xóm - sách thí điểm): tương lai tiếp diễn, cách còn lại để miêu tả khoảng cách và thời gian giữa 2 địa điểm, dùng động từ used to, câu bị động, so sánh hơn / nhất giữa danh từ, từ nối, chỉ sự tác động trạng thái của vật lên người và trạng thái bản thân nó, câu hỏi có dạng wh-, chỉ phương thức đi lại, dùng đại từ quan hệ & đại từ sở hữu, câu điều kiện loại 1....
 
  • Like
Reactions: Xuân Long

Tạ Đặng Vĩnh Phúc

Cựu Trưởng nhóm Toán
Thành viên
10 Tháng mười một 2013
1,559
2,715
386
25
Cần Thơ
Đại học Cần Thơ
Tổng hợp lại về ngữ pháp ở THCS nói chung luôn là cần nắm vững và chắc cách dùng các thì tương lai, hiện tại và quá khứ; các câu điều kiện loại 1, loại 2, loại 3 và mixed; các cấu trúc reported speech và các ngôi; dĩ nhiên là các cấu trúc so sánh (hơn, so sánh nhất); sử dụng các cấu trúc suggest, may, ought to, can, could, wish, must, should have, could have; chuyển khiển (cầu khiến): have someone do something; các cấu trúc bị động và sử dụng gerund ...
Nói thì cho nhiều vậy thôi bạn chớ 1 phương châm chung để học ngôn ngữ là: dùng riết rồi quen
 

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
Còn thiếu nhiều nhé :D (mượn sách hàng xóm - sách thí điểm): tương lai tiếp diễn, cách còn lại để miêu tả khoảng cách và thời gian giữa 2 địa điểm, dùng động từ used to, câu bị động, so sánh hơn / nhất giữa danh từ, từ nối, chỉ sự tác động trạng thái của vật lên người và trạng thái bản thân nó, câu hỏi có dạng wh-, chỉ phương thức đi lại, dùng đại từ quan hệ & đại từ sở hữu, câu điều kiện loại 1....
Tất nhiên là nhiều hơn rồi ạ. Nhưng năm cũ rồi nên mình không nhớ hết...học nhiều quá!
 
  • Like
Reactions: Uyên_1509

Xuân Long

Học sinh chăm học
Thành viên
18 Tháng ba 2017
684
631
149
23
Nam Định
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Còn thiếu nhiều nhé :D (mượn sách hàng xóm - sách thí điểm): tương lai tiếp diễn, cách còn lại để miêu tả khoảng cách và thời gian giữa 2 địa điểm, dùng động từ used to, câu bị động, so sánh hơn / nhất giữa danh từ, từ nối, chỉ sự tác động trạng thái của vật lên người và trạng thái bản thân nó, câu hỏi có dạng wh-, chỉ phương thức đi lại, dùng đại từ quan hệ & đại từ sở hữu, câu điều kiện loại 1....
thiếu câu điều kiện loại 2 , so sánh hơn nhất, cả câu cảm của how nha bạn
 

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
  • Like
Reactions: ng.htrang2004
Top Bottom