[Tiếng anh 6] Tính từ chỉ thời tiết

  • Thread starter kobato_kiyokazu2
  • Ngày gửi
  • Replies 1
  • Views 1,776

K

kobato_kiyokazu2

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Làm ơn giúp với!!!
Bạn nào giỏi tiếng anh có thể tìm giúp mình 20 tính từ chỉ thời tiết được không(tính cả mùa):confused::confused::confused:

Chú ý cách đặt tiêu đề.
[Môn + Lớp] + ND câu hỏi
Đã sửa!
 
Last edited by a moderator:
T

thaolovely1412

20 tính từ chỉ thời tiết

Rain (n): Mưa

Cloudy (adj) : Có mây phủ, đầy mây

Snowy (adj): Có tuyết

Sunny (adj): nắng

Hot (adj): nóng bức

Warm (adj): ấm áp

Cool (adj): mát mẻ

Cold (adj): lạnh

Freezing (adj): giá lạnh, băng giá

Foggy (adj): sương mù

Dry (adj): khô

Wet (adj): ẩm ướt

Icy (adj): đóng băng, băng giá

Thundershower (n) : mưa rào có sấm sét

Thunderstorm (n): bão sấm

Humid (adj): ẩm; ẩm ướt

Sandstorm (n): bão cát

Snowstorm, blizzard (n): bão tuyết

Monsoon (n): gió mùa

Sultry (adj): oi bức ngột ngạt

Lightning (n): chớp, sét

Wind (n): gió

Storm (n): bão

Flood (n): lũ lụt

Drought (n): hạn hán

Snow (n): tuyết

Snowman (n): người tuyết

Rainbow (n): cầu vồng

Barometer (n): phong vũ biểu/ khí áp kế

Blizzard (n): trận bão tuyết

Dew point (n): điểm sương.

Freezing rein (n): nhiệt độ mà không khí lạnh đạt tới trước khi trở thành mưa.

Fog (n): sương mù

Frost (n): sương giá

Hail (n): mưa đá

Humidity (n): độ ẩm

Precipitation (n): hiện tượng mưa

Sleet (n): mưa tuyết

Thunder (n): sấm, sét.

Tornado (n): lốc xoáy

Typhoon (n): bão to

Wind Chill (n): gió rét
 
Top Bottom